2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mất ngôn ngữ Broca:
A. Do điếc dẫn đến câm
B. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó
C. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm
D. Do sa sút trí tuệ toàn bộ
-
Câu 2:
Khoang màng phổi:
A. Là khoảng hở giữa phổi và thành ngực
B. Do lá thành và lá tạng dính vào nhau tạo nên
C. Luôn có áp suất nhỏ hơn áp suất trong phế nang
D. Có áp suất rất cao ở bệnh nhân viêm thanh quản
-
Câu 3:
Áp suất âm khoang màng phổi:
A. Ít âm nhất ở thì hít vào
B. Tạo ra tính đàn hồi của lồng ngực
C. Mất đi ở bệnh nhân viêm thanh quản
D. Giúp cho tim trái làm việc dễ dàng hơn
-
Câu 4:
Mất ngôn ngữ cảm giác (Wernicke) do tổn thương vùng Wernicke:
A. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó
B. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm
C. Do điếc dẫn đến câm
D. Do sa sút trí tuệ toàn bộ
-
Câu 5:
Xét thí nghiệm về vai trò của cơ hoành Tạo cử động của màng cao su đáy bình theo hai chiều lên xuống và quan sát sự giãn nở của phổi. - Kéo màng cao su xuống ứng với sự chuyển động phẳng ra của cơ hoành trong thì hít vào, áp suất trong bình càng âm thêm. Quan sát phổi. Chọn nhận xét đúng?
A. Kéo màng cao su xuống, phổi nở ra, áp suất khoang màng phổi giảm
B. Kéo màng cao su xuống, phổi xẹp xuống, áp suất khoang màng phổi giảm
C. Kéo màng cao su xuống, phổi nở ra, áp suất khoang màng phổi tăng
D. Kéo màng cao su xuống, phổi xẹp xuống, áp suất khoang màng phổi tăng
-
Câu 6:
Chọn câu sai:
A. Vỏ não là trung tâm hoạt động tư duy
B. Chức năng vận động chiếm diện tích lớn nhất trên vỏ não
C. Vùng lời nói trên võ não có 2 vùng: Vùng Broca và Vùng Wernicke
D. Vùng lời nói luôn phân bố đều ở 2 bên bán cầu đại não
-
Câu 7:
Chọn câu đúng trong những câu ở dưới đây:
A. Áp suất phế nang luôn âm
B. Áp suất khoang màng phổi dao động quanh 0mmHg
C. Áp suất xuyên phổi luôn dương
D. Áp suất phế nang luôn dương
-
Câu 8:
Phế nang lớn so với phế nang nhỏ thì có:
A. Áp suất bằng nhau nhưng sức căng bề mặt lớn hơn
B. Áp suất lớn hơn nhưng sức căng bề mặt bằng nhau
C. Áp suất bằng nhau nhưng sức căng bề mặt nhỏ hơn
D. Áp suất và sức căng bề mặt đều lớn hơn
-
Câu 9:
Trí nhớ có liên quan đến:
A. Đường mòn dấu vết giữa các nhân xám dưới vỏ
B. Hoạt động của trung tâm thưởng và phạt trong não
C. Sự xuất hiện của một chất chỉ tồn tại trong não
D. Kiểu học : kiểu Paplov nhớ lâu hơn kiểu Skinner
-
Câu 10:
Bình thường phổi luôn có xu hướng nở ra do:
A. Áp suất khoang màng phổi âm
B. Áp suất phế nang không đổi
C. Áp suất xuyên phổi âm
D. Áp suất xuyên phổi dương
-
Câu 11:
Thí nghiệm của cornell cho thấy trí nhớ có liên quan với:
A. Dây thần kinh
B. Một chất nào đó
C. Chỉ riêng bộ não
D. Tât cả đều sai
-
Câu 12:
Bình thường phổi không bị co nhỏ về rốn phổi có tính tính đàn hồi là nhờ vai trò chính của:
A. Áp suất âm trong khoang màng phổi
B. Sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
C. Chất surfactant
D. Các sợi elastin và collagen trong nhu môi phổi
-
Câu 13:
: Lực đàn hồi của phổi được tạo nên bởi:
A. Các sợi đàn hồi chiếm 1/3, sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang chiếm 2/3
B. Các sợi đàn hồi chiếm 2/3, sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang chiếm 1/3
C. Các sợi đàn hồi chiếm 1/3, chất surfactant chiếm 2/3
D. Sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang chiếm 1/3, chất surfactant chiếm 2/3
-
Câu 14:
Thí nghiệm của Connel về trí nhớ đã chứng minh:
A. Điều kiện hóa đáp ứng sẽ mau quên hơn điều kiện hóa hành động
B. Trung tâm thưởng và phạt có liên quan đến học tập và trí nhớ
C. Đường mòn dấu vết sẽ mất đi khi không được củng cố
D. Trí nhớ có liên quan đến một chất nào đó
-
Câu 15:
Trong điều kiện hóa đáp ứng có tính chất:
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Tình cơ
D. Ngẫu hứng
-
Câu 16:
Chất surfactant (chất hoạt diện), chọn câu sai?
