600 câu trắc nghiệm Pháp luật kinh tế
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 600 câu trắc nghiệm Pháp luật kinh tế. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B. Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN
C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động
D. Khiếu nại tố cáo theo qui định
-
Câu 2:
Các hành vi nào là bị cấm đối vớiDN:
A. Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
B. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
C. Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh
D. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định
-
Câu 3:
Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
A. Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh văn phòng
B. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
C. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
D. B và C đúng
-
Câu 4:
Điều lệ công ty là:
A. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
B. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức, quản lí và hoạt động của công ty
C. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuận
D. Bảng cam kết đối với khách hàng
-
Câu 5:
Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp nào?
A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ DN qui định
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Tối thiểu là 2
B. Không giới hạn
C. Tối thiểu là 2,tối đa là 50
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi:
A. Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
C. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
D. Cả A và B đềuđúng
-
Câu 8:
Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệbằng các hình thức nào sau đây:
A. Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
B. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:
A. Cty TNHH
B. DNTN
C. Nhóm Cty
D. Cty hợp danh
-
Câu 10:
Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):
A. Cty TNHH 1 thành viên
B. Cty TNHH 2 thành viên
C. Cty hợp danh
D. DNTN
-
Câu 11:
Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty:
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
-
Câu 12:
.Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêuthành viên:
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
-
Câu 13:
Trong Cty cổ phần,các cổ đông sáng lập phải đăng kí ít nhất:
A. 10% tổng số cổ phần phổ thông
B. 20% tổng số cổ phần phổ thông
C. 30% tổng số cổ phần phổ thông
D. 50% tổng số cổ phần phổthông
-
Câu 14:
Trong các DN sau đây,loại hình DN nào không được thuê giám đốc:
A. Cty TNHH 1 thành viên
B. Cty TNHH 2 thành viên
C. Cty hợp danh
D. DN tư nhân
-
Câu 15:
Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau:
A. CTy TNHH và Cty cổ phần
B. CTy TNHH và Cty hợp danh
C. Cty hợp danh và CTy cổ phần
D. Cty hợp danh và nhóm Cty
-
Câu 16:
Đối với CTy TNHH 1 thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do:
A. Chủ sở hửu Cty chỉ định
B. Hội đồng thành viên chỉ định
C. Ban kiểm soát chỉ định
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty,chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:
A. 1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
B. 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận
C. 4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
D. 100% số thành viên dự hợp chấp nhận
-
Câu 18:
Kiểm soát viên của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng từ:
A. 1-3 thành viên
B. 2-4 thành viên
C. 3-6 thành viên
D. 5-10 thành viên
-
Câu 19:
CTy TNHH 2 thành viên có thểcó bao nhiêu thành viên:
A. 2 - 30 thành viên
B. 2-40 thành viên
C. 2- 45 thành viên
D. 2-50 thành viên
-
Câu 20:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số thành viên tối đa là bao nhiêu?
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
-
Câu 21:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên theo điều 41 khoản 2 thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu trên? Vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do công ty quy định ( trừ trường hợp quy định tại khoản 3 điều 41) có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyề:
A. 25%
B. 35%
C. 45%
D. 55%
-
Câu 22:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành lập Ban kiểm soát:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông
B. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp đại hội đồng cổ đông, không có quyền đề cử người vào HĐQT và ban kiểm soát
C. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các hạn chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ
-
Câu 24:
Cổ đông sở hữu từ tổng số cổ phiếu trở lên phải được đăng ký với cơ quan đkkd có thẩm quyền trong thời hạn làm việc, kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó:
A. 5% - 7 ngày
B. 10%- 15 ngày
C. 15%- 7 ngày
D. 20%- 15 ngày
-
Câu 25:
Công ty không được phát hành trái phiếu trong trường hợp sau đây:
A. Không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 1 năm liên tiếp trước đó
B. Không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 2 năm liên tiếp trước đó
C. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 3 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi suất dự kiến trảcho trái phiếu định phát hành
D. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 4 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi suất dự kiến trảcho trái phiếu định phát hành
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?
A. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về công ty mua lại cổ phần của mình
B. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại điều lệ công ty trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
C. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả thành viên hđqt phải hoàn trả cho công ty số tiền đó, trường hợp không hoàn trả được thì tất cả thành viên hđqt phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hoàn trả được
D. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanh toán hết số cổ phiếu được mua lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác
-
Câu 27:
Cuộc họp đại hội đồng CĐ triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ đông có quyền biểu quyết?
A. 45%
B. 50%
C. 51%
D. 75%
-
Câu 28:
Nhiệm kỳ của giám đốc, tổng giám đốc công ty cổ phần không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ là:
A. 1 nhiệm kỳ
B. 3 nhiệm kỳ
C. 5 nhiệm kỳ
D. Không hạn chế
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ DNTN
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
C. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiếnhành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty
D. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản
-
Câu 30:
Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. Tùy điều lệ côngty