1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
Tổng hợp 1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chức năng chính của router là?
A. Kết nối network với network
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 2:
Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại?
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/255.255.255.24 0
D. 203.29.100.98/255.255.255.240
-
Câu 3:
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉbroadcast của mạng lớp B?
A. 149.255.255.255
B. 149.6.255.255
C. 149.6.7.255
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Chọn định nghĩa đúng về địa chỉ MAC?
A. Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)
B. Do người quản trị mạng khai báo
C. Câu A và B đúng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Thuật toán chạy trên gateway router là?
A. Inter-routing
B. Intra-routing
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
-
Câu 6:
Checksum trong gói dữ liệu UDP có độ dài?
A. 4 bít
B. 8 bít
C. 16 bít
D. 32 bít
-
Câu 7:
Vị trí dữ liệu thực sự trong gói dữ liệu TCP bắt đầu từ byte?
A. 40
B. 32
C. 5
D. Không xác định
-
Câu 8:
Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 byte cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất chứa 1000 byte dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence Number của gói thứ hai sẽ là?
A. 1101
B. 1100
C. 500
D. 501
-
Câu 9:
Với giao thức TCP, bên nhận sẽ thông báo lại cho bên gửi về số lượng tối đa dữ liệu mà nó có thể nhận được. Giá trị này được xác định tại trường?
A. Sequence Number
B. Acknowledgement Number
C. Rcvr Number
D. Header length
-
Câu 10:
Sau khi thực thể TCP gửi đi gói SYN segment với trường Sequence Number = 100, nó nhận được gói ACKSYN với truờng Sequence Number = 200. Trường Acknowledgment Number của gói ACKSYN này sẽ là?
A. 100
B. 101
C. 200
D. 201
-
Câu 11:
Giả sử ứng dụng tạo ra một thông điệp 60 byte. Thông điệp này được đặt trong TCP segment rồi sau đó là IP datagram. Giả sử cảgói TCP lẫn gói IP không có trường dữ liệu đặc biệt (Optional = 0). Trong mỗi IP datagram sẽ chứa bao nhiêu phần trăm dữ liệu thật sự?
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
-
Câu 12:
Giả sử ứng dụng tạo ra một thông điệp 60 byte. Thông điệp này được đặt trong TCP segment rồi sau đó là IP datagram. Giả sử cảgói TCP lẫn gói IP không có trường dữ liệu đặc biệt (Optional = 0). Trong mỗi IP datagram sẽ chứa bao nhiêu phần trăm dữ liệu thật sự?
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
-
Câu 13:
Thông điệp ICMP được đặt trong gói dữ liệu?
A. UDP
B. TCP
C. IP
D. Không xác định
-
Câu 14:
TCP port mặc định được sử dụng cho FTP server có giá trị là bao nhiêu?
A. 20 và 21
B. 80 và 8080
C. 110 và 80
D. 8080 và 1080
-
Câu 15:
HTTP làm nhiệm vụ gì?
A. Cung cấp một cơ chế để lấy dữ liệu từ server chuyển đến client
B. Hiển thị các trang Web từxa trên màn hình và giúp người dùng tương tác với chúng
C. Cung cấp giao diện người dùng như các nút bấm, thanh trượt, v.v
D. -Cung cấp dữ liệu từ server sử dụng giao thức chuyển file (File Transport Protocol)
-
Câu 16:
Trên Internet, email được gửi từ máy nguồn bằng cách thiết lập một kết nối TCP đến một cổng cụ thể trên máy đích. Cổng đó là?
A. 80
B. 110
C. 25
D. 404
-
Câu 17:
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nhận nằm ở?
A. Byte 1 và 2
B. Byte 3 và 4
C. Byte 5 và 6
D. Không xác định
-
Câu 18:
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet?
A. TCP/IP
B. NetBEUI
C. IPX/SPX
D. Tất cả
-
Câu 19:
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong các tầng sau đây?
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation
-
Câu 20:
Giao thức TCP làm việc ởtầng nào của mô hình OSI?
A. Application
B. Transport
C. Network
D. DataLink
-
Câu 21:
Các giao thức của tầng giao vận (Transport)?
A. Kiểm soát việc truyền tin giữa hai tiến trình trên mạng máy tính
B. Kiểm soát nội dung thông điệp trao đổi giữa hai tiến trình và hành vi của mỗi bên khi nhận được thông điệp
C. Kiểm soát việc truyền tin giữa hai máy tính trên mạng máy tính
D. Kiểm soát việc truyền dữ liệu giữa hai máy tính trên cùng một môi trường truyền
-
Câu 22:
Giả sử trường Length của một gói dữ liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sự sẽ có?
A. 67 byte
B. 142 byte
C. 150 byte
D. 158 byte
-
Câu 23:
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (cnn.com, r1.infor.cnn.com, CNAME)?
A. -cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của r1.infor.cnn.com
B. r1.infor.cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của cnn.com
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 24:
Giao thức được sử dụng để bên truyền file là?
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. SNMP
-
Câu 25:
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (alpha.com, 123.4.5.7, NS). Chọn câu trảlời đúng?
A. 123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy alpha.com
B. alpha.com là một miền, không phải là một máy
C. 123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy phục vụ thư (mail server) có tên miền là google.com
D. Tất cả đều sai
-
Câu 26:
Giả sử tất cả các máy tính thuê bao Internet của FPT khi truy cập vào website google.com đều bị chuyển hướng sang một trang web khác. Các máy tính thuê bao các ISP khác không gặp tình huống này. Nguyên nhân gây ra lỗi lớn nhất sẽ là?
A. Các máy tính bị nhiễm virus
B. Website google bị lỗi
C. DNS server của FPT bị lỗi
D. Router ra ngoài của ISP FPT bị lỗi
-
Câu 27:
Quan sát một người đang truy cập một trang web bạn thấy anh ta gõ đường dẫn như sau: http://www.tomang.net:3000. Hãy cho biết Server web mà trang web bên trên được tổ chức trong đó sử dụng TCP port như thế nào?
A. Sử dụng port mặc định
B. Không sử dụng port mặc định
C. Sử dụng port chuẩn
D. Sử dụng port dành riêng cho Web server
-
Câu 28:
Bạn đang sử dụng FTP trong Command Promt, bạn muốn tạo một thư mục mang tên "Test" trên máy cục bộ của bạn (bạn vẫn không thoát khỏi FTP). Bạn sẽ sử dụng lệnh gì?
A. #md test
B. !md test
C. Md Test
D. Mkdir test
-
Câu 29:
Các Web client thường được gọi là gì?
A. Netscape Navigator
B. Browers
C. Mosaic
D. HTML interpreter (trình thông dịch HTML)
-
Câu 30:
Web server thường sử dụng phần mềm chạy trên?
A. Cổng 25
B. Cổng 404
C. Cổng 125
D. Cổng 80