600 câu trắc nghiệm Pháp luật kinh tế
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 600 câu trắc nghiệm Pháp luật kinh tế. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Điều kiện cần để trở thành chủtịch HĐTV:
A. Phải là giám đốc
B. Phải là thành viên góp vốn
C. Phải là thành viên hợp danh
D. 3 câu trên đều sai
-
Câu 2:
Thành viên hợp danh phải là:
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. a hoặc b đúng
D. a,b đều sai
-
Câu 3:
Công ty hợp danh được quyền giảm vốn điều lệ:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Thành viên công ty hợp danh sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên trong thời hạn:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 5:
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khóang các loại để huy động vốn
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần
C. Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần
D. Cả a và c
-
Câu 6:
Trong công ty cổ phần:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm trưởng ban kiểm soát
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc có thể kiêm trưởng ban kiểm soát
-
Câu 7:
Chọn câu đúng?
A. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông phải có ban kiểm soát. Ban kiểm soát có từ3-5 thành viên
B. Công ty cổ phần có trên 9 cổ đông phải có ban kiểm soát
C. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông không cần có ban kiểm soát
-
Câu 8:
Chọn câu đúng?
A. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát thực hiện giám sát giám đốc hoặc tổng giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty
C. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị và các cổ đông của công ty
D. Cả a và b
-
Câu 9:
Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có được quyền làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của doanh nghiệp khác:
A. Có
B. Không
-
Câu 10:
Chọn câu đúng?
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có từ 2-50 thànhviện
B. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50
C. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên vượt quá 50
D. Cả a và b
-
Câu 11:
Chọn đáp án đúng?
A. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách phát hành cổ phiếu, trái phiếu
B. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức:tăng vốn góp của thành viên, điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trịtài sản tăng lên của công ty hoặc tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
C. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách đi vay ngân hàng hoặc các quỹ đen ngoài xã hội
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 12:
Đối với công ty TNHH 2 thành viên?
A. Giám đốc hoặc tổng giám đốc không nhất thiết là thành viên của công ty
B. Giám đốc hoặc tổng giám đốc nhất thiết là thành viên của công ty
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty
D. Cả a vàb
-
Câu 13:
Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát khi có:
A. 11 thành viên trở lên
B. 9 thành viên
C. 20 thành viên
D. Không nhất thiết phải có ban kiểm soát
-
Câu 14:
Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Cuộc họp của hội đồng thành viên phải được tổ chức tại trụ sở chính của công ty
B. Cuộc họp của hội đồng thành viên phải được tổ chức ở 1 nơi bất kì do hội đồng chọn
C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng
-
Câu 15:
Chọn câu đúng trong 4 đáp án dưới đây?
A. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu
B. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu
C. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 16:
Chọn câu đúng?
A. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng hoặc giảm vốn điều lệ
B. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không có quyền giảm vốn điều lệ
C. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ
-
Câu 17:
Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Từ 1-3
-
Câu 18:
Đối với công ty TNHH 1 thành viên:
A. Chủ sở hữu công ty không được rút vốn của mình ra khỏi công ty
B. Chủ sở hữu được quyền rút vốn trực tiếp của mình ra khỏi công ty
C. Chủ sở hữu chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ số vốn điều lệ cho tổchức hoặc cá nhân khác
-
Câu 19:
Sau khi đăng kí kinh doanh các công ty mới. Công ty bị chia rẻ ….. , công ty bị tách sẽ ……
A. Chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại
B. Không chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
C. Chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
D. Không chấp dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại
-
Câu 20:
Hợp nhất và sát nhập công ty chỉ áp dụng cho loại hình công ty trách nhiệm hửu hạn và công ty cổ phần?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Chuyển đổi công ty được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Giải thể công ty là quyền của các chủ thể công ty?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Trong công ty cổ phần, số lượng cổ đông không có quy định bắt buộc là bao nhiêu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Cổ phiếu của công ty cổ phần gồm:
A. 1 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 4 loại
-
Câu 25:
Cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu phần trăm trong tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
-
Câu 26:
Khi số cổ phần đăng kí góp của các cổ đông sáng lập chưa được góp đủ thì các cổ đông sáng lập cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trong phạm vi số cổ phần chưa góp?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Những sai sót trong hình thức và nội dung cổ phiếu do công ty phát hành thì lợi ích của cổ đông sẽ:
A. Bị ảnh hưởng
B. Không bị ảnh hưởng
-
Câu 28:
Công ty cổ phần khi bán cổ phần thì phải bắt buoc trao cổ phiếu cho người mua?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Hôi đồng quản trị thông qua quyết định bằng:
A. Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị
B. Biểu quyết của hội đồng quản trị
C. Biểu quyết của đại hội đồng cổ đông
-
Câu 30:
Số thành viên của hội đồng quản trị là:
A. 1 đến 10 thành viên
B. 3 đến 10 thành viên
C. 3 đến 11 thành viên
D. 10 đến 50 thành viên