2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hấp thu ion ở ruột non theo cơ chế:
A. Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng
B. Ca++ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+
C. Fe3+ được hấp thu tích cực ở tá tràng
D. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt
-
Câu 2:
Các chất hoạt hóa tiểu cầu được chứa trong cấu trúc nào trong tiểu cầu?
A. Các hạt đậm
B. Các hạt alpha type 1
C. Các hạt alpha type 2
D. Vùng sol-gel dưới màng
-
Câu 3:
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca++, ngoại trừ:
A. Hormon tuyến cận giáp
B. Citric acid
C. Phosphat
D. 1,25 – dihydroxycholecalciferol
-
Câu 4:
Chọn câu sai về sự hỗ trợ trong hấp thu các chất ở ruột non:
A. Hấp thu Ca++ cần vitamin D
B. Hấp thu sắt cần vitamin C
C. Hấp thu B12 cần yếu tố nội tại
D. Hấp thu tất cả các dưỡng chất cần Na+
-
Câu 5:
Khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo thành nút chặn tiểu cầu gọi là:
A. Khả năng ngưng tập
B. Khả năng kết dính
C. Khả năng thay đổi hình dạng và phóng thích
D. Khả năng thay đổi hấp phụ và vận chuyển các chất
-
Câu 6:
Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp:
A. Hấp thu lipid tăng
B. Hấp thu Ca++ tăng
C. Hấp thu Ca++ giảm
D. Hấp thu glucid tăng
-
Câu 7:
Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế:Vận chuyển tích cực b. Vận chuyển tích cực thứ cấp c. Khuếch tán thụ động d. Ẩm bào
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán thụ động
D. Ẩm bào
-
Câu 8:
Sắt có trong thức ăn chủ yếu dạng Fe3+ được chuyển thành Fe2+ nhờ:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
-
Câu 9:
Bình thường máu chảy trong mạch không bị ngưng tập do năng lượng từ:
A. ADP
B. ATP
C. Nhiệt
D. Cả a và b đúng
-
Câu 10:
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, ngoại trừ:
A. Trữ lượng sắt cơ thể giảm
B. Ascorbic acid
C. Phytic acid
D. Tăng sản xuất hồng cầu
-
Câu 11:
Cục máu đông có thể được hình thành trong lòng mạch do:
A. Thành mạch bị tổn thương
B. Trì trệ hoàn toàn
C. Xơ gan
D. Tất cả đúng
-
Câu 12:
Hấp thu sắt. chọn câu sai:
A. Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe++)
B. Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt
C. Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng
D. Ascorbic acid (Vitamin C) làm tăng hấp thụ sắt
-
Câu 13:
Yếu tố làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ:
A. Vitamin C trong các trái cây có vị chua cam, quít, ổi
B. Trà, cà phê, nước có gas
C. Chất oxalat
D. Phosphat
-
Câu 14:
Chức năng của tiểu cầu:
A. . Gây co mạch
B. Tiết ra các kháng thể
C. Chủ yếu tham gia vào giai đoạn đông máu huyết tương
D. Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch
-
Câu 15:
Đường đơn được hấp thu nhanh nhất qua niêm mạc ruột:
A. Galactose
B. Glucose
C. Arabinose
D. Fructose
-
Câu 16:
Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán dễ dàng
D. Khuếch tán được gia tốc
-
Câu 17:
Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu:
A. Tham gia vào quá trình đông máu và cầm máu
B. Trung hòa hoạt động chống đông máu Heparin
C. Tổng hợp protein và lipit
D. Tham gia đáp ứng viêm
-
Câu 18:
Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose?
A. Nước muối đẳng trương
B. Fructose
C. Pentose
D. Thuốc ức chết Na+ -K+ -ATPase
-
Câu 19:
Chức năng của tiểu cầu, Chọn Câu Sai :
A. Hình thành nút chặn tiểu cầu
B. Tiết ra chất gây co mạch
C. Tham gia vào quá trình cục máu
D. Chủ yếu tham gia vào trình tiêu sợi huyết
-
Câu 20:
Hấp thu nước ở ống tiêu hóa:
A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống
B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật
C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non
D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước
-
Câu 21:
Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai?
