1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
Tổng hợp 1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giải thông (bandwidth) của đường truyền vật lý là gì?
A. Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền
B. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng Mbps
C. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng bps
D. Phạm vi tần số mà nó có thể đáp ứng được
-
Câu 2:
Chọn ví dụ tương ứng với giải thông (bandwidth) của đường truyền vật lý?
A. Tốc độ tối đa mà các xe có thể chạy được
B. Số loại xe chạy được trên con đường
C. Độ rộng của con đường
D. Số lượng xe chạy trên con đường
-
Câu 3:
Chọn giao thức sử dụng cho mạng cáp quang học?
A. CDDI
B. SONET
C. X25
D. FDDI
-
Câu 4:
Khẳng định nào không đúng đối với cáp quang học là gì?
A. Không bị nhiễu
B. Không bị nghe trộm
C. Không bị suy hao tín hiệu
D. Chỉ truyền được tín hiệu quang
-
Câu 5:
bps và baud là gì?
A. Là hai đơn vị đo hoàn toàn khác nhau
B. Là hai đơn vị đo có thể giống nhau, cũng có thể khác nhau
C. Là hai đơn vị đo hoàn toàn giống nhau khi đo cùng một loại tín hiệu
D. baud chỉ dùng để đo tín hiệu điện tử
-
Câu 6:
Khẳng định nào đúng khi nói về ưu điểm của truyền số so với truyền analog?
A. Tốc độ truyền cao hơn
B. Giảm được lỗi do suy giảm và nhiễu trên đường truyền gây ra
C. Thiết bị dùng chung cho cả thoại, số liệu, hình ảnh, âm nhạc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Cấu hình mạng (Topology) được hiểu là gì?
A. Các qui ước truyền thông trên mạng
B. Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạng
C. Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạng
D. Các phần mềm điều khiển mạng
-
Câu 8:
Khẳng định nào sau đây nói về cấu trúc vật lý của mạng?
A. Giao thức mạng (Protocol)
B. Cấu hình mạng (Topology)
C. Phương tiện truyền
D. Các dịch vụ mạng
-
Câu 9:
Mạng thông tin nào sau đây sử dụng cấu hình theo kiểu điểm-điểm:
A. Mạng Vina Phone
B. Mạng Mobi Phone
C. Mạng điện thoại nội hạt
D. Mạng truyền hình
-
Câu 10:
Mạng kiểu điểm- điểm gọi là mạng gì?
A. Lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward)
B. Chuyển mạch gói
C. Chuyển tiếp khung
D. Chuyển mạch kênh
-
Câu 11:
Cấu hình nào có đặc điểm “các nút sử dụng chung một đường truyền vật lý”?
A. Tree
B. Loop
C. Ring
D. Complet
-
Câu 12:
Giao thức mạng (protocol) được hiểu là:
A. Các qui ước truyền thông trên mạng
B. Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạng
C. Các phần mềm điều khiển mạng
D. Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạng
-
Câu 13:
Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau, cần có điều kiện gì?
A. Các máy tính chỉ cần tuân thủ một qui tắc truyền thông nào đó
B. Các máy tính chỉ cần kết nối vật lý với nhau
C. Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông thống nhất
D. Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông bất kỳ
-
Câu 14:
Dựa trên khoảng cách địa lý ta có các mạng sau:
A. MAN, LAN, VAN, GAN
B. LAN, WAN, MAN, VAN
C. WAN, LAN, VAN, GAN
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Trong các ví dụ nêu ra sau đây, hãy xác định ví dụ mô tả đúng về mạng WAN?
