1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
Tổng hợp 1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đ nh dấu các câu đúng về cổng TCP:
A. Ứng dụng web có cổng TCP là 25
B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
C. DNS có cổng 53
D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110
-
Câu 2:
Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng:
A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng
B. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
C. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 3:
Đ nh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Network
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 4:
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Đ nh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):
A. Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
B. Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
C. Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
D. Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
-
Câu 6:
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
-
Câu 7:
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240
A. 200.200.200.196
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
-
Câu 8:
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.224:
A. 200.200.200.196
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
-
Câu 9:
Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?
A. Tập hợp các segments vào data
B. Định danh các ứng dụng ở tầng Application
C. Xác định số byte kế tiếp
D. Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session
-
Câu 10:
Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?
A. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước
B. Ráp các segments vào đúng thứ tự
C. Định danh số gói tin được truyền không cần ACK
D. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm
-
Câu 11:
Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?
A. Hub
B. Bridge
C. Switch
D. Router
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:
A. Giảm độ phức tạp
B. Chuẩn hoá các giao diện
C. Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập
D. Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (layer) nào thích hợp và cài đặt cho hệ thống mạng của mình
-
Câu 13:
Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
A. Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết
B. Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác
C. Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại
D. Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
-
Câu 14:
Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI:
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical
-
Câu 16:
Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
A. Data, segment, frame, packet, bit
B. Data, packet, segment, frame, bit
C. Data, frame, packet, segment, bit
D. Data, segment, packet, frame, bit
-
Câu 17:
Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
A. Transport
B. Network
C. Data Link
D. Physical
-
Câu 18:
Cấp nào thấp nhất thực hiện việc kiểm sóat sai đầy đủ:
A. Cấp Physical
B. Cấp MAC
C. Cấp Datalink
D. Cấp Network
-
Câu 19:
Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …
A. Application
B. Session
C. Network
D. Presentation
-
Câu 20:
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
A. Data Link
B. Network
C. Physical
D. Session
-
Câu 21:
Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
A. Frame
B. Packet
C. Segment
D. Bit
-
Câu 22:
Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link:
A. Còn gọi là địa chỉ MAC
B. Còn gọi là địa chỉ mạng
C. Còn gọi là địa chỉ vật lý
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Chức năng chính của tầng Network:
A. Điều khiển việc truyền tin tin cậy
B. Định tuyến đường truyền
C. Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Tầng Network có thể thông tin trực tiếp với các tầng Datalink và Transport:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Nêu các chức năng của tầng Transport:
A. Nén dữ liệu
B. Định dạng thông điệp
C. Đánh số các packet
D. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
-
Câu 27:
Chức năng của tầng session:
A. Mã hóa dữ liệu
B. Điều khiển các phiên làm việc
C. Thâm địa chỉ mạng vào dữ liệu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 28:
Nêu các chức năng của tầng Presentation:
A. Mã hoá dữ liệu
B. Giải mã dữ liệu
C. Phân đoạn dữ liệu
D. Đánh địa chỉ logic mạng
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application:
A. Mã hoá dữ liệu
B. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
C. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền
D. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống
-
Câu 30:
Cấp Network trong OSI v cấp IP trong Internet tương đương nhau vì:
A. Cung cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin giữa hai máy bất kỳ
B. Cung cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin tin cậy
C. Có thể hiểu v giao tiếp với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng