1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Tổng hợp 1000+ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cho biết thành phần không được gọi là phần cứng máy tính:
A. Quạt
B. Đĩa quang
C. Bộ nhớ
D. Tín hiệu điện
-
Câu 2:
Trong kiến trúc Intel Core, tính năng truy xuất bộ nhớ thông minh có tên:
A. Smart Memory Access
B. Enhanced Intel SpeedStep
C. Virtualization Technology
D. Advanced Smart Cache
-
Câu 3:
Cho biết tên của phần mềm ứng dụng:
A. Unikey
B. Windows XP
C. Java
D. Norton Ghost
-
Câu 4:
Hãng máy tính giới thiệu chip 2 nhân đầu tiên:
A. Hãng máy tính HP
B. Hãng máy tính Compaq
C. Hãng máy tính Intel
D. Hãng máy tính IBM
-
Câu 5:
Chip Intel Pentium đầu tiên ra đời vào năm:
A. 1977
B. 1971
C. 1993
D. 1990
-
Câu 6:
Công nghệ 2 nhân cho phép:
A. Tạo 2 CPU luận lý
B. Chỉ tạo 1 CPU với tốc độ tăng gấp 4 lần
C. Tạo 2 CPU vật lý
D. Tạo 2 CPU: 1 CPU vật lý và 1 CPU luận lý
-
Câu 7:
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:
A. 0110 0101
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010
-
Câu 8:
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29 là:
A. 1000 0000
B. 1110 0011
C. 1111 0000
D. 1000 1111
-
Câu 9:
Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:
A. – 37
B. 37
C. – 21
D. 21
-
Câu 10:
Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?
A. Giá trị các ô nhớ là ngẫu nhiên
B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kì là như nhau
C. Bộ nhớ gồm các module có thứ tự sắp xếp ngẫu nhiên
D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kì là ngẫu nhiên
-
Câu 11:
Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào các tiêu chí nào?
A. Tốc độ tính toán của máy tính
B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính
C. Chức năng của máy tính
D. Cả 3 ý trên đều OK
-
Câu 12:
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (doubleextended) là:
A. X = (-1)S . 1,M . RE – 16383
B. X = (-1).S . 1,M . RE
C. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)
D. X = (-1)S . 1,M. ER - 16383
-
Câu 13:
Đơn vị truyền nhận giữa CPU và RAM là gì?
A. Word
B. Block
C. MegaByte
D. Byte
-
Câu 14:
Muốn cài đặt hệ điều hành Windows Vista thì phân vùng cài đặt phải được định dạng theo hệ thống tập tin?
A. FAT32
B. HPFS
C. NTFS
D. EXT3
-
Câu 15:
Diện tích sàn của siêu máy tính là:
A. 401m2
B. 402m2
C. 403m2
D. 404m2
-
Câu 16:
Tốc độ truyền dữ liệu của chuẩn IEEE 1394a là?
A. 100 Mbps
B. 480 Mbps
C. 400 Mbps
D. 800 Mbps
-
Câu 17:
CPU có tên mã “Prescolt” là vi xử lý được sản xuất dựa trên công nghệ?
A. 45nm
B. 65nm
C. 90nm
D. 90mm
-
Câu 18:
Cổng giao tiếp màn hình đang được dung phổ biến hiện nay:
A. HDMI
B. AGP
C. DVI
D. Cả 3 ý trên đúng
-
Câu 19:
Cổng DVI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
A. Printer
B. Scanner
C. Monitor
D. Fax
-
Câu 20:
Đặc điểm của bộ nhớ SRAM:
A. Phải được làm tươi theo chu kì
B. Không phải làm tươi theo chu kì
C. Thời gian truy cập lớn
D. Chi phí trên một bits nhớ thấp
-
Câu 21:
Đặc điểm của bộ nhớ DRAM:
A. Phải được làm tươi theo chu kì
B. Không phải làm tươi theo chu kì
C. Thời gian truy cập lớn
D. Chi phí trên một bits nhớ thấp
-
Câu 22:
Đối với card màn hình onboard, để cài đặt driver một cách chính xác cần căn cứ vào?
A. Loại CPU và chip cầu nam
B. RAM và ổ đĩa cứng
C. Mã mainboard, chip cầu bắc
D. Không thể xác định
-
Câu 23:
Mục nào sau đây trong Windows XP dùng để kiểm tra các thiết bị đã được cài đặt driver hay chưa?
A. System Infomation
B. Device Manage
C. System Configuration Utility
D. Registry Editor
-
Câu 24:
Trong Device Manager có thể nhận biết các thiết bị chưa cài đặt driver tại mục:
A. Monitor
B. Other Device
C. System Devices
D. Computer
-
Câu 25:
Các thiết lập về cấu hình phần cứng máy tính được lưu trữ tại?
A. RAM
B. Hard Disk Drive
C. CMOS RAM
D. Cache
-
Câu 26:
Cổng PS/2 có màu xanh lá được kết nối với thiết bị nào sau đây?
