290+ Trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế
Bộ 296 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị kinh doanh quốc tế - có đáp án, nội dung gồm có quá trình hội nhập quốc tế, hình thức kinh doanh quốc tế, phương thức thâm nhập thị trường, giá trị xuất nhập khẩu, vai trò của thuế quan... Được tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Một trong các trường hợp nào sau đây không phải kinh doanh quốc tế?
A. Đàm phán hợp đồng xuất khẩu.
B. Đàm phán hợp đồng đầu tư quốc tế.
C. Đàm phán hợp đồng Nhượng quyền thương mại quốc tế.
D. Đàm phán các hiệp định thương mại quốc tế.
-
Câu 2:
Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của rào cản mậu dịch, ngoại trừ:
A. Làm gia tăng giá cả
B. Tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn
C. Nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có hiệu quả
D. Giúp cho môi trường cạnh tranh tốt hơn
-
Câu 3:
Đầu tư trực tiếp bao gồm ________
A. Các chi nhánh 100% vốn nước ngoài
B. Xuất khẩu
C. Nhập khẩu
D. Cho thuê công nghệ, bản quyền
-
Câu 4:
Tại Anh, sờ vào sóng mũi ám chỉ điều gì dưới đây:
A. Tự tin (confidential)
B. Hôi, thối (smelly)
C. Không phù hợp (inappropriate)
D. Rất quan trọng (very important)
-
Câu 5:
Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau liên quan đến áp lực chi phí thấp và đáp ứng địa phương thấp?
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược toàn cầu
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
-
Câu 6:
Một chiến lược tập trung _________.
A. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa
B. Bao hàm việc chào mời một sản phẩm hay dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh
C. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng
D. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa
-
Câu 7:
Các phát biểu sau đây cho thấy sự đa dạng trong văn hóa tạo ra những cơ hội cho kinh doanh quốc tế, ngoại trừ:
A. Học hỏi những phương thức quản lý đặc thù, có hiệu quả của từng nền văn hóa
B. Phát triển các chiến lược marketing toàn cầu
C. Cần phải điều chỉnh sản phẩm cho thích hợp với từng nền văn hóa
D. Sử dụng các cách suy nghĩ và tiếp cận khác nhau trong việc đẩy mạnh cải tiến sản phẩm
-
Câu 8:
Các phát biểu sau đây đều thể hiện lý do thành lập liên doanh, ngoại trừ:
A. Do luật phát nước khách quy định phải liên doanh trong một số ngành nghề
B. Tận dụng những ưu đãi về tài chính của nước khách
C. Đảm bảo việc thực hiện chiến lược quốc tế của công ty đa quốc gia
D. Tận dụng những lợi thế của đối tác
-
Câu 9:
Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế được tính vào:
A. Xuất khẩu.
B. Nhập khẩu.
C. Cả nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Không có ở trên.
-
Câu 10:
Mức tin tưởng giữa người mua và người bán trong các phương thức thanh toán quốc tế được sắp xếp giảm dần từ:
A. Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/P, D/A, mở tài khoản, trả tiền trước
B. Trả tiền trước, thư tín dụng, D/P, D/A, nhờ thu trơn, mở tài khoản
C. Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/A, D/P, mở tài khoản, trả tiền trước
D. Mở tài khoản, Nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín dụng, trả tiền trước
-
Câu 11:
Khi nào một công ty được gọi là thực hiện hội nhập theo chiều dọc?
A. Công ty mua nguyên vật liệu và thuê bên ngoài gia công toàn bộ.
B. Công ty mua nguyên vật liệu, thuê bên ngoài gia công toàn bộ và bán hàng thông qua một nhà phân phối.
C. Công ty tận dụng hiệu quả các năng lực lõi của mình như sở hữu bằng sáng chế, thương hiệu để đẩy mạnh sản xuất.
D. Công ty đầu tư tài sản của mình để kiểm soát hầu hết các hoạt động từ cung ứng – sản xuất – phân phối sản phẩm đến khách hàng.
-
Câu 12:
Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua từ nước ngoài được gọi là ________.
