400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
IC đóng gói ký hiệu SO (Surface mount package) có đặc điểm.
A. Có hai hàng chân
B. Có 4 hàng chân
C. Dùng để gắn lên bề mặt in
D. Có một hàng chân
-
Câu 2:
IC đóng gói được ký hiệu SIP(Single Inline Package) có đặc điểm:
A. Có ba chân thẳng hàng
B. Có hai hàng chân
C. Có một hàng chân
D. Có 4 hàng chân
-
Câu 3:
Trên thân Op_amp có ghi TL081C thì “COMMERCE”
A. IC được sản xuất cho cấp thương mại
B. IC được sản xuất cho cấp công nghiệp
C. IC được sản xuất cho cấp quân sự
D. Không có thông tin để xác định cấp sử dụng
-
Câu 4:
Trên thân Op_amp có ghi TL081I thì INDUSTRY.
A. IC được sản xuất cho cấp thương mại
B. IC được sản xuất cho cấp công nghiệp
C. IC được sản xuất cho cấp quân sự
D. Không có thông tin để xác định cấp sử dụng
-
Câu 5:
Trên thân Op_amp có ghi TL081M thì “MILITARY”.
A. IC được sản xuất cho cấp thương mại
B. IC được sản xuất cho cấp công nghiệp
C. IC được sản xuất cho cấp quân sự
D. Không có thông tin để xác định cấp sử dụng
-
Câu 6:
Cho IC như hình vẽ 111:IC được đóng gói dạng:
A. DIP 14
B. SIP 14
C. SIP 8
D. DIP 8
-
Câu 7:
Cho IC như hình vẽ 112:IC được đóng gói dạng:
A. DIP 16
B. SIP 8
C. SIP 16
D. DIP 8
-
Câu 8:
Cho IC như hình vẽ 113:IC được đóng gói dạng:
A. DIP 10
B. SIP 14
C. SIP 20
D. DIP 20
-
Câu 9:
Cho IC như hình vẽ 114:IC được đóng gói dạng:
A. DIP 16
B. SIP 24
C. DIP 24
D. DIP 20
-
Câu 10:
Cho IC như hình vẽ:IC được đóng gói dạng:
A. DIP 14
B. DIP7
C. SIP 14
D. SIP 7
-
Câu 11:
Cho IC như hình 116:IC được đóng gói dạng:
A. DIP 9
B. SIP 9
C. SIP 8
D. DIP 8
-
Câu 12:
Các mạch khuếch đại transistor thông thường có các tụ điện để.
A. Ngăn các dòng phân cực DC
B. Ngăn các dòng phân cực AC
C. Tín hiệu ra chỉ có dạng DC
D. Tín hiệu ra lớn hơn tín hiệu vào
-
Câu 13:
Phát biểu nào SAI về mạch khuếch đại vi sai.
A. Không có các tụ điện
B. Những điện áp trôi DC sẽ bị triệt
C. Sử dụng hai transistor
D. Cấu tạo mạch đơn giản
-
Câu 14:
Cho một mạch khuếch đại có độ lợi áp Av và độ lợi dòng Ai thì độ lợi công suất được tính.
A. AP = Ai + Av
B. AP = Ai . Av
C. AP = Ai - Av
D. AP = Ai / Av
-
Câu 15:
Đáp ứng tần số của một mạch khuếch đại là:
A. Mô tả độ lợi thay đổi khi tần số tín hiệu vào thay đổi
B. Mô tả độ lợi thay đổi khi tần số tín hiệu ra thay đổi
C. Mô tả công suất thay đổi khi tần số tín hiệu vào thay đổi
D. Mô tả công suất thay đổi khi tần số tín hiệu ra thay đổi
-
Câu 16:
Mạch KĐ vi sai có CMRR được tính theo độ lợi vi sai Avd và độ lợi cách chung Avcm là:
A. CMRR = Avcm/Avd
B. CMRR = Avd/Avcm
C. CMRR = 20log(Avcm/Avd)
D. CMRR = 20log(Avd/Avcm)
-
Câu 17:
Mạch KĐ là mạch:
A. Tăng điện áp
B. Tăng công suất
C. Tăng dòng điện
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 18:
Mạch KĐ sử dụng trong:
A. Hệ thống âm thanh (audio)
B. Các bộ thu radio và TV
C. Thiết bị đo lường
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 19:
Mạch KĐ có các loại sau:
A. KĐ tần số vô tuyến (RF)
B. KĐ âm tần (AF)
C. KĐ audio
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 20:
Mạch KĐ có các loại độ lợi sau:
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Công suất
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 21:
Độ lợi áp Av:
A. Vout/ Vin
B. Iout / Iin
C. Pout / Pin
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 22:
Độ lợi dòng AI:
A. Vout/ Vin
B. Pout / Pin
C. Iout / Iin
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 23:
Độ lợi công suất Ap:
A. Vout/ Vin
B. Iout / Iin
C. Pout / Pin
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 24:
Độ lợi áp Av tính theo decibel (dB) là:
A. 20lg(Vout/ Vin)
B. 20lg(Iout / Iin)
C. 10lg(Pout / Pin)
D. 10lg(Vout/ Vin)
-
Câu 25:
Độ lợi công suất Ap tính theo decibel (dB) là:
A. 20lg(Iout / Iin)
B. 20lg(Vout/ Vin)
C. 10lg(Pout / Pin)
D. 10lg(Vout/ Vin)