2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Bình thường, sức chống đỡ của niêm mạc dạ dày tá tràng trước tác động của các acido-peptíc phụ thuộc vào:
A. Sự phong phú và có hiệu quả của lớp mao mạch dưới niêm mạc
B. Sự toàn vẹn của toàn bộ niêm mạc
C. Sự tái tạo nhanh và liên tục của biểu mô
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 2:
Tiểu cầu trong máu được đổi mới hoàn toàn trong thời gian:
A. 4 ngày
B. 6 ngày
C. 8 ngày
D. 10 ngày
-
Câu 3:
Protein màng được chia làm mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là:
A. Dịch nội bào
B. Dịch ngoại bào
C. Huyết tương
D. Dịch kẽ
-
Câu 5:
Chức năng của fibrinolysin trong tinh dịch:
A. Đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh
B. Loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút
C. Giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng
D. Bảo vệ tinh trùng trong đường sinh dục nữ
-
Câu 6:
Insulin làm tăng sự vận chuyển glucose theo cơ chế khuếch tán hỗ trợ vào các mô sau đây, ngoại trừ:
A. Mô mỡ
B. Cơ tim
C. Cơ vân
D. Niêm mạc ruột
-
Câu 7:
Túi máu nào sau đây KHÔNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Văn A, nhóm máu B+:
A. Túi máu nhóm O+
B. Túi máu nhóm B-
C. Túi máu nhóm B+
D. Túi máu nhóm AB+
-
Câu 8:
Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về:
A. Truyền nhiệt trực tiếp
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế:\(HCO_3^ - \)
A. Đồng vận chuyển nghịch \(\mathop {Na}\nolimits^ + \)/\(HCO_3^ - \)
B. Đồng vận chuyển nghịch Na+ /H+
C. Đồng vận chuyển thuận Na+ /Glucose hoặc Amino acid
D. Bơm Na+ K+ ATPase
-
Câu 10:
Biểu hiện nào sau đây đúng trong bệnh đái tháo nhạt:
A. Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng
B. Thiếu hụt receptor đối với ADH ở ống thận
C. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
D. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
-
Câu 11:
Biểu hiện bệnh Parkison trên bệnh nhân do ảnh hưởng của tổn thương:
A. Vỏ não vận động
B. Vòng nhân bèo
C. Vòng nhân đuôi
D. Bó ngoại tháp
-
Câu 12:
Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất trên:
A. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
B. Tái hấp thu Na_ ở phần mỏng quai Henle
C. Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henle
D. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa
-
Câu 13:
Kích thích tế bào thần kinh với cường độ dưới ngưỡng:
A. Gây điện thế động với biên độ thấp
B. Gây điện thế động với biên độ cao
C. Gây một sự thay đổi điện thế tại chỗ kích thích nhưng không đáp ứng
D. Không có sự thay đổi điện thế nạo tại điểm kích thích
-
Câu 14:
Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ:
A. Do tăng hoạt giao cảm
B. Do thói quen ăn nhiều của cá nhân
C. Do một số rối loạn nội tiết
D. Do tổn thương cặp nhân bụng giữa tại vùng dưới đồi
-
Câu 15:
AMPc gây hoạt hóa:
A. Adenylcylase
B. Phospholipid C
C. Protein kinase A
D. Protein kinase C
-
Câu 16:
Receptor không nhận cảm về hóa học:
A. Nụ vị giác
B. Biểu mô khứu
C. Receptor nóng, lạnh
D. Receprot quai động mạch chủ và xoang cảnh
-
Câu 17:
Các hormon sau đây không trực tiếp gây giữ muối và nước:
A. Aldosteron và cortisol
B. FSH và LH
C. Estrogen và progresteron
D. Dehydroepiandrosteron và testosteron
-
Câu 18:
Chọn câu đúng về huyết áp tối đa:
A. Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg
B. Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg
C. Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg
D. Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg
-
Câu 19:
Kích thích muscarinic receptor sẽ gây ra:
A. Giãn cơ Reissessen
B. Co các phế quản nhỏ
C. Giãn phế nang
D. Giãn các phế quản nhỏ
-
Câu 20:
Receptor không nhận cảm hóa học:
A. Nụ vị giác
B. Biểu mô khứu
C. Receptor nóng, lạnh
D. Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh
-
Câu 21:
Vị trí của cơ quan corti:
A. Năm trên màng Reissener
B. Trong ngoại dịch tai trong
C. Phủ lên màng mái
D. Gắn trên sợi nền
-
Câu 22:
Cấu trúc nào của bộ máy hô hấp không tham gia vào cơ chế chống bụi?
A. Lông mũi
B. Tuyến tiết nhầy
C. Hệ thống lông rung
D. Tế bào phế nang loại II
-
Câu 23:
Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế:
A. Khuếch tán thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển tích cực thứ cấp
D. Kéo theo chất hòa tan
-
Câu 24:
Ngưỡng tái hấp thu đường của thận là:
A. 120mg / 100ml huyết tương
B. 140mg / 100ml huyết tương
C. 160mg / 100ml huyết tương
D. 180mg / 100ml huyết tương
-
Câu 25:
Tác dụng của GH là:
A. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào
B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào
C. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào
D. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy
-
Câu 26:
Khi cắt dây X sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến giai đoạn nào của sự bài tiết HCl của dạ dày?