A. Sản phẩm nội địa
B. Sản phẩm xuất khẩu
C. Sản phẩm quốc gia
D. Sản phẩm nhập khẩu
-
Câu 13:
Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện là nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty của Anh (đại diện là nam doanh nhân người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn ra suông sẻ cho đến khi phái đoàn Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suông sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ cho rằng có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dường như họ đang che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không ai nhìn vào mắt họ, kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho việc này là:
A. Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu nó trước phái đoàn Mỹ
B. Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ
C. Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thân thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho rằng sự chân thành được thể hiện trong việc nhìn thẳng vào mắt nhau khi trao đổi
D. Lý do tế nhị khác
-
Câu 14:
Nếu quốc gia áp đặt một mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào nước mình trong một năm, hình thức đó gọi là:
A. Hạn ngạch nhập khẩu
B. Tự nguyện hạn chế nhập khẩu
C. Thuế
D. Thuế quan nhập khẩu
-
Câu 15:
Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn giữa các người đàn ông? Hành động chạm tay trên không (high-five)
A. Nắm tay nhau khi đi bộ
B. Bắt tay (handshake)
C. Nháy mắt (winking)
D. Một cái ôm hoặc hôn
-
Câu 16:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?
A. Ít nhất một nữa các giám đốc là người nước ngoài.
B. Có ít nhất 30% thị phần kinh doanh của công ty tại thị trường nước ngoài.
C. Các công ty con ở nước ngoài phù hợp tốt với môi trường văn hóa sở tại.
D. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài lớn hơn doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.
-
Câu 17:
Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau sử dụng phương thức nhập khẩu/xuất khẩu hoặc cấp giấy phép cho sản phẩm hiện có?
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược toàn cầu
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
-
Câu 18:
Hãng sản xuất máy bay Airbus (EU) và hãng hàng không Tiger Airway (Singapore) kí hợp đồng mua 10 chiếc A380 trị giá 100 triệu SGD với tỷ giá EUR/SGD được ấn định tại thời điểm hiện tại là 1,800. Việc thanh toán được thực hiện sau ngày kí hợp đồng 6 tháng và thanh toán bằng SGD. Giả sử, tại thời điểm đáo hạn (6 tháng sau) tỷ giá EUR/SGD là 2,000 thì:
A. Số tiền mà Airbus nhận được là 100 triệu SGD
B. Số tiền Tiger Airway sẽ thanh toán là 100 triệu SGD
C. Số tiền mà Airbus nhận được bằng đồng Euro là 90 triệu EUR
D. Chỉ có câu Tiger Airway sẽ thanh toán xấp xỉ 111,11 triệu SGD là không đúng
-
Câu 19:
Mối quan hệ giữa các thành phần tham gia trong một chuỗi cung ứng điển hình?
A. Mối quan hệ 1 chiều từ nhà cung ứng > nhà sản xuất > nhà phân phối > nhà bán lẻ > người tiêu dùng.
B. Mối quan hệ 1 chiều từ người tiêu dùng > nhà bán lẻ > nhà phân phối > nhà sản xuất > nhà cung ứng
C. Mối quan hệ 2 chiều giữa các thành phần
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Điều nào dưới đây nói về kỹ thuật quản lý rủi ro ngoại hối thông qua các hợp đồng với bên thứ ba để vượt qua rủi ro ngoại tệ, thông qua công cụ như hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn?
A. Chuyển giao rủi ro
B. Thích ứng rủi ro
C. Tránh rủi ro
D. Đa dạng hóa rủi ro
-
Câu 21:
Các chi phí liên quan đến hoạt động xuất khẩu bao gồm các loại sau đây, ngoại trừ:
A. Nhân sự
B. Nghiên cứu thị trường
C. Thuế quan nhập khẩu
D. Các chi phí trong hoạt động vận chuyển
-
Câu 22:
Chiến lược Marketing hỗn hợp không bao gồm:
A. Sản phẩm (Product)
B. Giá (Price)
C. Tính thực tế (Practicality)
D. Chiêu thị (Promotion)
-
Câu 23:
Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực quốc gia thì công ty phải khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
C. Xuất khẩu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Kể tên 3 ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới?
A. Tiếng Phổ thông Trung Quốc; Tiếng Hindi; Tiếng Anh
B. Tiếng Hindi; Tiếng Pháp; Tiếng Anh
C. Tiếng Anh; Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Nga
D. Tiếng Phổ thông Trung Quốc; Tiếng Pháp; Tiếng Nga
-
Câu 25:
Vòng quay hàng tồn kho càng __________, càng __________
A. Lớn, xấu
B. Lớn, tốt
C. Nhỏ, tốt
D. Nhỏ, xấu