1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Tổng hợp 1000+ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chương trình con phục vụ ngắt có đặc điểm
A. Hầu hết đã được viết sẵn và được phép sử dụng(1)
B. Địa chỉ của các chương trình này phải được đặt ở một vùng xác định là bảng vector ngắt nằm trong bộ nhớ chính(2)
C. Là những chương trình ngắn gọn đơn giản
D. Kết hợp cả 2 phương án (1) và (2)
-
Câu 2:
Trong chế độ thực mỗi vector ngắt trong bảng vector ngắt chứa
A. Địa chỉ đoạn của đoạn nhớ chứa chương trình con phục vụ ngắt
B. Địa chỉ vật lý của 1 chương trình con phục vụ ngắt
C. Địa chỉ logic của 1 chương trình con phục vụ ngắt
D. Địa chỉ offset của ô nhớ đầu tiên trong chương trình con phục vụ ngắt
-
Câu 3:
Hệ thống ngắt cứng trong PC/AT được xây dựng trên
A. 2 PIC 8259 mắc song song
B. 1 PIC 8259
C. 2 PIC 8259 mắc nối tầng với nhau theo kiểu chủ-thợ
D. 2 PIC 8259 mắc nối tiếp với nhau
-
Câu 4:
Trong hệ thống ngắt cứng ở chế độ ưu tiên cố định thì:
A. IRQ0 có mức ưu tiên cao nhất
B. IRQ7 có mức ưu tiên cao nhất
C. Các IRQ có mức ưu tiên ngang nhau
D. Phương án trả lời khác
-
Câu 5:
Chức năng nào sau đây không thuộc về PIC 8259 trong hệ thống ngắt cứng của PC/AT
A. Ghi nhận được 8 yêu cầu ngắt
B. Cho phép chọn và phục vụ các yêu cầu ngắt theo mức ưu tiên
C. Cung cấp cho CPU chương trình con phục vụ ngắt tương ứng với yêu cầu ngắt IRQi
D. Cho phép hoặc không cho phép các yêu cầu ngắt IRQi kích hoạt hệ thống ngắt
-
Câu 6:
Thiết bị giao diện trong hệ thống máy tính
A. Có 3 thanh ghi: điều khiển, dữ liệu và trạng thái
B. Có nhiều hơn 3 thanh ghi
C. Bao gồm thiết bị giao diện màn hình, thiết bị giao diện bàn phím, thiết bị giao diện đĩa cứng, đĩa mềm
D. Có các thanh ghi đều được gán địa chỉ xác định
-
Câu 7:
Để hệ thống máy tính không thực hiện yêu cầu ngắt IRQi từ thiết bị vào/ra thì
A. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 và xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi cờ trong CPU=0
B. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi cờ trong CPU=0
C. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 và thiết lập bit cờ ngắt của thanh ghi cờ trong CPU=1
D. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc thiết lập bit cờ ngắt của thanh ghi cờ trong CPU=1
-
Câu 8:
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của thiết bị UART 8250/16450 tương ứng với tín hiệu IRQ4 của PIC 8259 “chủ”, để cấm IRQ4 kích hoạt hệ thống ngắt cứng thì
A. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0
B. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1
C. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1 và các bit còn lại được đặt bằng 0
D. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0 và các bit còn lại được đặt bằng 1
-
Câu 9:
Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450 có chức năng
A. chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp…
B. nhận 1 byte dữ liệu nối tiếp và chuyển thành dạng song song …
C. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại chuyển
D. 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp, nhận 1 byte dữ liệu nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp và tạo, nhận các tín hiệu bắt tay theo chuẩn RS-232
-
Câu 10:
Trên sơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC chủ có thể căn cứ vào các chân tín hiệu:
A. INTA của PIC(1)
B. INT của PIC (2)
C. -SP/-EN(3)
D. Kết hợp (2) và (3)
-
Câu 11:
Tổng số chân tín hiệu địa chỉ và dữ liệu của DMAC8237 là
A. 24 chân tín hiệu
B. 24 chân tín hiệu với 8 chân tín hiệu dữ liệu, 16 chân tín hiệu địa chỉ
C. 16 chân tín hiệu
D. 16 chân tín hiệu với 8 chân tín hiệu dữ liệu
-
Câu 12:
