270 câu trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo
Chia sẻ hơn 270 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ năng lãnh đạo có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mười vai trò của Mintzberg được phân thành 3 nhóm đó là:
A. Tương tác, bổ sung, thông tin
B. Thông tin, quyết định, giám sát
C. Liên lạc, tương tác, bổ sung
D. Tương tác, thông tin, quyết định
-
Câu 2:
Phong cách dân chủ của Kurt Lewin có nội dung là:
A. Người lãnh đạo không kiểm tra hành vi của người dưới quyền
B. Người lãnh đạo và người dưới quyền làm việc tự do, ít tốn kém thời gian
C. Bản thân người lãnh đạo chỉ giải quyết những vấn đề lớn còn lại giao cho cấp dưới
D. Cho người dưới quyền phát huy hết khả năng năng lực
-
Câu 3:
Theo Katz& Kahn (1978) lãnh đạo là gì?
A. Lao động là quá trịnh ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt mục tiêu
B. Lao động là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác
C. Lao động là sự ảnh hưởng mang tính tương tác được thực hiện trong một tình huống được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin.
D. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt được các mục tiêu chung
-
Câu 4:
Cơ sở của quyền lực bao gồm:
A. Quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị
B. Quyền lực vị trí, quyền lực chính trị, quyền lực cá nhân
C. Quyền lực chính trị, quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân
D. Cơ sở khác
-
Câu 5:
Mức độ phức tạp và tiềm năng có 3 loại thay đổi, đó là gì?
A. Chuyển dạng, tiềm năng, cấu trúc
B. Phát triển, chuyển dạng, chất
C. Tiềm năng, chuyển dạng, chất
D. Cấu trúc, chuyển dạng, chất
-
Câu 6:
Câu nói: “nhà quản trị là người giải quyết công việc đúng còn người lãnh đạo là người giải quyết đúng công việc” là quan điểm của:
A. Kotter
B. Bennis và Nanus
C. Zalezik
D. Kotz và Kahn
-
Câu 7:
Tiêu chuẩn phổ biến nhất để đánh giá hiệu quả lãnh đạo?
A. Thái độ của cấp dưới với người lãnh đạo
B. Sự phát triển và trưởng thành về tâm lý của người dưới quyền
C. Nhóm hay tổ chức thực hiện nhân viên một cách thành công hoặc đạt tới các mục đích của nhóm (tổ chức)
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 8:
Tiếp cận theo phẩm chất chú trọng vào:
A. Hành vi của người lãnh đạo
B. Đặt tính cá nhân của người lãnh đạo
C. Xác định các đặc tính của tình huống
D. Sự ảnh hưởng của quyền lực
-
Câu 9:
Đặc tính của quyền lực không bao gồm:
A. Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khác, có thể sử dụng hay không sử dụng nó. Được gọi là quyền lực tiềm năng
B. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được, con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của họ
C. Quyền lực được thể hiện qua quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị
D. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng.
-
Câu 10:
Kết quả của nổ lực ảnh hưởng là (chọn câu sai):
A. Sự kháng cự, sự chống đối
B. Sự tích cực nhiệt tình tham gia
C. Sự tuân thủ, sự phục tùng
D. Sự thành công của tổ chức
-
Câu 11:
Quyền lực vị trí gồm (chọn câu sai):
A. Quyền hạn chính thức
B. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực và phần thưởng
C. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết định
D. Sự kiểm soát đối với sự trừng phạt
-
Câu 12:
Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực được gọi là quyền:
A. Quyền thưởng
B. Quyền phạt
C. Quyền chính thức
D. Quyền lãnh đạo
-
Câu 13:
Theo thuyết Y cho rằng bản chất của con người là:
A. Thích tìm tòi học hỏi
B. Thích hưởng thụ hơn là lao động
C. Thích lao động là nhu cầu của con người
D. Lười lao động
-
Câu 14:
Chiến lược liên minh cần phải thực hiện sao?
A. Đạt được sự ủng hộ người khác, đồng sự và sử dụng buổi hợp chính thức trình bày những yêu cầu
B. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc với người khác
C. Trích dẫn các thõa thuận, quy định, quy chế…
D. Thực hiện sự giúp đỡ
-
Câu 15:
Theo French & Raven cho rằng quyền lực có mấy cơ sở?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 16:
Các hoạt động của người lãnh đạo có xu hướng ……. Là làm từng đoạn, không……. , và rất …….:
A. Ngắt, khác biệt, liên tục
B. Ngắt, liên tục, khác biệt
C. Khác biệt, ngắt, liên tục
D. Liên tục, ngắt, khác biệt
-
Câu 17:
Thuyết về động cơ vai trò quản trị là của ai?
A. Kotter
B. Mc Clelland
C. Miner
D. Stogdill
-
Câu 18:
Theo Mc Clelland con người có các nhu cầu cơ bản sau: (Tìm câu sai)
A. Nhu cầu thành tựu
B. Nhu cầu sinh học
C. Nhu cầu quyền lực
D. Nhu cầu liên minh
-
Câu 19:
Theo Mintzberg (1973) nhóm các vai trò tương tác bao gồm:
A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc
B. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc, phát ngôn
C. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc, phổ biến
D. Đại diện, lãnh đạo, giám sát
-
Câu 20:
Tìm câu sai: Bản chất công việc của người lãnh đạo là:
A. Công việc nặng nhọc và căng thẳng
B. Công việc là khác nhau và lặp lại thường xuyên
C. Tương tác đối mặt và giao tiếp thông qua lời nói
D. Quá trình qui định là lộn xộn, mang tính chính trị