300+ câu trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp
Bộ 300+ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Doanh nghiệp - có đáp án được tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Ngày 20/2/2019 diễn ra cuộc họp Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần thương mại Vinh Huy, cuộc họp khai mạc được một giờ cổ đông M mới đến dự họp, vậy cổ đông M:
A. Không được đăng ký và không có quyền tham gia biểu quyết tại cuộc họp
B. Được đăng ký và không có quyền tham gia biểu quyết tại cuộc họp
C. Được đăng ký và có quyền tham gia biểu quyết ngay sau khi đăng ký
D. Được đăng ký và Đại hội đồng cổ đông tiến hành biểu quyết lại từ đầu
-
Câu 2:
Theo quy định về công ty TNHH hai thành viên trở lên, nhận định nào sau đây là sai?
A. Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng ký doanh nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp vào công ty
B. Tại thời điểm góp đủ phần vốn góp, công ty phải cấp giấy chứng nhận phần vốn góp cho thành viên tương ứng với giá trị phần vốn đã góp
C. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có quyền tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
D. Người được thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp thì đương nhiên là thành viên của công ty
-
Câu 3:
Công ty TNHH không được quyền giảm vốn điều lệ trong quá trình hoạt động kinh doanh
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là:
A. 40 thành viên
B. 45 thành viên
C. 50 thành viên
D. 55 thành viên
-
Câu 5:
Cổ đông có quyền tham dự và biểu quyết tại các cuộc hop Đại hội đồng cổ đông là cổ đông phổ thông
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Thời hiệu khỏi kiện đối với tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa là:
A. 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng
B. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
C. 3 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng
D. 3 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
-
Câu 7:
Khi doanh nghiệp A muốn giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo thì quyết định giải thể doanh nghiệp A phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong mấy số báo?
A. Trong 1 số
B. Trong 2 số liên tiếp
C. Trong 3 số liên tiếp
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Công ty TNHH Việt Nam theo bản chất pháp lý là loại hình:
A. Công ty vừa mang tính chất đối nhân, vừa mang tính chất đối vốn
B. Công ty đối nhân
C. Công ty đối vốn
D. Không mang tính chất đối nhân cũng như đối vốn
-
Câu 9:
Lĩnh vực đầu tư nào sau đây là lĩnh vực đầu tư có điều kiện:
A. Dịch vụ giải trí
B. Mua bán hàng hóa
C. Dịch vụ vận tải
D. Sản xuất công nghiệp
-
Câu 10:
Theo pháp luật hiện hành, cần những điều kiện nào để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân?
A. Được thành lập hợp pháp; Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; Có tài sản độc lập với tài sản của cá nhân/tổ chức khác; Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
B. Có trụ sở giao dịch; Có tên riêng; Có sự độc lập về tài chính; Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
C. Có tên riêng; Có tài sản; Có trụ sở giao dịch; Được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật
D. Được thành lập hợp pháp; Có trụ sở giao dịch; Có tài sản độc lập với tài sản của cá nhân/tổ chức khác; Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
-
Câu 11:
HĐQT trong công ty cổ phần phải họp:
A. 1 tháng 1 lần
B. 6 tháng 1 lần
C. 1 năm 1 lần
D. 1 quý 1 lần
-
Câu 12:
Cá nhân có thể trở thành xã viên hợp tác xã khi:
A. Đủ 18 tuổi trở lên
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 16 tuổi
D. Đủ 17 tuổi trở lên
-
Câu 13:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, loại hình doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân.
-
Câu 14:
Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt nam dưới hình thức:
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Công ty liên doanh
C. Hộp tác xã
D. Cả ba câu đều đúng
-
Câu 15:
Vốn điều lệ của công ty:
A. Phải lớn hơn vốn pháp định
B. Phải bằng vốn pháp định
C. Phải nhỏ hơn vốn pháp định
D. Câu C là câu trả lời sai
-
Câu 16:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cổ phần của công ty cổ phần có thể được mua bằng?
A. Tiền, vật, giấy tờ có giá, quyền tài sản, giá trị quyền sử dụng đất
B. Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giấy tờ có giá, quyền tài sản, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
C. Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác theo luật định
D. Đồng Việt Nam, ngoại tệ
-
Câu 17:
Theo pháp luật hiện hành, việc doanh nghiệp đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp được thực hiện tại thời điểm?
A. Thời điểm doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
B. Trong thời hạn 3 ngày sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Ngay tại thời điểm nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
D. Trong thời hạn 10 ngày sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
-
Câu 18:
Chỉ có cá nhân không thuộc các trường hợp bị cấm quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp 2014 mới có quyền tham gia thành lập công ty TNHH từ 2-50 thành viên
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Hộ kinh doanh sử dụng từ bao nhiêu lao động trở lên phải đăng ký thành lập doanh nghiệp?
A. 5 lao động thường xuyên
B. 10 lao động thường xuyên
C. 20 lao động không thường xuyên
D. 100 lao động không thường xuyên
-
Câu 20:
Những người nào không được đăng ký hộ kinh doanh:
A. Người chưa thành niên
B. Người đang chấp hành hình phạt tù
C. Người bị tước quyền hành nghề
D. Tất cả những người trên