270 câu trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo
Chia sẻ hơn 270 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ năng lãnh đạo có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo Paul Hershey vả Ken Blanchart, người lãnh đạo nên có phong cách chỉ đạo đối với những người ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn: người bắt đầu nhiệt tình
B. Giai đoạn: người học việc vỡ mộng
C. Giai đoạn: người tham gia miễn cưỡng
D. Giai đoạn: người thực hiện tuyệt đỉnh
-
Câu 2:
Theo Paul Hershey vả Ken Blanchart, người lãnh đạo nên có phong cách hỗ trợ đối với những người ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn: người bắt đầu nhiệt tình
B. Giai đoạn: người học việc vỡ mộng
C. Giai đoạn: người tham gia miễn cưỡng
D. Giai đoạn: người thực hiện tuyệt đỉnh
-
Câu 3:
“Thay đổi một cách chậm chạp, từ tình trạng cũ sang tình trạng mới” là sự thay đổi:
A. Thay đổi phát triển
B. Thay đổi chuyển dạng
C. Thay đổi căn bản về chất
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Yếu tố “tầm nhìn” được Conger và Kanungo đề cập trong thuyết lãnh đạo hấp dẫn của họ, đó là:
A. Biết hy sinh vì lợi ích cho người dưới quyền
B. Biết nhìn xa trông rộng và chỉ ra con đường tươi sáng hơn cho người dưới quyền
C. Biết cách tỉnh ngộ người dưới quyền
D. Biết sử dụng chiến lược độc đáo
-
Câu 5:
Thuận lợi đạt được khi quy mô của một nhóm trở nên to lớn hơn, đó là:
A. Sử dụng trí tuệ tập thể và viễn cảnh rộng lớn hơn cho việc giải quyết vấn đề
B. Sự thống trị của một số ít những người nói nhiều và những người tích cực
C. Truyền thông tin giữa các thành viên sẽ nhanh hơn, thuận lợi hơn
D. Cơ hội phát biểu cho các thành viên tăng lên
-
Câu 6:
Trong lãnh đạo ra quyết định, định hướng nhiệm vụ không gồm những dạng hành vi nào:
A. Tổ chức quá trình
B. Tóm tắt và tổng kết
C. Điều hòa và hỗ trợ
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 7:
Phương pháp để cho tất cả các thành viên trong nhóm viết ý tưởng của mình ra giấy một cách độc lập, không thảo luận trước khi tổng kết lại và từng thành viên sẽ đóng góp ý kiến cho ý tưởng của người khác; đó là phương pháp:
A. Động não
B. Nhóm danh nghĩa
C. Kỹ thuật bắt chước thiên nhiên
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Bước đầu tiên trong cuộc họp giải quyết vấn đề là gì?
A. Chuẩn bị cuộc họp
B. Xác định nguyên nhân của vấn đề
C. Chẩn đoán vấn đề
D. Trình bày vấn đề
-
Câu 9:
Các yếu tố liên quan đến khái niệm lãnh đạo?
A. Ảnh hưởng, ý định, trách nhiệm cá nhân chính trực
B. Những người ủng hộ ( phục tùng), mục đích được chia sẻ, thay đổi
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Điểm khác nhau giữa lãnh đạo với quản trị?
A. Tạo viễn cảnh, chiến lược
B. Tạo lập văn hóa và các giá trị chia sẻ
C. Hành động như người hướng dẫn, động viên và phục vụ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
“Quyền lực gắn liền với vị trí chính thức trong tổ chức đôi khi được gọi là quyền hợp pháp” thuộc dạng quan hệ:
A. Quyền lực vị trí
B. Quyền hạn chính thức
C. Quyền lực cá nhân
D. Quyền lực chính trị.
-
Câu 12:
Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào:
A. Sự thỏa mãn và hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền
B. Người dưới quyền đáp ứng mọi yêu cầu của lãnh đạo
C. Sự hài lòng của người ra quyền lực
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng nhằm đạt tới các mục tiêu sau:
A. Đạt được sự giúp đỡ
B. Làm cho người khác cảm thấy họ là quan trọng
C. Cư xử một cách thân thiện
D. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng
-
Câu 14:
“Kỹ năng quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách” thuộc:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng chuyên môn
C. Kỹ năng nhận thức
D. Kỹ năng quan hệ
-
Câu 15:
“Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình” là:
A. Chiến lược quyết đoán
B. Chiến lược đưa ra lý do
C. Chiến lược tham khảo cấp trên
D. Chiến lược liên minh
-
Câu 16:
Tác động mang lại kết quả tốt trong công việc và trong cả mối quan hệ làm việc:
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia
B. Sự tuân thủ, phục tùng
C. Sự kháng cự, chống lại
D. Sự thỏa mãn yêu cầu các bên
-
Câu 17:
Phạm vi ảnh hưởng của quyền lực:
A. Ảnh hưởng đối với người dưới quyền
B. Ảnh hưởng đối với cấp trên
C. Cả những người ngoài tổ chức như nhà cung ứng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Quyền lực cá nhân gồm:
A. Tài năng chuyên môn
B. Sự thân thiện, sự trung thành
C. Sức hấp dẫn, lôi cuốn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Khi một nổ lực ảnh hưởng được thực hiện nó có thể tạo ra các kết cục sau:
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia
B. Sự tuân thủ, sự phục tùng
C. Sự kháng cự, chống đối
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Chiến lược “hai bên cùng có lợi” thuộc chiến lược:
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược mặc cả
C. Chiến lược liên minh
D. Tất cả đều sai