1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
Tổng hợp 1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28:
A. 192.168.25.255
B. 192.168.25.141
C. 192.168.25.180
D. 192.168.25.143
-
Câu 2:
Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:
A. Cross - Cable
B. Rollover Cable
C. Straight Cable
D. Không có loại nào
-
Câu 3:
Một mạng con lớp C mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.255.224.0
B. 255.255.255.1
C. 255.255.255.248
D. 255.255.255.128
-
Câu 4:
Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB, cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 5:
Một mạng con lớp A mượn 21 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.255.224.0
B. 255..255.192.0
C. 255.255.248.0
D. 255.255.255.248
-
Câu 6:
Địa chỉ nào trong số những địa chỉ dưới đây là địa chỉ Broadcast của lớp C?
A. 190.12.253.255
B. 190.44.255.255
C. 221.218.253.255
D. 129.219.145.255
-
Câu 7:
Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?
A. 10010010
B. 11000100
C. 10100100
D. 10101010
-
Câu 8:
Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?
A. TCP/IP
B. DHCP
C. ARP
D. RARP
-
Câu 9:
Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?
A. TCP
B. UDP
C. ARP
D. RARP
-
Câu 10:
Độ dài của địa chỉ MAC là?
A. 8 bits
B. 24 bits
C. 36 bits
D. 48 bits
-
Câu 11:
Đơn vị dữ liệu giao thức trong mô hình OSI được gọi là:
A. Bit
B. Packet
C. PDU
D. Frame
-
Câu 12:
Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI?
A. Data, Packet, Segment, Bit, Frame
B. Data , Packet, Segment, Frame, Bit
C. Data, Segment, Packet, Frame, Bit
D. Data, Segment, Frame, packet, Bit
-
Câu 13:
Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?
A. Physical
B. Data Link
C. Network
D. Transport
-
Câu 14:
Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?
A. Hub
B. Bridge
C. Switch
D. Router
-
Câu 15:
Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet:
A. 126.0.0.1
B. 192.168.1.1
C. 200.100.1.1
D. a, b, c đều sai
-
Câu 16:
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:
A. 192.168.1.31
B. 192.168.1.255
C. 192.168.1.15
D. 192.168.1.96
-
Câu 17:
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lớp C
D. Lớp D
-
Câu 18:
Số nhị phân 01111100 có giá trị thập phân là:
A. 118
B. 120
C. 124
D. 126
-
Câu 19:
Lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask 255.255.240.0, có bao nhiêu Subnets sử dụng được?
A. 2
B. 6
C. 14
D. 30
-
Câu 20:
Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:
A. 255.255.255.224
B. 255.0.0.255
C. 255.224.255.0
D. 255.255.255.240
-
Câu 21:
Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:
A. 0.255.255.255
B. 0.0.0.255
C. 255.0.0.255
D. 255.255.255.0
-
Câu 22:
Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:
A. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255
B. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255
C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255
D. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255
-
Câu 23:
Mạng máy tính là gì?
A. A. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông tin
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng
C. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin theo một kiến trúc mạng xác định
D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
-
Câu 24:
Lợi ích của mạng máy tính mang lại là gì?
A. Tăng khả năng phát hiện và chống thâm nhập mạng bất hợp pháp
B. Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin
C. Giúp bảo vệ thông tin tại các nút mạng tốt hơn
D. Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho công việc, kinh doanh,…
-
Câu 25:
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)?
A. Switch
B. Card mạng
C. Hub và repeater
D. Router
-
Câu 26:
Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Địa chỉ IP quảng bá (Broadcast IP Address) tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?
A. 160.16.18.255
B. 160.16.19.255
C. 160.16.17.255
D. 160.16.18.254
-
Câu 27:
Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Dải địa chỉ IP tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?
A. 160.16.16.1 -> 160.16.18.254
B. 160.16.17.1 -> 160.16.18.254
C. 160.16.16.1 -> 160.16.19.254
D. 160.16.18.1 -> 160.16.19.254
-
Câu 28:
Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Địa chỉ mạng tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?
A. 160.16.15.0
B. 160.16.17.0
C. 160.16.16.0
D. 160.16.18.0
-
Câu 29:
Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Số địa chỉ Host có thể cấp phát tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?
A. 1020
B. 1021
C. 1024
D. 1022
-
Câu 30:
Cho địa chỉ IP 192.168.14.100 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.255.224. Địa chỉ IP quảng bá (Broadcast IP Address) tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?
A. 192.168.14.125
B. 192.168.14.159
C. 192.168.14.127
D. 192.168.14.111