A. Thành phần quan trọng là dipalmitol phosphatidyl cholin
B. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
C. Bài tiết vào khoảng tháng thứ 6-7 của bào thai
D. Do tế bào biểu mô phế nang type 1 bài tiết
-
Câu 17:
Đặc điểm của điều kiện hóa kiểu Skinner là:
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Nhóm
D. Theo người dạy
-
Câu 18:
Chất Surfactant có đặc điểm:
A. Làm gia tăng sức căng của bề mặt lớp dịch lót phế nang
B. Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết
C. Ảnh hưởng đến lớp dịch bên trong đường dẫn khí
D. Chủ yếu được bài tiết vào 3 tháng đầu của thời ký phôi thai
-
Câu 19:
Cấu trúc nào sau đây không thuộc về cấu trúc dưới vỏ của hệ viền:
A. Vùng vách
B. Vùng cận khứu giác
C. Nhân trước đồi thị
D. Chất đen
-
Câu 20:
Vai trò của chất surfactant, ngoại trừ:
A. Ảnh hưởng lên tính đàn hồi của phổi
B. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
C. Ảnh hưởng lên việc ngăn ngừa sự tích tụ dịch phù trong phế nang
D. Tạo ra áp suất âm trong khoang màng phổi
-
Câu 21:
Các chức năng của hệ viền, ngoại trừ:
A. Thúc đẩy động cơ, gây thích thú hoặc chán ghét
B. Có vai trò trong học tập và trí nhớ
C. Hoạt động xúc cảm
D. Hình thành ngôn ngữ
-
Câu 22:
Chất hoạt diện làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang vì:
A. Không bị lực hút xuống của các phân tử nước trong lớp dịch lót phế nang
B. Làm giảm sức căng bề mặt từ 2 đến 14 lần
C. Trải trên mặt thoáng của lớp dịch lót phế nang
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Kiểm soát hành vi là chức năng của:
A. Hệ viền
B. Toàn bộ vỏ não
C. Vùng vận động vỏ não
D. Cấu tạo lưới hành cầu não
-
Câu 24:
Chất Surfactant:
A. Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết vào khoảng tháng 4-5 của thai kỳ
B. Chất Surfactant làm tăng sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang, giúp ổn định phế nang
C. Theo định luật Laplace , lực căng thành càng tăng thì áp suất khí trong phế năng càng tăng lên
D. Chất Surfactant giúp điều chỉnh bán kính phế nang theo lực căng thành
-
Câu 25:
Vai trò của hạnh nhân trong hành vi ăn uống, ngoại trừ:
A. Kích thích cử động cắn, nhai
B. Kích thích bài tiết nước bọt
C. Kích thích cảm giác đói
D. Kích thích bài tiết dịch vị
-
Câu 26:
So với phế nang lớn, phế nang nhỏ có:
A. Lực căng thành và tỷ lệ chất Surfactant lớn hơn
B. Lực căng thành lớn hơn và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
C. Lực căng thành nhỏ hơn và tỷ lệ chất surfactant lớn hơn
D. Lực căng thành và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
-
Câu 27:
Vân sáng trên nhục tiết của tế bào cơ xương được tạo thành bởi:
A. Myosin
B. Actin
C. Tropomyosin
D. Myelin
-
Câu 28:
Phù phổi xảy ra khi lượng dịch lót phế nang vượt quá:
A. 10ml
B. 20ml
C. 30ml
D. 40ml
-
Câu 29:
Thiếu chất surfactant, các phế nang sẽ:
A. Co xẹp
B. Phồng to và vỡ
C. Tích tụ dịch phù
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Dải I trong sacromere là:
A. Dải sáng do các sợi actin tạo thành
B. Dải sáng do các sợi myosin tạo thành
C. Dải tối do các sợi actin tạo thành
D. Dải tối do các sợi myosin tạo thành
-
Câu 31:
Ở những trẻ sinh thiếu tháng thường mắc hội chứng suy hô hấp do xẹp phổi, nguyên nhân liên quan đến:
A. Áp suất khoang màng phổi
B. Suất đàn (hệ số nở phổi)
C. Chất surfactant
D. Đường dẫn khí
-
Câu 32:
Vùng tối của sacromere là:
A. Dải I
B. Dải H
C. Dải A
D. Dải Z
-
Câu 33:
Bệnh nhân xẹp phổi bị suy hô hấp là do:
A. Màng hô hấp dày lên
B. Tăng khoảng chết sinh lý
C. Diện tích trao đổi giảm xuống
D. Tràn dịch phế nang
-
Câu 34:
Bệnh màng trong do thiếu chất surfactant thường gặp ở trẻ sơ sinh:
A. Già tháng
B. Đủ tháng
C. Đẻ non > 8 tháng
D. Đẻ non < 8 tháng
-
Câu 35:
Các cầu nối của nhục tiết trong sợi cơ xương được cấu tạo bởi:
A. Actin
B. Myosin
C. Troponin
D. tropomyosin
-
Câu 36:
Chọn câu đúng. Bệnh màng trong:
A. Là bệnh không có chất surfactant trong đường dẫn khí
B. Thường gặp ở trẻ sơ sinh đẻ non dưới 42 tuần
C. Gây suy hô hấp nặng ở trẻ đẻ non do xẹp các phế quãn nhỏ
D. Do tế bào phế nang loại I chưa bài tiết chất surfactant
-
Câu 37:
Thành phần nào không có trong cấu trúc cơ trơn:
A. Actin
B. Myosin
C. Troponin
D. Tropomyosin
-
Câu 38:
Đường dẫn khí, chọn câu sai?
