1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Tổng hợp 1000+ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
-
Câu 2:
Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
-
Câu 3:
Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:
A. Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển.
B. BUS địa chỉ
C. BUS điều khiển
D. BUS dữ liệu.
-
Câu 4:
Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A. BUS điều khiển.
B. BUS địa chỉ.
C. BUS dữ liệu.
D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
-
Câu 5:
Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A. BUS dữ liệu.
B. BUS địa chỉ.
C. BUS điều khiển.
D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
-
Câu 6:
Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào làm thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh.
A. Khối ID
B. Khối MBR.
C. Khối MAR.
D. Khối CU
-
Câu 7:
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của STACK.
A. SS:SP
B. CS:IP
C. BP:SP
D. DS:SI
-
Câu 8:
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến đỉnh STACK.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
-
Câu 9:
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến đỉnh STACK.
-
Câu 10:
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS:IP thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.
B. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
C. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
-
Câu 11:
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:DI thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
B. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
C. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
-
Câu 12:
Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
B. Thực hiện việc giải mã lệnh.
C. Thực hiện việc đếm lệnh.
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
-
Câu 13:
Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A. Thực hiện việc giải mã lệnh.
B. Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.
C. Thực hiện việc đếm lệnh.
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
-
Câu 14:
Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A. Thực hiện các lệnh đã giải mã.
B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
C. Thực hiện các phép tính LOGIC
D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC
-
Câu 15:
Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu
B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
C. Thực hiện các phép tính LOGIC.
D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
-
Câu 16:
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:
A. CS, DS, ES, SS
B. AX,BX, CX, DX
C. SI,DI,IP
D. SP,BP,FLAGS
-
Câu 17:
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:
A. AX,BX, CX, DX
B. CS, DS, ES, SS
C. SI,DI,IP
D. SP,BP,FLAGS
-
Câu 18:
Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:
A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.
B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu
C. Điều khiển việc đếm lệnh
D. Điều khiển việc treo CPU
-
Câu 19:
Một ô nhớ trong quá tình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:
A. 8 bits
B. 16 bits
C. 20 bits
D. 24 bits
-
Câu 20:
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:
A. 20 bits
B. 24 bits
C. 16 bits
D. 32 bits
-
Câu 21:
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A. 16 bits
B. 8 bits
C. 20 bits
D. 24 bits
-
Câu 22:
Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:
A. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.
B. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
C. Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.
D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.
-
Câu 23:
Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì?
A. Chuyển giá trị 1234 vào AX.
B. Chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[1234] vào AX
C. Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[1234].
D. Chuyển giá trị SS:[1234] vào AX
-
Câu 24:
Đoạn lệnh assembley sau thực hiện công việc gì?
Mov AH,12 Mov AL,34 Mov BX,5678 Add AX,BX
A. 1234h + 5678h.
B. 12h + 34h.
C. 12h + 5678h.
D. 34h + 5678h.
-
Câu 25:
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào:
MOV AX,0F SHL AX,1
A. 1E
B. 1F
C. F0
D. EF
-
Câu 26:
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào:
MOV AX,0F SHR AX,1
A. 7
B. E
C. 0
D. F
-
Câu 27:
Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:
A. Bộ nhớ bán dẫn động.
B. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
-
Câu 28:
Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là:
A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
B. Bộ nhớ bán dẫn động.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
-
Câu 29:
Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000
A. 3BCF0.
B. 3BDF0.
C. 3BCE0.
D. 4BCF0.
-
Câu 30:
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:
A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
D. Địa chỉ logic của một ô nhớ
-
Câu 31:
Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:
A. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D. Địa chỉ logic của một ô nhớ
-
Câu 32:
Địa chỉ SEGMENT:OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là
A. Địa chỉ logic của một ô nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
-
Câu 33:
Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS địa chỉ có độ rộng băng thông tính bằng:
A. 24 bits.
B. 20 bits.
C. 32 bits.
D. 16 bits.
-
Câu 34:
Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS dữ liệu có độ rộng băng thông tính bằng:
A. 16 bits.
B. 24 bits.
C. 32 bits.
D. 20 bits.
-
Câu 35:
Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tịa đơn vị nào trong kiến trúc vi xử lý 16 bits:
A. Đơn vị AU.
B. Đơn vị ALU.
C. Đơn vị BUS.
D. Đơn vị IU.
-
Câu 36:
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào:
MOV AH,0F RCL AH,1
A. 1E
B. EF
C. EE
D. FF
-
Câu 37:
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào:
MOV AH,0F RCR AH,1
A. 07
B. 1E
C. EE
D. FF
-
Câu 38:
Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng: 1101 + 1001
A. 10110.
B. 11011
C. 10111
D. 11010
-
Câu 39:
Hãy chọn kết quả đúng của lệnh chuyển dữ liệu : MOV [1234],12
A. Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị vào từ ô nhớ
B. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ [1234].
C. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ DS:[1234].
D. Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ : 1234 và 12
-
Câu 40:
Cụm từ “CPU Pentium IV-2.4GHZ” mang thông tin về:
A. Hãng INTEL và tốc độ của CPU
B. Hãng sản xuất CPU và tần số làm việc của CPU
C. Loại CPU và tốc độ của CPU
D. Loại CPU và tần số làm việc của CPU
-
Câu 41:
Kết quả của phép nhân giữa hai số 2000 và 300 ở hệ thập phân được chứa trong thanh ghi nào?
A. DX
B. AX
C. AXDX
D. DXAX
-
Câu 42:
LCD ma trận thụ động đáp ứng tín hiệu là:
A. 150 ms đến 350 ms
B. 150 ms đến 300 ms
C. 200 ms đến 400 ms
D. 250 ms đến 450 ms
-
Câu 43:
Bộ nhớ Video RAM có mấy chế độ làm việc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 44:
Video RAM làm việc với màn hình có độ phân giải là 780 x 450 và có khả năng hiển thị 64 màu thì dung lượng nhớ cần thiết cho Video RAM đó là:
A. 257 KB
B. 255 KB
C. 256 KB
D. 258 KB
-
Câu 45:
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân địa chỉ
A. 12 chân
B. 13 chân
C. 14 chân
D. 15 chân
-
Câu 46:
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có mấy chế độ làm việc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 47:
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân dữ liệu hai chiều và địa chỉ dòng
A. 6 chân dữ liệu hai chiều và 3 chân địa chỉ dòng
B. 7 chân dữ liệu hai chiều và 4 chân địa chỉ dòng
C. 8 chân dữ liệu hai chiều và 5 chân địa chỉ dòng
D. 9 chân dữ liệu hai chiều và 6 chân địa chỉ dòng
-
Câu 48:
Trong bảng mã ASCII, 1 ký tự được mã hoá bằng mấy bit?
A. 7 bit
B. 8 bit
C. 16 bit
D. 32 bit
-
Câu 49:
Chuyển số 16(H) sang hệ nhị phân.
A. 0010110
B. 00010110
C. 0010011
D. 00101100
-
Câu 50:
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 81 là:
A. 0101 0001
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010