A. Chuột
B. Bàn phím
C. Scanner
D. Modem
-
Câu 27:
Sử dụng chương trình nào sau đây để kiểm tra lỗi của bộ nhớ RAM?
A. Fdisk
B. Memtest86+
C. HwINFO
D. HDAT2
-
Câu 28:
Trong hệ điều hành Windows XP, tiện ích nào sau đây dùng để xóa những tập tin tạm trên ổ cứng?
A. Disk Cleanup
B. Disk Management
C. Scandisk
D. Disk Defragmenter
-
Câu 29:
Mục Quick Power On Self Test có tác dụng là?
A. Kiểm tra cấu hình phần cứng
B. Rút ngắn thời gian của tiến trình POST
C. Thông báo lỗi trong tiến trình POST
D. Quản lý nguồn cho hệ thống
-
Câu 30:
Trên thanh RAM có ghi thông số PC3200, vậy số 3200 có nghĩa là?
A. Tốc độ xung nhịp là 3200 MHz
B. Chỉ là mã để phân biệt với các RAM khác
C. Băng thông của RAM là 3200 Mb/s
D. Băng thông của RAM là 3200MB/s
-
Câu 31:
Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 32 bit có giá trị trong khoảng:
A. 0-:-32767
B. 0-:-32768
C. 0-:-16384
D. 0-:-4 294 967 295
-
Câu 32:
1110 biểu diễn số Hex (hệ 16) có giá trị là:
A. 16
B. 15
C. E
D. F
-
Câu 33:
0101 biểu diễn số Hex (hệ 16) có giá trị là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 34:
Trong máy tính, mọi thông tin và dữ liệu được biểu diễn bằng:
A. Số thập phân
B. Số bát phân
C. Số nhị phân
D. Số Hex
-
Câu 35:
Bộ đếm chương trình (Program Counter-PC) có chức năng gì?
A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ
-
Câu 36:
Thanh ghi lệnh (Instruction Register-IR) có chức năng gì?
A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ
-
Câu 37:
Thanh ghi đệm dữ liệu vào/ra(Input/Ouput Buffer Register –I/O BR) có chức năng gì?
A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ
-
Câu 38:
Thanh ghi đệm dữ liệu(Memory Buffer Register –MBR) có chức năng gì?
A. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc từ bộ nhớ
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ
-
Câu 39:
Trên 1 ổ đĩa cứng có thể phân chia tối đa thành mấy primary partition?
A. 3 primary và 1 extended
B. 5 primary
C. 4 primary hoặc 3 primary và 1 extended
D. 1 primary và 3 extended hoặc 4 primary
-
Câu 40:
Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây ra cháy RAM?
A. Điện áp quá cao
B. Gắn RAM không đồng bộ với mainboard
C. Tháo lắp RAM khi nguồn đang hoạt động
D. RAM có bus lớn hơn FSB của mainboard
-
Câu 41:
Hệ thống tập tin NTFS là từ viết tắt của cụm từ?
A. New Technology File Standard
B. News Television Fill System
C. New Technology File System
D. Network Type File System
-
Câu 42:
Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu của Bus?
A. Dải thông của Bus
B. Tần số của Bus
C. Độ rộng của Bus
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 43:
VGA card là một thiết bị giao tiếp giữa?
A. Máy in và máy tính
B. Máy Scan và máy tính
C. Màn hình và máy tính
D. Máy tính và card net
-
Câu 44:
Tìm câu sai nhất: Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính (CPU):
A. Điều khiển toàn bộ các hoạt động của máy tính
B. Thực hiện các phép logic
C. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
D. Thực hiện các phép toán số học
-
Câu 45:
Tìm câu sai nhất: Đơn vị số học và logic (ALU):
A. Arithmetic and logical unit
B. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
C. Thực hiện các phép logic
D. Thực hiện các phép toán số học
-
Câu 46:
Tìm câu sai nhất: BUS của máy tính:
A. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin trong hệ thống máy tính
B. Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh
C. Là các kênh vận truyển luồng dữ liệu trong một đơn vị tính toán
D. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống
-
Câu 47:
Tìm câu sai nhất: ADDRESS BUS:
A. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin về địa chỉ trong hệ thống
B. Số lượng đường dẫn của bus địa chỉ có thể 16, 20, 24 và 32 bit
C. Là bus địa chỉ, truyền thông tin địa chỉ CPU- Memory, CPU-io ports
D. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống
-
Câu 48:
Tìm câu sai nhất: DATA BUS:
A. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số Fclk của CPU
B. Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh
C. Số lượng đường dẫn của bus dữ liệu là bội của tám
D. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin dữ liệu trong hệ thống
-
Câu 49:
Tìm câu sai nhất: Rãnh cắm mở rộng phổ biến của máy tính:
A. EISA
B. PCI
C. AGP
D. MIDI
-
Câu 50:
Tìm câu sai nhất: Các thiết lập cấu hình cho motherboard:
A. Công tắc DIP
B. Các Jumpers
C. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
D. CMOS chip