A. Chủ yếu hấp thu ở hồi tràng và hỗng tràng
B. Tất cả hấp thu theo cơ chế vận chuyển chủ động thứ phát
C. Giảm Na+ dịch ngoại bào làm giảm hấp thu glucose
D. Glucose và galactose cạnh tranh trong sự hấp thu
-
Câu 22:
Hấp thu lipid, chọn câu sai?
A. Có hiệu quả nhờ tạo micelles muối mật
B. Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thu thẳng vào tuần hoàn máu tĩnh mạch cửa
C. Chủ yếu là monoglycerid, acid béo
D. 80 – 90% ở dạng Chylomicron
-
Câu 23:
Hấp thu acid béo có chuỗi cacbon < 10 từ ruột vào theo đường:
A. Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => ống bạch huyết => tĩnh mạch
B. Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => gan => tĩnh mạch chủ
C. Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột => ống bạch huyết => tĩnh mạch cửa
D. Vào khoảng kẽ => chylomicron => ống bạch huyết => tĩnh mạch cửa
-
Câu 24:
Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Ẩm bào
C. Khuếch tán dễ dàng
D. Kéo theo chất hòa tan
-
Câu 25:
Chọn tổ hợp đúng cầm máu ban đầu bao gồm :1. Co thành mạch 2. Hình thành sợi tiêu huyết 3. Nút chặn tiểu cầu 4. Đông máu huyết tương
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu 4 đúng
-
Câu 26:
Sự hấp thu các acid amin ở ruột non, chọn câu sai?
A. Cần Na+
B. Cần chất vận chuyển
C. Cần năng lượng
D. Cần có sự hòa màng
-
Câu 27:
Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô
B. Các chất gây co mạch được giải phóng
C. Tiểu chầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương
D. Một mạng lưới fibrin đan xen với nút tiểu cầu
-
Câu 28:
Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế:
A. Khuếch tán thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển tích cực thứ cấp
D. Kéo theo chất hòa tan
-
Câu 29:
Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì trong các tác dụng sau đây:
A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu
B. Giảm bớt lượng máu bị mất
C. Tăng sự kết dính tiểu cầu
D. Hoạt hóa các yếu tố gây đông máu
-
Câu 30:
Sản phẩm bài tiết chính của ruột già:
A. \(\mathop {Na}\nolimits^ + \) và \(HCO_3^ - \)
B. \(HCO_3^ - \) và chất nhầy
C. Các khí
D. K+ và chất nhầy
-
Câu 31:
Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do, NGOẠI TRỪ:
A. Phản xạ thần kinh
B. Cơ thắt tại chỗ
C. Kích thích hệ đối giao cảm
D. Tiểu cầu tiết ra một số chất gây co mạch
-
Câu 32:
Chất nào sau đây bài tiết tại ruột già?
A. Na+
B. K+
C. Ca++
D. Muối mật
-
Câu 33:
Các chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là chất nào sau?
A. ADP
B. Serotonin
C. Adrenalin
D. B và C đúng
-
Câu 34:
Chất được hấp thu ở dạ dày, ngoại trừ:
A. K+
B. Na+
C. Cl-
D. Nước
-
Câu 35:
Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. ADP
B. ATP
C. Plasmin
D. Độ nhớt của máu
-
Câu 36:
Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ:
A. Bài tiết K+
B. Tái hấp thu Na+
C. Bài tiết \(HCO_3^ -\)
D. Hấp thu sắt
-
Câu 37:
Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là:
A. Là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp lưới nội mạc của mạch máu
B. Là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chặn tiểu cầu
C. Là khả năng tiểu cầu hấp phụ các chất trong huyết tương
D. Là khả năng tiểu cầu thay đổi hình dạng và bài xuất các chất sau khi được hoạt hóa
-
Câu 38:
Câu nào sau đây đúng với ruột già?
