270 câu trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo
Chia sẻ hơn 270 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ năng lãnh đạo có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phong cách tự do theo Kurt Kewin có đặc điểm:
A. Phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền nên đây là phong cách mang lại hiệu quả cao nhất
B. Giao quyền hạn và trách nhiệm cho mọi người, nên dễ dẫn đến tình trạng hỗn loạn trong tổ chức
C. Phong cách này chưa được dùng rộng rãi trong doanh nghiệp
D. Dòng thông tin được thực hiện theo chiều ngang và chiều dọc
-
Câu 2:
Nhân viên được xem như công cụ để đạt tới những mục tiêu chung của tổ chức, đây là một trong những quan niệm phong cách lãnh đạo của:
A. Kurt Lewin
B. Trường Đại học bang Ohio
C. Trường Đại học Michigan
D. R.Likert
-
Câu 3:
Các nào sau đây không dùng để nâng cao động cơ của người dưới quyền:
A. Làm cho người dưới quyền nhận thức rõ các mục tiêu của công việc
B. Gắn chặt các phần thưởng với việc đạt mục tiêu
C. Làm tăng các cơ hội trong quá trình làm thoả mãn các cá nhân
D. Giải thích một cách rõ ràng, cách thức mà các mục tiêu, phần thưởng mong đợi có thể đạt được
-
Câu 4:
Ảnh hưởng từ hành vi của người lãnh đạo lên sự thoả mãn và những nổ lực của người dưới quyền phụ thuộc vào tình huống, đó là theo quan điểm của thuyết:
A. Thuyết chu kỳ mức độ trưởng thành của người lao động
B. Thuyết ngẫu nhiên
C. Thuyết đường dẫn tới mục tiêu
D. Miền lựa chọn liên tục hành ci lãnh đạo
-
Câu 5:
Có bao nhiêu phong cách ra quyết định theo Vroom, Yetton và Jago:
A. 5 phong cách (2 phong cách độc đoán, 1 phong cách tham vấn, 2 phong cách nhóm quyết định)
B. 4 phong cách (2 phong cách độc đoán, 1 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định)
C. 5 phong cách (2 phong cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định)
D. 4 phong cách (1 phong cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định)
-
Câu 6:
Nhận định nào sau đây là sai trong thuyết ngẫu nhiên:
A. Hiệu quả của định hướng nhiệm vụ hay định hướng quan hệ là phụ thuộc vào mức độ thuận lợi hay bất lợi của tình huống
B. Mức độ thuận lợi/ bất lợi của tình huống được xác định bởi 3 yếu tố
C. Trong tình thế thuận lợi rất cao, người lãnh đạo có định hướng nhiệm vụ là thành công
D. Trong tình thế thông thường, định hướng quan hệ là thành công.
-
Câu 7:
Ví dụ nào sau đây không phải là thay thế và trung hoà cho sự lãnh đạo:
A. Tổ chức thiếu năng động, trung hoà định hướng nhiệm vụ
B. Nhiệm vụ thú vị hấp hẫn, trung hoà định hướng hỗ trợ
C. Người dưới quyền có trình độ chuyên môn cao, thay thế định hướng nhiệm vụ
D. Tính vững chắc của nhóm làm việc, thay thế cho định hướng nhiệm vụ và hỗ trợ
-
Câu 8:
Sự thay đổi lớn nhất thể hiện bởi sự nhận thức lại những sứ mạng, mục tiêu, sản phẩm, lãnh đạo hoặc cấu trúc của tổ chức là sự thay đổi nào?
A. Thay đổi chuyển dạng
B. Thay đổi căn bản về chất
C. Thay đổi phát triển
D. Thay đổi phương thức
-
Câu 9:
Người lãnh đạo mới về chất có sự phân biệt với người lãnh đạo hấp dẫn theo quan điểm của Bass là:
A. Lãnh đạo mới về chất là rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn
B. Lãnh đạo mới về chất là hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn
C. Lãnh đạo mới về chất là tương tự lãnh đạo hấp dẫn
D. Lãnh đạo mới về chất là khác với lãnh đạo hấp dẫn
-
Câu 10:
Theo French & Raven cho rằng quyền lực có 5 cơ sở khác nhau, đó là?
A. Quyền trao phần thưởng, quyền trừng phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu
B. Quyền khen thưởng, quyền phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu
C. Quyền điều hành nhân sự, quyền điều khiển, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu
D. Quyền vị trí, quyền cá nhân, quyền điều khiển, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu
-
Câu 11:
Trong tiếp cận theo phong cách người lãnh đạo chú trọng vào những yếu tố nào?
A. Chú trọng xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ
B. Chú trọng vào đặc tính cá nhân của người lãnh đạo
C. Chú trọng tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng nỗ lực trong việc giải thích hiệu quả lãnh đạo
D. Chú trọng vào việc xác định các đặc tình của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lạnh đạo
-
Câu 12:
Một nỗ lực được thực hiện co thể tạo ra các kết cục như thế nào?
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia
B. Sự tuân thủ, sự phục tùng
C. Sự kháng cự, sự chống đối
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Quyền cá nhân bao gồm những quyền gì?
A. Tài năng chuyên môn
B. Sự thân thiện, sự trung thành
C. Sự thu hút, hấp dẫn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Chiến lược tham khảo cấp trên là:
A. Là chiến lược tiếp cận trực tiếp
B. Là chiến lược sử dụng thứ bậc
C. Sử dụng người khác trong việc hỗ trợ bạn
D. Rút bỏ những đặc quyền
-
Câu 15:
Quyền cá nhân của người lãnh đạo phụ thuộc vào:
A. Cấp bậc người lãnh đạo
B. Quan hệ của người lãnh đạo
C. Kỹ năng của người lãnh đạo
D. Quyền lực của người lãnh đạo
-
Câu 16:
Người lãnh đạo có sự thu hút luôn:
A. Tạo ra sự thân thiện.
B. Tạo nhu cầu, mong đợi và giá trị của người dưới quyền
C. Thấu hiểu nhu cầu, mong đợi và giá trị của người dưới quyền
D. Luôn quan tâm tời việc giành lấy, củng cố và tăng cường quyền lực của mình
-
Câu 17:
Các tiếp cận chủ yếu trong nghiên cứu về lãnh đạo không bao gồm:
A. Tiếp cận về phẩm chất
B. Tiếp cận về hiệu quả
C. Tiếp cận về tình huống
D. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng.
-
Câu 18:
Cơ sở nào sau đây thuộc quyền lực vị trí:
A. Tài năng chuyên môn
B. Sự trung thành
C. Sự liên minh
D. Sự kiểm soát môi trường
-
Câu 19:
Trong số các chiến lược ảnh hưởng, chiến lược nào thể hiện sự “hai bên cùng có lợi”?
A. Chiến lược liên minh
B. Chiến lược đưa ra lý do
C. Chiến lược mặc cả
D. Chiến lược thân thiện
-
Câu 20:
Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào là quyền hợp pháp?
A. Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự trừng phạt mà họ tin rằng sự trừng phạt này được kiểm soát bởi chủ thể
B. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng tin rằng chủ thể có quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu mà đối tượng có nghĩa vụ chấp hành
C. Đối tượng tuân thủ vì tin rằng chủ thể có những kiến thức về cách làm việc tốt nhất
D. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng khâm phục chủ thể và muốn đạt đến sự chấp thuận, phê chuẩn của chủ thể