A. Tâm linh
B. Dạ dày
C. Ruột
D. Giữa các bữa ăn
-
Câu 27:
Làm việc trong môi trường nóng, cơ thể thải nhiệt chủ yếu nhờ:
A. Truyền nhiệt
B. Bốc hơi nước qua đường hô hấp
C. Thắm nước qua da
D. Bài tiết mồ hôi
-
Câu 28:
Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian:
A. Cảm thụ hóa học trung ương
B. Thể cảnh và thể đại động mạch
C. Trung tâm kích thích hô hấp
D. Trung tâm hít vào
-
Câu 29:
Câu nào sau đây đúng với ống bán khuyên:
A. Gồm 3 ống thẳng góc nhau ở mỗi bên tai
B. Bị kích thích trong chuyển động thẳng tăng tốc
C. Bị kích thích tối đa khi cơ thể chuyển động trong mặt phẳng của ống
D. Hoạt động ngay cả khi cơ thể không chuyển động
-
Câu 30:
Khi kích phó giao cảm làm ảnh hưởng đến hoạt động tim, chọn câu sai:
A. Tăng nhịp tim
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Giảm lực co tim
D. Kéo dài thời gian dẫn truyền
-
Câu 31:
Khi nói về cơ chế bài tiết HCl ở dạ dày, chọn câu sai:
A. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu
B. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự kiềm hóa máu và nước tiểu
C. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu
D. \(HCO_3^ - \) khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại bào để trao đổi với Cl
-
Câu 32:
Thuốc chủđộng nào sau đây hoạt động bằng cách kích thích Adenylate cyclase (AC)?
A. Atropine
B. Clonidine
C. Curare
D. Norepinephrin
-
Câu 33:
Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào dưới đây?
A. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào
B. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào
C. Trao đổi Na+ - Ca++
D. Giảm dòng Cl- ra ngoài tế bào
-
Câu 34:
Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
A. Tăng tái hấp thu \(HCO_3^ -\) trong ống thận
B. Tăng thẻ tích nước tiểu
C. Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận
D. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận
-
Câu 35:
Vùng tối của sacromere là:
A. Dải I
B. Dải H
C. Dải A
D. Dải Z
-
Câu 36:
Bệnh tiểu đường có thể xảy ra do rối loạn các hormone sau, ngoại trừ:
A. GH
B. Insulin
C. Cortisol
D. Aldosteron
-
Câu 37:
Enzyme nào sau đây có khả năng thủy phân collagen?
A. Tributyrase
B. Pepsin
C. Ptyalin
D. Trypsin
-
Câu 38:
Hấp thu acid amin và protein:
A. Aicd amin hấp thu tích cực
B. Protein hấp thu bằng cơ chế ẩm bào
C. 100% hấp thu ở ống lượn gần
D. Cả A, B và C
-
Câu 39:
Sự táo máu đầu tiên ở thời kỳ phôi thai diễn ra ở cơ quan nào:
A. Túi noãn hoàng
B. Gan
C. Lách
D. Hạch
-
Câu 40:
Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ:
A. Hấp thu nước
B. Hấp thu sắt
C. Bài tiết K+
D. Tái hấp thu Na+
-
Câu 41:
Dung dịch A và dung dịch B được phân ra bởi màng có thấm với Ca2+ và không thấm với Cl-.Dung dịch Achứa 10mM CaCl2, và dung dịch B chứa 1 mM CaCl2. Giả sử rằng 2.3 RT/F = 60 mV, Ca2+ sẽ ở trong trạng thái cân bằng điện hóa khi:
A. Dung dịch A là +60mV
B. Dung dịch A là +30mV
C. Dung dịch A là -60mV
D. Dung dịch A là -30mV
-
Câu 42:
Khi sử dụng propranolol, sẽ gây ra phong tỏa receptor nào, chịu trách nhiệm cho việc giảm cung lượng tim?
A. Các receptor α1
B. Receptor β1
C. Receptor β2
D. Receptor muscarinic
-
Câu 43:
Điều nào sau đây xuất hiện ở một bệnh nhân mắc bệnh Graves?
A. sụp mí mắt
B. suy tuyến giáp
C. Tăng mức độ hormone kích thích tuyến giáp (TSH)
D. tăng mức độ triiodothyronine (T3)
-
Câu 44:
Định luật Frank – Starling:
A. Lực co cơ tim tỷ lệ thuận với chiều dài sợi cơ trước khi co
B. Lực co cơ tim tỷ lệ nghịch với chiều dài sợi cơ trước khi co
C. Máu về tâm nhĩ phải nhiều sẽ gây kích thích nút xoang
D. Co kéo các tạng trong ổ bụng khi phẫu thuật có thể gây ngừng tim
-
Câu 45:
Đặc điểm vùng dưới đồi:
A. Là một phần của gian não
B. Có 2 loại noron: Noron bài tiết Hormon và noron bài tiết chất trung gian hóa học
C. Vừa có chức năng thần kinh vừa có chức năng nội tiết
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 46:
Hormone tác dụng làm tim đập nhanh theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai. Điều trị một bệnh nhân tim đập nhanh bằng cách dùng thuốc để, chọn câu sai:
A. Ngăn hormone gắn vào receptor
B. ức chế enzyme adenyl cyclase
C. ức chế enzyme phosphoesterase
D. ức chế AMPc
-
Câu 47:
Cơ chế chính gây ớn lạnh và rét run trong sốt là:
A. Thân nhiệt giảm đột ngột
B. Co mạch ngoại vi
C. Hưng phấn thần kinh dãn mạch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 48:
Hậu quả của tăng aldosteron máu:
A. Giảm natri máu
B. Nhiễm toan chuyển hóa
C. Tăng K+ máu
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
-
Câu 49:
Thành phần nào là một sắc tố tạo nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu?
A. Sắt
B. Hem
C. Globin
D. Acid amin
-
Câu 50:
Điểm quan trọng nhất trong hoạt tính của aldosteron là:
A. đào thải kali
B. tái hấp thu nước
C. tính kháng viêm
D. cả ba đều đúng