Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Đa thức x2 – 1 được phân tích thành nhân tử là:
-
Câu 2:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( \left( {{x^2} + 2x + 5} \right)\left( {{x^2} + 2x + 3} \right) - 15\)
-
Câu 3:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(x^2+2x\)
-
Câu 4:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( 2x^2−2y^2+16x+32\)
-
Câu 5:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: \(x ^2 + 4 y ^2 + 4 x y − 16\)
-
Câu 6:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( x^2−2x−xy+2y\)
-
Câu 7:
Phân tích đa thức \(xy^2+2xy+x\) ta được
-
Câu 8:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( x^3 − x ^2 − 6 x \)
-
Câu 9:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(2xy−x^2−y^2+16\)
-
Câu 10:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(x ^2 − 9 x − 9 y − y ^2\)
-
Câu 11:
Rút gọn biểu thức sau: \( {\left( {x - 2} \right)^2} - {\left( {2x - 1} \right)^2} + \left( {3x - 1} \right)\left( {x - 5} \right)\) ta được:
-
Câu 12:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( {x^2} - 6xy - 4{z^2} + 9{y^2}\)
-
Câu 13:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử ta được: \(x y − 3 x − 2 y + 6 \)
-
Câu 14:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử ta được: \( 5{x^2}{y^3} - 25{x^3}{y^4} + 10{x^3}{y^3}\)
-
Câu 15:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( A=x^2−7x+6\).
-
Câu 16:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-2)^{2}-3 x+6=0 \end{aligned}\)
-
Câu 17:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-3)\left(x^{2}+3 x+9\right)-x\left(x^{2}-5\right)=8 \end{aligned}\)
-
Câu 18:
Phân tích đa thức \(x^{2}-y^{2}+2 x+1\) thành nhân tử ta được
-
Câu 19:
Phân tích đa thức \(3 x(x+4)-5(x+4)\) thành nhân tử ta được
-
Câu 20:
Phân tích đa thức thành nhân tử
-
Câu 21:
Phân tích đa thức \((a-b)^{2}(2 a-3 b)-(b-a)^{2}(3 a-5 b)+(a+b)^{2}(a-2 b)\) thành nhân tử
-
Câu 22:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(2-x)^{2}+(x-2)(x+3)-\left(4 x^{2}-1\right) \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 23:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(b-a)(a+3 b)+(a-b)(a+b)+(b-a)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 24:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & x(x a-x b)^{2}+125(b-a)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 25:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 4 x^{8}-4 x^{2} y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 26:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & x^{9}-64 x^{3} \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 27:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 8 x^{3}-64 y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 28:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &27 a^{9}-125 b^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 29:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & x^{2}-6 x-16 ) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 30:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & x^{2}+y^{2}+3 x-3 y-2 x y-10 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 31:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(x-y)^{2}+4(x-y)-12 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 32:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & a^{8}-1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 33:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(2 a-3 b)(4 a-b)-\left(a^{2}-b^{2}\right)-(3 b-2 a)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 34:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &x^{2}-3 x=0 \end{aligned}\)
-
Câu 35:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(a+b+c)^{2}+(a+b-c)^{2}-4 c^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 36:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &4 b^{2} c^{2}-\left(b^{2}+c^{2}-a^{2}\right)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 37:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &49-a^{2}+2 a b-b^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 38:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & x^{2}-4 x^{2} y^{2}+y^{2}+2 x y\end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 39:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &15 a^{m+2} b-45 a^{m} b\left(m \in \mathbb{N}^{*}\right) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 40:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } 50 x^{2}(x-y)^{2}-8 y^{2}(y-x)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 41:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } 10 x^{2}(a-2 b)^{2}-\left(x^{2}+2\right)(2 b-a)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 42:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } x^{2}(a-b)+2(b-a) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 43:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } 4 x^{2}(x-y)+9 y^{2}(y-x) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 44:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } x^{2}(m+n)-3 y^{2}(m+n) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 45:
Phân tích đa thức\(\begin{aligned} &\text { } 4 x^{3}+24 x^{2}-12 x y^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 46:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } x^{2} y z-x^{3} y^{3} z+x y z^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử ta được
-
Câu 47:
Phân tích thành nhân tử: \( 5{x^2} - 10xy + 5{y^2} - 20{z^2}\)
-
Câu 48:
Phân tích thành nhân tử: \( {x^3} - x + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} - y\)
-
Câu 49:
Phân tích thành nhân tử \(x^4+2x^3+x^2\)
-
Câu 50:
Phân tích thành nhân tử: \( 7x - 6{x^2} - 2\)