400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong mạch KĐ Op-amp ở khoảng tần số 10Hz đến 1MHz thì:
A. Độ lợi giảm khi tần số tăng
B. Độ lợi giảm khi tần số giảm
C. Độ lợi tăng khi tần số tăng
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 2:
BW -3dB là:
A. Dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 0.707 độ lợi giữa dải
B. Dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 0.707 độ lợi giữa dải
C. Dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 0.707 độ lợi đơn vị
D. Dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 0.707 độ lợi đơn vị
-
Câu 3:
BW độ lợi đơn vị là:
A. Dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 1
B. Dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 1
C. Dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 0.707 độ lợi đơn vị
D. Dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 0.707 độ lợi đơn vị
-
Câu 4:
Đối với Op-amp độ lợi giảm:
A. 40 dB / decade
B. 20 dB / decade
C. 60 dB / decade
D. 10 dB / decade
-
Câu 5:
Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi áp là:
A. 15.8
B. 73.24
C. 2.38
D. 350.7
-
Câu 6:
Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi dòng là:
A. 15.8
B. 350.7
C. 2.38
D. 73.24
-
Câu 7:
Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi công suất là:
A. 15.8
B. 25680
C. 73.24
D. 350.7
-
Câu 8:
Cho mạch như hình 2-6. Tổng trở vào là:
A. 350.7K
B. 15.8 K
C. 2.38K
D. 73.24K
-
Câu 9:
Cho mạch như hình 2-6. Tổng trở ra là:
A. 2.38 K
B. 73.24K
C. 15.8K
D. 350.7K
-
Câu 10:
Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi áp theo dB là:
A. 37.3
B. 73.24
C. 73.3
D. 7.33
-
Câu 11:
Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi dòng theo dB là:
A. 37.3
B. 73.24
C. 73.3
D. 50.9
-
Câu 12:
Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi công suất theo dB là:
A. 50.9
B. 73.3
C. 73.24
D. 44.1
-
Câu 13:
Mạch KĐVS sẽ:
A. KĐ tín hiệu đồng pha
B. Triệt tín hiệu đồng pha
C. Triệt tín hiệu ngược pha
D. Cả 3 câu sai
-
Câu 14:
Op-amp có nghĩa là:
A. KĐ thuật toán
B. KĐ tuyến tính
C. KĐ vi sai
D. KĐ phép toán
-
Câu 15:
Mạch KĐ Op-amp sẽ có:
A. Tổng trở ra rất thấp
B. Độ lợi vi sai rất cao
C. Tỉ số triệt cách chung rất cao
D. Cả 3 câu dúng
-
Câu 16:
Op-amp sẽ có các đặc tính chính:
A. Tổng trở ra rất cao
B. Tổng trở vào rất thấp
C. Ngõ vào đảo cùng điện áp ngõ vào không đảo
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 17:
Op-amp có các loại chính:
A. Lưỡng cực
B. Ngõ vào FET
C. BIFET
D. Cả 3 câu dúng
-
Câu 18:
Op-amp có nguồn cấp điện trong khoảng:
A. +/- 3 đến +/- 20V
B. +/- 9 đến +/- 12V
C. +/- 12 đến +/- 30V
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 19:
Op-amp có nguồn cấp điện +/-15V có Vsat nhỏ hơn 1V. Điện áp ra đỉnh – đỉnh cực đại:
A. 28V
B. 30V
C. 15V
D. 14V
-
Câu 20:
Hồi tiếp là:
A. Lấy một phần năng lượng ngõ ra đưa về ngõ vào
B. Lấy một phần năng lượng ngõ vào đưa về ngõ ra
C. Lấy năng lượng ngõ ra đưa về ngõ vào
D. Lấy năng lượng ngõ vào đưa về ngõ ra
-
Câu 21:
Hồi tiếp dương có:
A. Tín hiệu hồi tiếp đồng pha với tín hiệu vào
B. Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào
C. Tín hiệu hồi tiếp lệch pha với tín hiệu vào
D. Tín hiệu hồi tiếp được trừ với tín hiệu vào
-
Câu 22:
Hồi tiếp âm có:
A. Tín hiệu hồi tiếp đồng pha với tín hiệu vào
B. Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào
C. Tín hiệu hồi tiếp được cộng thêm tín hiệu vào
D. Tín hiệu hồi tiếp lệch pha với tín hiệu vào
-
Câu 23:
Hồi tiếp dương có khuynh hướng:
A. Tăng độ méo trong mạch KĐ
B. Giảm BW hiệu dụng
C. Làm mạch dễ bị dao động
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 24:
Độ lợi vòng hở là:
A. Độ lợi không có hồi tiếp
B. Độ lợi khi có hồi tiếp
C. Độ lợi hồi tiếp
D. Cả 3 câu sai
-
Câu 25:
Độ lợi vòng kín là:
A. Độ lợi không có hồi tiếp
B. Độ lợi khi có hồi tiếp
C. Độ lợi Avol
D. Cả 3 câu đúng