270 câu trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo
Chia sẻ hơn 270 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ năng lãnh đạo có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Khám phá và giải quyết các vấn đề của quá trình là mục tiêu của hành vi:
A. Thiếp lập tiêu chuẩn
B. Phân tích quá trình
C. Kiểm soát và duy trì
D. Tổ chức quá trình
-
Câu 2:
Khi một nổ lực ảnh hưởng được thực hiện nó có thể tạo ra các kết cục sau:
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia
B. Sự tuân thủ, sự phục tùng
C. Sự kháng cự, chống đối
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Theo MaxWeber thuật ngữ “Charisma” có nghĩa là gì?
A. Là một ảnh hưởng không dựa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của người dưới quyền về người lãnh đạo là: người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt
B. Những phẩm chất có khả năng tạo ra nguồn cảm hứng, sức lôi cuốn, hấp dẫn huyền bí, siêu phàm,…
C. Charisma chính là sự hấp dẫn, kết quả của những phẩm chất và những hành vi của nhà lãnh đạo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Theo Fiedler cho rằng về phong cách lãnh đạo có định hướng:
A. Định hướng nhiệm vụ
B. Định hướng quan hệ
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
-
Câu 5:
Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự có thể có các loại kháng cự nào?
A. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi cơ cấu
B. Thay đổi về chất, thay đổi về lượng, thay đổi phát triển
C. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất
D. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng
-
Câu 6:
Cơ sở của quyền lực bao gồm:
A. Quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị
B. Quyền lực vị trí, quyền lực chính trị, quyền lực cá nhân
C. Quyền lực chính trị, quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân
D. Cơ sở khác
-
Câu 7:
Quyền lực vị trí gồm (chọn câu sai):
A. Quyền hạn chính thức
B. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực và phần thưởng
C. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết định
D. Sự kiểm soát đối với sự trừng phạt
-
Câu 8:
Ưu điểm nào sau đây thuộc phong cách lãnh đạo dân chủ?
A. Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền của tập thể
B. Cho phép giải quyết nhanh chóng các nhiệm vụ
C. Cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền
D. Câu a&b đúng
-
Câu 9:
Theo Kurt Lewin, xét về lượng thông tin mà người dưới quyền được biết, thì phong cách nào lãnh đạo nào là tốt nhất, tính từ thấp đến cao:
A. Độc đoán, tự do, dân chủ
B. Tự do, dân chủ, độc đoán
C. Độc đoán, dân chủ, tự do
D. Tự do, độc đoán, dân chủ
-
Câu 10:
Ở Anh, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn?
A. Lãnh đạo
B. Quản trị
C. Chỉ huy
D. Cả 3 câu đều không đúng
-
Câu 11:
“Kỹ năng quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách” thuộc:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng chuyên môn
C. Kỹ năng nhận thức
D. Kỹ năng quan hệ
-
Câu 12:
Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào:
A. Sự thỏa mãn và hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền
B. Người dưới quyền đáp ứng mọi yêu cầu của lãnh đạo
C. Sự hài lòng của người ra quyền lực
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Khi nhóm khó có thể đạt tới sự đồng ý do có những quan điểm trái ngược, các kỹ thuật nào sau đây có thể được sử dụng để ngăn chặn sự phân hóa:
A. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, thực nghiệm
B. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, người lãnh đạo quyết định
C. Hợp nhất giải pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định
D. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định
-
Câu 14:
Cơ sở của quyền lực là:
A. Quyền lực cá nhân
B. Quyền trừng phạt
C. Quyền chuyên môn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Theo Kotter, khái niệm lãnh đạo là gì?
A. Là cư xử của một cá nhân khi anh ta lãnh đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới mục tiêu chung
B. Là sự thích ứng với sự thay đổi
C. Là quá trình ảnh hưởng tới nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu
D. Cả ba câu đều đúng
-
Câu 16:
Vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp cao là gì?
A. Đưa ra các quyết định chiến lược cho tổ chức
B. Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của tổ chức
C. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức, phát triển cách thức dể thực hiện chính sách và mục tiêu của tổ chức
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Một nỗ lực được thực hiện co thể tạo ra các kết cục như thế nào?
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia
B. Sự tuân thủ, sự phục tùng
C. Sự kháng cự, sự chống đối
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Các yếu tố tạo nên quyền lực cho môt cá nhân trong tổ chức?
A. Quyền lực chính trị
B. Quyền lực cá nhân
C. Quyền lực vị trí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Trong những câu sau đây câu nào không thuộc thuyết lãnh đạo của Burns:
A. những người lãnh đạo và những người dưới quyền tác động lẫn nhau làm tăng mức độ đạo đức và động viên
B. người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền thực hiện những nhiệm vụ không được quy định
C. những người lãnh đạo mới về chất chủ yếu trên sự ảnh hưởng của người lãnh đạo với những người dưới quyền
D. người lãnh đạo mới về chất theo đuổi việc làm tăng lên sự hiểu biết của những người dưới quyền.
-
Câu 20:
Tiếp cận theo phong cách trong nghiên cứu về lãnh đạo:
A. Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo
B. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ
C. Chú trọng vào việc xác định các đặc tính của tình huống như quyền hạn của người lãnh đạo, thực chất của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lãnh đạo, mức độ động viên và năng lực thực hiện nhiệm vụ của người lao động
D. Tất cả đều đúng