400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một nguyên tử không cân bằng hay được nạp gọi là:
A. Ion
B. Trơ
C. Nơtron
D. Hóa trị
-
Câu 2:
Chất dẫn dòng điện rất ít được biết như là:
A. Cách điện
B. Dẫn điện
C. Kim loại
D. Cuộn dây
-
Câu 3:
Biên độ của cường độ dòng điện được đo bởi:
A. Volt
B. Watt
C. Ampe
D. Ohm
-
Câu 4:
Tỉ số của 1 joule trên 1 coulomb được gọi là:
A. Volt
B. Watt
C. Ampe
D. Ohm
-
Câu 5:
Một dây được thay thế bởi dây dài gấp đôi và đường kính một nửa. Điện trở là:
A. 1/4
B. 4 lần
C. 8 lần
D. Như nhau
-
Câu 6:
Tất cả dòng mà đi ra khỏi một điểm trong mạch phải bằng với:
A. Điện áp quanh mạch
B. Điện trở của mạch
C. Tổng các dòng từ nguồn
D. Dòng đi vào nút đó
-
Câu 7:
Đối với dòng điện trong mạch tăng. Điện áp phải_____ và /hay điện trở phải ____.
A. Tăng, giảm
B. Giảm, tăng
C. Tăng, tăng
D. Giảm, giảm.
-
Câu 8:
Tính chất có hướng của điện được gọi là: ____.
A. Dòng
B. Biên độ
C. Pha
D. Cực tính
-
Câu 9:
Một mạch mà dòng có một chiều được gọi là _____.
A. DC
B. AC
C. AM
D. FM
-
Câu 10:
Cách năng lượng được dùng nhanh nhất là đo _____.
A. Trở kháng
B. Nguồn
C. Công việc
D. Thế
-
Câu 11:
Đơn vị cơ bản của năng lượng điện là:
A. Volt
B. Ampe
C. Ohm
D. Watt
-
Câu 12:
Động cơ điện DC làm việc ở 220 volts và 660 watts sẽ tạo dòng điện là:
A. 1 amp
B. 2 amp
C. 3 amp
D. 4 amp
-
Câu 13:
Mạch nối tiếp là mạch trong đó dòng là:
A. Tích của công suất và điện áp.
B. Tổng của điện trở chia cho điện áp
C. Tổng của các điện trở chia bởi điện áp
D. Giống trong mỗi phần
-
Câu 14:
Mạch nối tiếp có 4 điện trở 100 Ohm. Điện trở tương đương là:
A. 400 Ohm
B. 200 Ohm
C. 50 Ohm
D. 25 Ohm
-
Câu 15:
Mạch song song có 4 điện trở 100 Ohm. Điện trở tương tương là:
A. 400 Ohm
B. 200 Ohm
C. 50 Ohm
D. 25 Ohm
-
Câu 16:
Mạch RC có giá trị R=200 kW và C=8 mF có thời hằng là:
A. 0,4 sec (giây)
B. 1,6 sec
C. 4 sec
D. 16 sec
-
Câu 17:
Dạng sóng trên màn hình máy hiện sóng thay đổi dương và âm quanh một trục là:
A. Điện áp DC
B. Điện áp AC
C. Áp không đổi
D. Dạng pha
-
Câu 18:
Giá trị trung bình của một chu kỳ đầy đủ của sóng sin thì bằng:
A. 0,707 lần giá trị đỉnh
B. 0,637 lần giá trị đỉnh
C. 2 lần giá trị đỉnh
D. 0
-
Câu 19:
Hầu hết máy đo AC volt và đo AC Ampe được đánh mẫu để đọc:
A. Giá trị RMS hiệu dụng của sóng sin
B. Giá trị trung bình của sóng sin
C. 2 lần giá trị DC
D. 1/2 giá trị DC
-
Câu 20:
Trở kháng của một mạch là ____ hoặc điện trở hay tổng trở một mình.
A. Lớn hơn
B. Bằng với
C. Nhỏ hơn
D. 2 lần
-
Câu 21:
Một thiết bị chuyển năng lượng điện từ mức dòng-áp này sang mức dòng – áp khác được gọi là:
A. Transistor
B. Tụ điện
C. Diode
D. Biến thế
-
Câu 22:
Diode dẫn điện khi nó:
A. Được pha với nhôm
B. Phân cực ngược.
C. Phân cực thuận
D. Nạp điện âm
-
Câu 23:
Càng thêm nhiều phốt pho vào silicon thì:
A. Điện trở càng thấp
B. Lỗ trống được tạo ra càng nhiều.
C. Nó trở nên trơ hơn
D. Nó trở nên suy yếu hơn
-
Câu 24:
Bơm Silicon với Aluminum tạo ra hạt mang điện tự do gọi là:
A. Proton
B. Điện tử
C. Nơtron
D. Lỗ trống
-
Câu 25:
Lớp Si mỏng ở cả hai phía mối nối mà không có hạt dẫn nào gọi là:
A. Vùng suy yếu, nghèo
B. Vùng tối
C. Vùng trơ
D. Vùng đẩy