290+ Trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế
Bộ 296 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị kinh doanh quốc tế - có đáp án, nội dung gồm có quá trình hội nhập quốc tế, hình thức kinh doanh quốc tế, phương thức thâm nhập thị trường, giá trị xuất nhập khẩu, vai trò của thuế quan... Được tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn giữa các người đàn ông? Hành động chạm tay trên không (high-five)
A. Nắm tay nhau khi đi bộ
B. Bắt tay (handshake)
C. Nháy mắt (winking)
D. Một cái ôm hoặc hôn
-
Câu 2:
Tại Anh, sờ vào sóng mũi ám chỉ điều gì dưới đây:
A. Tự tin (confidential)
B. Hôi, thối (smelly)
C. Không phù hợp (inappropriate)
D. Rất quan trọng (very important)
-
Câu 3:
Vật nào dưới đây được xem là liên quan đến sự chết chóc và không được xem là quà biếu trong văn hóa Trung Quốc?
A. Đồng hồ (clocks)
B. Dép rơm (straw sandals)
C. Khăn tay (handkerchief)
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 4:
Khi chiêu đãi khách hàng tại một bữa ăn (business meal) tại Trung Quốc, mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ là:
A. 15%
B. 20%
C. 50%
D. Không có
-
Câu 5:
Con số nào được xem là may mắn đối với người phương Đông (Trung Quốc, Nhật) nhưng không được xem là may mắn đối với người phương Tây?
A. 6; 13
B. 3; 5
C. 4; 13
D. 4; 5
-
Câu 6:
Khi làm ăn kinh doanh tại Iran, người phụ nữ phải che:
A. Miệng (Mouth)
B. Chân (Feet)
C. Mắt (Eyes)
D. Tay, chân và tóc (Arms, Legs and Hair)
-
Câu 7:
Kể tên các yếu tố quan trọng liên quan đến việc đóng gói thực phẩm (thanh Socola chẳng hạn):
A. Bao bì, nhãn mác
B. Yếu tố kinh tế
C. Yếu tố văn hóa
D. B và C đúng
-
Câu 8:
Trong mô hình văn hóa Hall (1976), nền văn hóa thế giới được chia làm mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Chọn 3 quốc gia Việt Nam thuộc nền văn hóa high-context từ những quốc gia bên dưới:
A. Trung Quốc; Nhật Bản; Ả Rập Saudi
B. Thụy Sĩ; Nhật Bản; Đức
C. Nhật Bản; Đức; Anh
D. Scandinavi; Trung Quốc; Nhật Bản
-
Câu 10:
Kể tên 3 trong số 5 chiều trong mô hình văn hóa của Hofstede?
A. Tinh thần dân tộc, chủ nghĩa yêu nước; Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi ro
B. Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi ro; Định hướng dài hạn
C. Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi ro; Tôn giáo
-
Câu 11:
Một xã hội có chỉ số quyền lực (PD) cao thì xã hội đó:
A. Quyền lực được chia sẻ và được phân tán đồng đều trong xã hội
B. Chấp nhận sự phân phối không công bằng về quyền lực
C. Mọi người đều hiểu “chỗ đứng” của mình trong xã hội
D. B và C đúng
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là đúng về chỉ số chủ nghĩa cá nhân (IDV)?
A. IDV càng cao, càng tốt
B. IDV càng thấp, càng tốt
C. IDV thấp chứng tỏ các cá nhân gắn kết mạnh với nhau và mức độ trung thành cũng như tôn trọng dành cho thành viên của nhóm tốt.
D. IDV cao chứng tỏ cá nhân có kết nối chặt chẽ với mọi người.
-
Câu 13:
Một xã hội có chỉ số trọng nam (MAS) thấp thì việc thành lập đội nhóm kinh doanh phụ thuộc vào?
A. Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nữ giới áp đảo
B. Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nam giới áp đảo
C. Phụ thuộc việc phân bổ hợp lý các kỹ năng chứ không phải giới tính
D. Cân đối hợp lý tỷ lệ giới tính
-
Câu 14:
Kể tên 3 ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới?
A. Tiếng Phổ thông Trung Quốc; Tiếng Hindi; Tiếng Anh
B. Tiếng Hindi; Tiếng Pháp; Tiếng Anh
C. Tiếng Anh; Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Nga
D. Tiếng Phổ thông Trung Quốc; Tiếng Pháp; Tiếng Nga
-
Câu 15:
Các quốc gia thiết lập hàng rào thương mại nhằm mục đích:
A. Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu
B. Giảm bớt những vấn đề về cán cân thanh toán
C. Khuyến khích sản xuất trong nước thay thế nhập khẩu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Xuất khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của đồng Việt Nam hay đồng Việt Nam – Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ.
A. tăng, giảm giá, giảm, tăng
B. giảm, tăng giá, tăng, giảm
C. tăng, tăng giá, giảm, tăng
D. giảm, giảm giá, tăng, giảm
-
Câu 17:
Câu nào sau đây tương ứng với định nghĩa Hofstede về một nền văn hóa đặc trưng bởi khoảng cách quyền lực lớn?
A. Cá nhân đánh giá quyền lực dựa trên sự nhận thức của họ về tính đúng đắn mà nó được thực hiện.
B. Quyền lực là thuộc tính cố hữu hàng đầu trong một hệ thống phân cấp.
C. Sẵn sàng thay đổi và đón nhận cơ hội mới
D. Giá trị cao được đặt trên sự cống hiến, làm việc chăm chỉ và tự nhận thức bản thân.
-
Câu 18:
Nếu lạm phát ở Mỹ tăng lên so với các nước khác, người ta cho rằng giá của đồng USD sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. Vẫn giữ nguyên
C. Giảm
D. Tăng
-
Câu 19:
Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các tiêu chuẩn cuộc sống?
A. GNP thực tế trên một đơn vị vốn.
B. GNP thực tế trên đầu người.
C. GNP thực tế mỗi người sử dụng.
D. GNP danh nghĩa mỗi người sử dụng.
-
Câu 20:
Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng không muốn bán vào thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước, thay vào đó là bán nó tại một quốc gia khác ở mức dưới giá thành sản xuất. Điều này gọi là gì?
A. Bán phá giá.
B. Đối kháng.
C. Thương mại quốc tế
D. Không có ở trên.
-
Câu 21:
Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các chất lượng nguồn nhân lực?
A. Trình độ học vấn của người lao động.
B. Tuổi thọ của người dân.
C. Chỉ số HDI.
D. Thu nhập trung bình của người dân.
-
Câu 22:
Chính phủ các nước sở tại thường gây áp lực cho các doanh nghiệp đa quốc gia về việc:
A. Thuê nhân nhân địa phương.
B. Sử dụng các nguyên vật liệu địa phương.
C. Đào tạo các nhà quản lý tại chỗ.
D. Tất cả các câu trên.
-
Câu 23:
Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu nhiều hơn giá trị nhập khẩu, có thể nói rằng quốc gia đó đang có:
A. Thâm hụt cán cân thanh toán
B. Thâm hụt cán cân thương mại
C. Thặng dư cán cân thương mại
D. Thặng dư cán cân thanh toán
-
Câu 24:
Quá trình mà theo đó một chính phủ cần sở hữu tài sản doanh nghiệp tư nhân được gọi là:
A. Quốc hữu hóa
B. Chiếm hữu lại.
C. Tư nhân hoá.
D. Tái cơ cấu
-
Câu 25:
Điều nào sau đây không phải lý do để dựng lên các rào cản thương mại?
A. Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài.
B. Bảo vệ công ăn việc làm tại địa phương.
C. Thúc đẩy hoạt động nhập khẩu.
D. Khuyến khích sản xuất trong nước.