A. Các máy tính của các nhà ga lớn trong nước như ga Hà Nội, ga Đà Nẵng, ga Sài Gòn,… kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu
B. Các máy tính của các nước trên thế giới kết nối vào phòng CHAT để tán gẫu với nhau
C. Các máy tính ở các phòng của một trường học kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu, máy in,… và trao đổi thông tin với nhau
D. Tất cả đều sai
-
Câu 16:
Dựa trên kỹ thuật chuyển mạch ta có các mạng sau:
A. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch thông báo, chuyển mạch tập trung
B. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói, chuyển mạch thông báo
C. Chuyển mạch phân tán, chuyển mạch kênh, chuyển mạch tập trung
D. Chuyển mạch tập trung, chuyển mạch gói, chuyển mạch thông báo
-
Câu 17:
Đối với mạng chuyển mạch kênh thì:
A. Hiệu xuất sử dụng đường truyền cao
B. Thời gian truyền qua mạng nhanh
C. Tiêu tốn thời gian cho việc thiết lập kênh cố định giữa hai thực thể
D. Các nút mạng có thể xử lý toàn bộ gói tin trong bộ nhớ mà không cần lưu trữ tạm thời trên đĩa
-
Câu 18:
Đối với mạng chuyển mạch thông báo thì:
A. Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch gói
B. Mỗi nút mạng có thể lưu trữ thông báo cho tới khi kênh truyền rỗi mới chuyển thông báo đi, do đó giảm tình trạng tắc nghẽn trên mạng
C. Kích thước của thông báo 512 bytes
D. Thông báo có thể gửi đi bằng nhiều đường khác nhau
-
Câu 19:
Đối với mạng chuyển mạch gói thì:
A. Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch thông báo
B. Có nhiều ưu điểm, không có nhược điểm đáng kể
C. Các gói có kích thước thay đổi nhưng phải là luỹ thừa của cơ số 2
D. Cần bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời các gói
-
Câu 20:
Mạng dịch vụ tích hợp số là sự kết hợp của các kỹ thuật là gì?
A. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói và chuyển mạch thông báo
B. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch thông báo
C. Chuyển mạch gói và chuyển mạch thông báo
D. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
-
Câu 21:
Đối với mạng tập trung thì:
A. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ và máy khách
B. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ
C. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên máy khách
D. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên một máy chủ
-
Câu 22:
Đối với mạng phân tán thì câu nào sau đây là sai?
A. Các máy có thể cung cấp tài nguyên của mình cho các máy khác
B. Chế độ bảo mật kém
C. Các máy có thể sử dụng tài nguyên của các máy khác trong mạng
D. Xây dựng và bảo trì phức tạp
-
Câu 23:
Chọn đáp án không phải đặc trưng của mạng khách/chủ?
A. Các tài nguyên được quản lý và chia sẻ một cách có tổ chức
B. Phần lớn tài nguyên quan trọng tập trung tại các Server
C. Tính an toàn và độ bảo mật cao
D. Thích hợp với qui mô nhỏ
-
Câu 24:
Chọn đáp án không phải đặc trưng của mạng ngang hàng?
A. Chi phí lắp đặt thấp và dễ sử dụng
B. Các máy có vai trò như một Server
C. Cần có Server chuyên dụng và người quản trị chuyên nghiệp để quản lý tài nguyên và người sử dụng
D. Các máy có vai trò như nhau và người sử dụng phải tự quản lý tài nguyên của mình
-
Câu 25:
Mạng nào có các máy vừa làm máy khách vừa làm máy phục vụ:
A. Peer to Peer
B. Client / Server
C. LAN
D. Ethernet
-
Câu 26:
Xác định phát biểu đúng về máy Chủ (Server)?
A. Quản lý và cung cấp tài nguyên cho các tài khoản trong máy
B. Sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp
C. Yêu cầu máy khác cung cấp tài nguyên cho mình
D. Quản lý và điều khiển các tài khoản trong mạng
-
Câu 27:
Xác định phát biểu đúng về máy Khách (Client)?
A. Quản lý và cung cấp tài nguyên cho các máy trong mạng
B. Sử dụng các dịch vụ thông tin trong mạng
C. Đáp ứng các yêu cầu của các máy khác trong mạng
D. Phải có cấu hình mạnh, lưu trữ được nhiều thông tin để đáp ứng yêu cầu của máy khác
-
Câu 28:
Chọn phát biểu không đúng với ý nghĩa của kiến trúc phân tầng?
A. Dễ dàng trong công tác thiết kế, xây dựng và cài đặt các mạng máy tính
B. Số lượng, tên gọi và chức năng của mỗi tầng sẽ được người thiết kế mạng máy tính cụ thể quy định
C. Mỗi tầng được xây dựng trên cơ sở tầng kế liền trước đó. Như vậy, tầng dưới được hiểu là tầng cung cấp các dịch vụ cho tầng trên
D. Giao thức, vấn đề kỹ thuật và công nghệ cho mỗi tầng được triển khai theo trình tự từ dưới lên
-
Câu 29:
Chọn phát biểu không đúng với mô hình OSI?
A. Giải quyết được vấn đề không tương thích giữa các mạng
B. Tất cả các mạng ngày nay đều áp dụng mô hình này
C. Là khung chuẩn về kiến trúc mạng làm căn cứ cho các nhà nghiên cứu và thiết kế mạng tạo ra các sản phẩm mở về mạng
D. Giúp người sử dụng có thể chọn lựa các loại thiết bị của nhiều hãng khác nhau