290 câu trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm
tracnghiem.net chia sẻ hơn 290 câu trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?
A. 3÷1000
B. 1,1÷3
C. 1÷1,1
D. Nhỏ hơn 1
-
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm:
A. Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng
B. Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng
C. Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành
D. Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành
-
Câu 3:
Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
A. 100÷200mmHg
B. 200÷1000mmHg
C. Nhỏ hơn 6mmHg
D. 6÷100mmHg
-
Câu 4:
Hai bum ghép song song thì có đặc điểm là:
A. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng
B. Cột áp tăng, lưu lượng tăng
C. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên
D. Cột áp và lưu lượng không đổi
-
Câu 5:
Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
A. 100÷200mmHg
B. 6÷100mmHg
C. 200÷1000mmHg
D. Nhỏ hơn 6mmHg
-
Câu 6:
Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
A. 6÷100mmHg
B. Nhỏ hơn 6mmHg
C. 100÷200mmHg
D. 200÷1000mmHg
-
Câu 7:
Hai bum ghép nối tiếp thì có đặc điểm là:
A. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên
B. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng
C. Cột áp tăng, lưu lượng tăng
D. Cột áp và lưu lượng không đổi
-
Câu 8:
Chi tiết 1 trên hình bên là:
A. Vách ngăn lắng
B. Đường tháo khí sạch
C. Đường đưa bụi vào
D. Van một chiều
-
Câu 9:
So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì?
A. Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao
B. Năng suất cao, áp suất cao
C. Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao
D. Công suất lớn
-
Câu 10:
Chi tiết 2 trên hình bên là:
A. Đường dẫn hỗn hợp khí vào
B. Đường thu bụi
C. Đường tháo khí sạch
D. Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp
-
Câu 11:
So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì?
A. Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp
B. Số vòng quay lớn
C. Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao
D. Năng suất thấp với áp suất lớn
-
Câu 12:
So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì?
A. Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém
B. Lưu lượng không đều
C. Số vòng quay lớn
D. Không thể bơm chất lỏng bẩn
-
Câu 13:
So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ
B. Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao
C. Tiết kiệm hơn về năng lượng
D. Hiệu suất cao hơn
-
Câu 14:
Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách:
A. Giảm chiều cao hút của bơm
B. Giảm chiều cao đẩy của bơm
C. Giảm áp suất hút của bơm
D. Giảm áp suất đẩy của bơm
-
Câu 15:
Gọi \(\tau \) là thời gian hạt đi hết chiều dài L của phòng lắng; \({\tau _o}\) là thời gian hạt đi hết chiều cao H của phòng lắng. Để quá trình lắng xảy ra thì:
A. \(\tau \le {\tau _o}\)
B. \(\tau \ge {\tau _o}\)
C. \(\tau < {\tau _o}\)
D. \(\tau > {\tau _o}\)
-
Câu 16:
Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây?
A. Horse Power
B. House Power
C. Hose Power
D. Horse Powder
-
Câu 17:
Chọn biểu thức đúng:
A. 1Hp = 745,7 W
B. 1Hp = 745,7 kW
C. 1Hp = 0,7457 W
D. 1Hp = 7,457 kW
-
Câu 18:
Hình vẽ dưới là:
A. Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang
B. Máy ly tâm đĩa
C. Máy ly tâm cạo bã tự động
D. Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong
-
Câu 19:
Áp suất toàn phần của bơm là…:
A. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng
B. Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng
C. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị nhiệt lượng chất lỏng
D. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng
-
Câu 20:
Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế bồn cao vị, tại sao?
A. Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bum
B. Ổn định lưu lượng
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Tăng tuổi thọ của bum