A. Khí quản là thế hệ thứ 0
B. Bắt đầu từ thế hệ thứ 8 có tiểu phế quản
C. Thế hệ thứ 16 là tiểu phế quản tận cùng
D. Bắt đầu từ thế hệ thứ 17, trên đường dẫn khí có các phế nang
-
Câu 39:
Phần đầu của mỗi phân tử myosin gồm có:
A. 2 chuỗi nặng và 4 chuỗi nhẹ
B. 2 chuỗi năng
C. 4 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ
D. 2 chuỗi nhẹ
-
Câu 40:
Nhận xét không đúng về protein actin?
A. Được cấu tạo bởi hàng trăm phân tử actin G
B. Còn được gọi là actin F
C. Được sắp xếp thành 2 chuỗi xoắn với nhau
D. Chứa protein điều hòa là troponin trong các rãnh xoắn
-
Câu 41:
Đặc điểm của cơ vân, chọn câu sai:
A. Đàn hồi
B. Tự hưng phấn
C. Co – giãn
D. Sinh công
-
Câu 42:
Cấu trúc nào sau đây không thuộc “ Vùng hô hấp “?
A. Ống phế nang
B. Phế nang
C. Tiểu phế quản tận cùng
D. Tiểu phế quản hô hấp
-
Câu 43:
Đường dẫn khí chỉ có nhiệm vụ dẫn khí chấm dứt ở cuối cấu trúc:
A. Ống phế nang
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Tiểu phế quản
D. Tiểu phế quản tận cùng
-
Câu 44:
Đường dẫn khí có các vai trò sau, ngoại trừ:
A. Làm ấm và ẩm không khí vào phổi
B. Ngăn cản các vật lạ xâm nhập cơ thể
C. cSản sinh chất surfactant
D. Điều hoà lưu lượng khí ra vào phổi
-
Câu 45:
Nói về nơron vận động chậm, CHỌN CÂU SAI:
A. Tỉ lệ hưng phấn thấp
B. Tốc độ dẫn truyền chậm
C. Tần số xung động chậm
D. Độ bền bỉ kém
-
Câu 46:
Đường dẫn khí luôn mở vì:
A. Thành có các vòng sụn
B. Thành có cơ trơn
C. Luôn chứa khí
D. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi
-
Câu 47:
Điện thế hoạt động của tế bào cơ vân:
A. Có pha bình nguyên kéo dài
B. Lan ra tất cả các phần của cơ và hệ thống ống T
C. Là nguyên nhân gây tăng nồng độ Ca++ trong bể chứa tận cùng của mạng lưới nội bào
D. Kéo dài hơn so với điện thế động của tế bào cơ tim
-
Câu 48:
Vai trò của cơ Reissessen trong đường dẫn khí:
A. Thanh lọc khí
B. Làm ẩm khí
C. Làm ấm khí
D. Điều hòa lưu lượng khí
-
Câu 49:
Hormon nào sau đây có tác động điều hòa lưu lượng khí vào phổi?
A. Cortisol
B. Catecholamin
C. Aldosterol
D. Serotonin
-
Câu 50:
Kích thích thần kinh X:
A. Co cơ Reissessen, giảm lưu lượng khí vào phổi
B. Co cơ Reissessen, tăng lưu lượng khí vào phổi
C. Dãn cơ Reissessen, giảm lưu lượng khí vào phổi
D. Dãn cơ Reissessen, tăng lưu lượng khí vào phổi