Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Tính đạo hàm của các hàm số \(y=\cos ^{4}(3 x-1) -1\)
-
Câu 2:
Tính đạo hàm của các hàm số \(y=\sin ^{3}(2 x+1) +2\)
-
Câu 3:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\cos ^{3} 2 x-\tan x \)
-
Câu 4:
Tính đạo hàm của các hàm số \(y=\sin ^{2} 3 x+\cos x \)
-
Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\cos ^{2} 2 x-\sin 2 x \)
-
Câu 6:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\cos \left(2 x^{2}-5 x+14\right) \)
-
Câu 7:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sin 2 x-\cot \left(x-\frac{\pi}{3}\right)\)
-
Câu 8:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\cos \left(3 x^{7}+2\right)+\cot 2 x\)
-
Câu 9:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=7 \sin 4 x-2 \cos 5 x \)
-
Câu 10:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{3}{4} x^{4}+\frac{1}{2} \sin 2 x+\sqrt{2 x^{2}+x} . \)
-
Câu 11:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sin x-\frac{1}{3} \cos 3 x+2 \tan x+\pi . \)
-
Câu 12:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=(2 \cos x+1)(3 \sin x+1) . \)
-
Câu 13:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\cos 3 x+\tan \left(x^{2}+2 x\right) . \)
-
Câu 14:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=2 \sin x+\cos 2 x\)
-
Câu 15:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\left(\frac{1+\cos 2 x}{1-\cos 2 x}\right)^{2}\)
-
Câu 16:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{2 \sin x-3 \cos x}{\sin x+\cos x}\)
-
Câu 17:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{1+\sin 2 x}\)
-
Câu 18:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sin ^{4} x+\cos ^{4} x\)
-
Câu 19:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\tan ^{3}\left(5 x+\frac{\pi}{3}\right)\)
-
Câu 20:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\cos ^{2} 5 x \)
-
Câu 21:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=x-\frac{9}{x}+\frac{2}{x^{4}+6 x^{3}-1} \)
-
Câu 22:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=5 \sin x-3 \cos x \)
-
Câu 23:
\(\text { Cho hàm số } y=-\frac{1}{3} m x^{3}+(m-1) x^{2}+m x+3 \text {. }\)Tìm tham số m để phương trình y'= 0 có hai nghiệm \(x_1;x_2\) thỏa \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=3 .\)
-
Câu 24:
\(\text { Cho hàm số } y=-\frac{1}{3} m x^{3}+(m-1) x^{2}+m x+3\). Tìm tham số m để phương trình y'= 0 có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
-
Câu 25:
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{1}{3} x^{3}+m x^{2}+(m+6) x+1\). Tìm tham số m sao cho \(f^{\prime}(x)>0, \forall x \in \mathbb{R}\)
-
Câu 26:
Cho hàm số \(f(x)=-x^{4}+8 x^{2}+1\). Giải bất phương trình \(f'(x)\le 0\)
-
Câu 27:
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{1}{3} x^{3}-2 x^{2}-6 x-8 \text {. Giải bất phương trình } y^{\prime} \leq 0 \text {. }\)
-
Câu 28:
\(\text { Cho hàm số } f(x)=(x-1) \sqrt{2 x+1} \text {. Giải phương trình } y^{\prime}=0 \text {. }\)
-
Câu 29:
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{x^{2}+3 x+3}{x+1} \text {. Giải phương trình } y^{\prime}=0 \text {. }\)
-
Câu 30:
\(\text { Cho hàm số } f(x)=x^{3}-3 x^{2}+2 \text {. Giải phương trình } f^{\prime}(x)=0 \text {. }\)
-
Câu 31:
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{x^{2}+5 x-2}{x-1} \text {. Giải bất phương trình } y^{\prime}<0 \text {. }\)
-
Câu 32:
\(\text { Cho hàm số } y=m x^{4}+\left(m^{2}-9\right) x^{2}+10 . \text { Tìm } m \text { để phương trình } y^{\prime}=0 \text { có } 3 \text { nghiệm phân biệt. }\)
-
Câu 33:
Cho hàm số \(y=x^{3}-3 m x^{2}+3\left(m^{2}-1\right) x\). Tìm tham số m để phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt \(x_1;x_2\) phân biệt thỏa mãn \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}-x_{1} x_{2}=10 \text {. }\)
-
Câu 34:
Cho hàm số \(y=3 x+\sqrt{10-x^{2}}\) . Giải phương trình y'= 0 .
-
Câu 35:
Cho hàm số \(y=\sqrt{x+\sqrt{1+x^{2}}} .\). Khi đó \(2 y^{\prime} \cdot \sqrt{1+x^{2}}-y\) bằng
-
Câu 36:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{\sqrt{2 x^{2}-x+3}}{3 x+2} .\)
-
Câu 37:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{x+1}{\sqrt{1-x^{2}}} . \)
-
Câu 38:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{x^{3}}{\sqrt{x^{2}-6}} . \)
-
Câu 39:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{1+x}{\sqrt{1-x}} . \)
-
Câu 40:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{(x-2)^{3}} . \)
-
Câu 41:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{x^{2}+2 x+5}-(x+1) \sqrt{x+1}\)
-
Câu 42:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=x \sqrt{16-x^{2}}+(x-1) \sqrt{x} . \)
-
Câu 43:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{3}{x^{2}}-\sqrt{x}+\frac{2}{3} x \sqrt{x} \)
-
Câu 44:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=(1-x) \sqrt{x^{2}-2 x+5} \)
-
Câu 45:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\left(3 x^{2}-x\right) \sqrt{2 x+1}\)
-
Câu 46:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{1}{2} x-\frac{1}{2} \sqrt{12-3 x^{2}} .\)
-
Câu 47:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=x+\sqrt{2 x^{2}+1} \)
-
Câu 48:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=2 x-\sqrt{x^{2}-3} \)
-
Câu 49:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=x-2 \sqrt{x^{2}+3 x+3} \)
-
Câu 50:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{x+4}-\sqrt{4-x} \)