A. Bài tiết Na+ và tái hấp thu K+
B. Nồng độ K+ ở ruột già giảm 10 lần so với hồi tràng
C. Hấp thu nước nhiều hơn cả ruột non
D. Không hấp thu hơi
-
Câu 39:
Tiểu cầu không kết dính với lớp collagen nếu thiếu chất nào sau đây?
A. Thromboplastin
B. ADP
C. Yếu tố Willebrand
D. Tất cả đều sai
-
Câu 40:
Yếu tố nào đóng vai trò cầu nối giữa các tiểu cầu khi hình thành nút chặn tiểu cầu?
A. Protein kết dính Von-Willebrand
B. Fibrinogen
C. Thromboplastin
D. Thrombin
-
Câu 41:
Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế:\(HCO_3^ - \)
A. Đồng vận chuyển nghịch \(\mathop {Na}\nolimits^ + \)/\(HCO_3^ - \)
B. Đồng vận chuyển nghịch Na+ /H+
C. Đồng vận chuyển thuận Na+ /Glucose hoặc Amino acid
D. Bơm Na+ K+ ATPase
-
Câu 42:
Để nút chặn tiểu cầu được bền vững, cần có hoạt động của yếu tố nào?
A. Fibrinogen
B. Adrenalin và serotonin
C. GPIIb/IIIa
D. Hệ thống vi ống vùng sol-gel
-
Câu 43:
Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ:
A. Được hít vào
B. Do vi khuẩn tạo ra
C. Khuếch tán từ máu vào
D. Được thải hoàn toàn ra ngoài
-
Câu 44:
Xét nghiệm thời gian máu chảy tính từ lúc thành mạch bị tổn thương đến khi:
A. Các tiểu cầu kết dính nhau
B. Tiêu sợi huyết
C. Co thành mạch
D. Nút chặn tiểu cầu hình thành xong
-
Câu 45:
Lượng hơi đại tràng (trung tiện) thoát ra trung bình mỗi ngày:
A. 400ml
B. 500ml
C. 600ml
D. 700ml
-
Câu 46:
Xét nghiệm thời gian máu chảy, chọn câu đúng:
A. Đánh giá giai đoạn từ lúc bắt đầu tổn thương thành mạch cho đến khi hình thành sợi tơ huyết
B. Thời gian máu chảy tính bằng phút là một số giọt máu nhỏ ra đến khi đông lại
C. Ở người bình thường, giọt đầu tiên lớn nhất so đó giảm dần theo thời gian
D. Thời gian máu chảy luôn luôn nhỏ hơn so với thời gian máu đông
-
Câu 47:
Câu nào sau đây đúng với hơi của ruột già, ngoại trừ:
A. Chỉ có N2 được hấp thu
B. CO2 phóng thích do sự tương tác giữa H+ và \(HCO_3^ -\)
C. Do nuốt khí trời vào
D. O2 lên men các oligosaccaride bởi vi khuẩn
-
Câu 48:
Xét nghiệm nào sau đây không đánh giá đoạn cầm máu ban đầu:
A. Thời gian máu chảy (TS)
B. Thời gian Quick
C. Đếm số lượng tiểu cầu
D. Thực hiện dấu hiệu dây thắt
-
Câu 49:
Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già?
A. Bình thường không gây bệnh
B. Chủ yếu là vi khuẩn yếm khí
C. Tham gia vào chuyển hóa acid mật
D. Xác vi khuẩn chiếm khoảng 50% trọng lượng phân
-
Câu 50:
Câu nào sau đây đúng với ruột già?
A. Na+ được tái hấp thu bằng cơ chế đồng vận chuyển với glucose
B. Tổng hợp các chuỗi acid béo ngắn
C. Có các vi nhung mao
D. Tất cả các hơi sinh ra trong ruột già đều thoát ra ngoà