Biết DLAB là bit D7 của thanh ghi LCR vậy để thiết lập tốc độ truyền cho thiết bị UART8250/16450 thì nội dung của thanh ghi LCR có thể là
A. 69h
B. 70h
C. 79h
D. 80h
-
Câu 13:
Biết kích thước dữ liệu truyền trong khuôn dạng dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232 có thể là 5 bit, 6 bit, 7 bit, 8 bit vậy trong thanh ghi điều khiển đường truyền của thiết bị UART8250/16450 cần
A. 8 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
B. 4 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
C. 3 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
D. 2 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
-
Câu 14:
Trong quá trình vào/ra dữ liệu theo ngắt cứng
A. Thiết bị ngoại vi chủ động khởi động quá trình vào/ra
B. Thiết bị vào/ra chủ động khởi động quá trình vào/ra
C. CPU hoặc thiết bị vào/ra chủ động khởi động quá trình vào/ra
D. CPU chủ động khởi động quá trình vào/ra
-
Câu 15:
PIC truyền số ngắt(con số đại diện cho địa chỉ chương trình con phục vụ ngắt) cho CPU bằng:
A. Bus dữ liệu
B. Bus địa chỉ
C. Bus điều khiển
D. Bus dữ liệu và bus địa chỉ
-
Câu 16:
Trên sơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC thợ có thể căn cứ vào các chân tín hiệu:
A. INT của PIC(1)
B. -SP/-EN(3)
C. IRQ của PIC (2)
D. Kết hợp (1),(2),(3)
-
Câu 17:
Giả sử nội dung của thanh ghi LCR(line control register) trong UART. Thì trong khung dữ liệu truyền có:
A. 5 bits dữ liệu
B. 6 bits dữ liệu
C. 7 bits dữ liệu
D. 8 bits dữ liệu
-
Câu 18:
Giả sử nội dung của thanh ghi LCR(line control register) trong UART. Thì trong khung dữ liệu truyền có:
A. 4 bits dữ liệu
B. 5 bits dữ liệu
C. 6 bits dữ liệu
D. 7 bits dữ liệu
-
Câu 19:
Giả sử trong UART #1(có địa chỉ 3F8h), nội dung của thanh ghi LCR(line control register). Thì thanh ghi có địa chỉ 3f8h chứa
A. Dữ liệu truyền
B. Dữ liệu nhận
C. Byte cao hệ số chia tốc độ truyền
D. Byte thấp hệ số chia tốc độ truyền
-
Câu 20:
Giả sử trong UART #1(có địa chỉ 3F8h), nội dung của thanh ghi LCR(line control register). Thì thanh ghi có địa chỉ 3F8h chứa:
A. dữ liệu
B. byte cao của hệ số chia tốc độ truyền
C. byte thấp của hệ số chia tốc độ truyền
D. hệ số chia tốc độ truyền
-
Câu 21:
Cho nội dung thanh ghi mặt nạ ngắt của PIC 8259 là 80h nghĩa là
A. Cấm yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng
B. Cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng
C. Cấm yêu cầu ngắt IRQ7 và cho 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng
D. Cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 và cấm 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng
-
Câu 22:
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu IRQ4 vậy để cho phép hệ thống bàn phím và cấm các yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng thì giá trị trong thanh ghi mặt nạ ngắt IMR của PIC số 1 là
A. EFh
B. F7h
C. 10h
D. 08h
-
Câu 23:
Trong hệ thống máy tính để vào ra dữ liệu với bàn phím thường sử dụng
A. phương pháp vào ra do CPU chủ động
B. phương pháp vào ra do thiết bị ngoại vi chủ động
C. phương pháp vào ra có độ tin cậy cao
D. phương pháp vào ra có thăm dò (kiểm tra trạng thái phím nhấn)
-
Câu 24:
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu IRQ1 và giả sử bàn phím có tín hiệu yêu cầu vào ra theo ngắt cứng thì giá trị trong thanh ghi nhận yêu cầu ngắt IRR của PIC số 1 có thể là
A. E0h
B. 1Fh
C. 11h hoặc E0h
D. 11h hoặc F1h
-
Câu 25:
Thanh ghi phục vụ ngắt ISR trong thiết bị PIC8259 có thể có các giá trị
A. 01h,04h,08h
B. 01h,02h,03h,04h
C. 02h,04h,06h,08h
D. 01h
-
Câu 26:
Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450 có chức năng
A. chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp...
B. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp và chuyển thành dạng song song ..
C. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại
-
Câu 27:
Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ đo nhiệt độ môi trường ta sử dụng phương pháp vào/ra sau là hợp lý:
A. Phương pháp vào/ra theo định trình
B. Phương pháp vào/ra có thăm dò
C. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
D. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
-
Câu 28:
Khi sử dụng máy tính để ghép nối điều khiển mô hình đèn giao thông ta sử dụng phương pháp vào/ra sau là hợp lý:
A. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
B. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
C. Phương pháp vào/ra theo định trình
D. Phương pháp vào/ra có thăm dò
-
Câu 29:
Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ thống đếm số người qua lại ta sử dụng phương pháp vào/ra dữ liệu sau là hợp lý:
A. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
B. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
C. Phương pháp vào/ra theo định trình
D. Phương pháp vào/ra có thăm dò
-
Câu 30:
Khi ghép nối để truyền dữ liệu giữa hai máy tính qua cổng COM, phương pháp vào/ra hợp lý là:
A. Phương pháp vào/ra theo định trình(1)
B. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA(2)
C. Phương pháp vào/ra có thăm dò(3)
D. Kết hợp cả (1),(2),(3)
-
Câu 31:
Khi trong hệ thống ngắt cứng có các PIC 8259 nối tầng với nhau thì từ điều khiển khởi động nào sau đây liên quan trực tiếp
A. ICW1
B. ICW2
C. ICW3
D. ICW4
-
Câu 32:
Giả sử 5 bits cao của ICW2 là :00001 hãy cho biết số ngắt tương ứng với IRQ 5 là bao nhiêu trong các phương án dưới đây
A. 09h
B. 0Ah
C. 0Bh
D. 0Dh
-
Câu 33:
Giả sử nội dung của OCW1 là AA(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC
A. IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B. IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C. IRQ1, IRQ2, IRQ3
D. Tất cả các IRQ
-
Câu 34:
Giả sử nội dung của OCW1 là 55(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC
A. IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B. IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C. IRQ1, IRQ2, IRQ3
D. Tất cả các IRQ
-
Câu 35:
Giả sử nội dung của OCW1 là FF(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC
A. IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B. IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C. Tất cả các IRQi
D. Không IRQi nào bị cấm
-
Câu 36:
Mạch điện tử quét phím trong kiến trúc bàn phím theo phương pháp tạo mã quét có
A. Bộ đếm nhị phân và mạch mã hóa
B. Bộ đếm nhị phân và mạch giải mã 2-4
C. Mạch giải mã
D. Mạch mã hóa và giải mã
-
Câu 37:
Mã quét bàn phím máy tính (có ma trận phím là 8x13) là
A. 8 bit
B. 13 bit
C. 16 bit
D. 21 bit
-
Câu 38:
Hệ thống bàn phím máy tính gồm:
A. Bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím
B. Ma trận phím và mạch điện tử quét phím
C. Ma trận phím và thiết bị giao diện bàn phím
D. Ma trận phím, mạch giải mã và bộ đếm nhị phân
-
Câu 39:
Phương pháp truyền dữ liệu giữa bàn phím và máy tính là
A. Đồng bộ
B. Nối tiếp không đồng bộ
C. Song song đồng bộ
D. Nối tiếp đồng bộ
-
Câu 40:
Ổ đĩa cứng và ổ đĩa mềm thực hiện việc ghi đọc thông tin dựa trên cơ sở của hiện tượng vật lý
A. Cảm ứng điện
B. Cảm ứng từ
C. Quang điện
D. Cảm ứng điện từ
-
Câu 41:
Mã quét của 4 phím ở 4 góc của bàn phím 16 phím là
A. 1111102,1111012,1110112,1101112
B. 0001112,1110002,1111002,0000112
C. 0001112,0011102,1101112,1111102
D. 0011112,0011102,1111002, 1110112
-
Câu 42:
Các dây cột của ma trận phím 16 phím lần lượt có giá trị
A. 00012,00102,01002,10002
B. 11112,11102,11002,10002
C. 01112,11102,11102,01112
D. 11102,11012,10112, 01112
-
Câu 43:
Truyền tin giữa bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím là kiểu truyền
A. Nối tiếp không đồng bộ
B. Nối tiếp đồng bộ
C. Song song
D. Nối tiếp không đồng bộ theo chuẩn RS-232
-
Câu 44:
Khi thực hiện việc đọc thông tin từ đĩa từ vào máy tính thì xảy ra hiện tượng vật lý sau:
A. Biến đổi từ thành điện(1)
B. Biến đổi điện thành từ(2)
C. Cả hai hiện tượng trên
D. Không hiện tượng nào trong (1) và (2)
-
Câu 45:
Kiến trúc bàn phím 24 phím theo phương pháp tạo mã quét tạo ra mã quét của phím được nhấn có kích thước mã quét là
A. 7 bits
B. 8 bits
C. 9 bits
D. 12 bits
-
Câu 46:
Biết lệnh gọi ngắt là INT và số hiệu ngắt cứng của bàn phím là 09h và ngắt mềm là 16h vậy có thể gọi ngắt bàn phím bằng các lệnh
A. mov AH, 09 Int 09h
B. mov AL, 16 Int 16h
C. mov AH, 16 Int 09h
D. mov AH, 01 Int 16h
-
Câu 47:
Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 16 hàng x 8 cột bộ đếm được sử dụng là:
A. Bộ đếm nhị phân 8 bits
B. Bộ đếm nhị phân 4 bits
C. Bộ đếm nhị phân 3 bits
D. Bộ đếm nhị phân 24 bits
-
Câu 48:
Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 8 cột x 16 hàng bộ giải mã được sử dụng là loại có:
A. 3 đầu vào
B. 4 đầu vào
C. 8 đầu ra
D. 3 đầu vào, 8 đầu ra
-
Câu 49:
Trong máy tính CPU là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
A. Central Proccesing Unit
B. Computer Processor Unit
C. Central Processing Unit
D. Center Processing Unit
-
Câu 50:
Các thành phần chức năng cơ bản của máy tính số là
A. CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím, Chuột
B. CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím
C. CPU,thiết bị giao diện, thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ
D. CPU,thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