Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\left(x^{2}+1\right)^{\frac{3}{2}}\):
-
Câu 2:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^{2}-3 x+2\right)^{\frac{3}{5}}+(x-3)^{-2}\) là:
-
Câu 3:
Tập xác định D của hàm số\(y=\left(x^{3}-27\right)^{\frac{\pi}{2}}\) là
-
Câu 4:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\left(x^{2}-6 x+9\right)^{\frac{\pi}{2}} \text { . }\)
-
Câu 5:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^{2}-3 x+2\right)^{\pi}\) là
-
Câu 6:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(4-3 x-x^{2}\right)^{-2021}\) là
-
Câu 7:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\left(4 x^{2}-1\right)^{-3}\)
-
Câu 8:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\left(x^{2}-7 x+10\right)^{-11}\)
-
Câu 9:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(-x^{2}+6 x-8\right)^{\sqrt{2022}}\) là
-
Câu 10:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^{2}-4 x\right)^{\frac{2021}{2022}}\)0 là
-
Câu 11:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\left(x^{2}+2 x-3\right)^{\sqrt{2021}}\)
-
Câu 12:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
-
Câu 13:
Tìm tập xác định của hàm số: \(y=\left(2022-x^{2}\right)^{\frac{2}{3}}\)
-
Câu 14:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\left(x^{2}-3 x\right)^{-4}\)
-
Câu 15:
Tập xác định của hàm số \(y=(x-1)^{\frac{1}{2022}}\) là
-
Câu 16:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\left(x^{2}-x-2\right)^{-2021} .\)
-
Câu 17:
Tập xác định D của hàm số \(y=(x-1)^{\frac{1}{3}}\) là:
-
Câu 18:
Cho biểu thức \(f(x=)=\sqrt[3]{x} \cdot \sqrt[4]{x} \cdot \sqrt[12]{x^{5}}\) . Khi đó, giá trị của f (2,7) bằng
-
Câu 19:
Giá trị của biểu thức \(f(a)=\frac{a^{-\frac{1}{3}}\left(\sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{a^{4}}\right)}{a^{\frac{1}{8}}\left(\sqrt[8]{a^{3}}-\sqrt[8]{a^{-1}}\right)}\) tại a=4 là:
-
Câu 20:
Tập xác định của hàm số \(y=(x+3)^{\frac{2021}{2020}}-\sqrt[4]{5-x}\)
-
Câu 21:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số \(f(x)=\left(2 x^{2}+m x+2\right)^{\frac{2020}{2021}}\) xác định với mọi \(x \in \mathbb{R} ?\)
-
Câu 22:
Tập xác định của hàm số \(y=(3 x-5)^{\frac{1}{3}}\) là:
-
Câu 23:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\left(4-x^{2}\right)^{\frac{1}{2021}}\)
-
Câu 24:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\left(x^{2}-3 x-4\right)^{\sqrt{2-\sqrt{3}}} .\)
-
Câu 25:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(-x^{2}+3 x+4\right)^{\frac{1}{3}}+\sqrt{2-x}\) là:
-
Câu 26:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
-
Câu 27:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
-
Câu 28:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
-
Câu 29:
Cho hàm số \(f(x)=x e^{x} . \text { Gọi } f^{\prime \prime}(x)\) là đạo hàm cấp hai của f(x). Ta có \(f^{\prime \prime}(1)\) bằng:
-
Câu 30:
Hàm số \(y=(x-1)^{\frac{1}{3}}\) có đạo hàm là:
-
Câu 31:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(3^{x}-9\right)^{-2}\) là?
-
Câu 32:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^{2}-3 x+2\right)^{-e}\) là:
-
Câu 33:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(3 x^{2}-1\right)^{-5}\) là:
-
Câu 34:
Tập xác định của hàm số \(y=(2 x-1)^{2021}\) là:
-
Câu 35:
Hàm số \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}}\) có đạo hàm là:
-
Câu 36:
Hàm số \(\displaystyle y = \sqrt[3]{{{{(3x - 2)}^2}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\) có đạo hàm là:
-
Câu 37:
Đạo hàm của hàm số \(\displaystyle y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}}\) là:
-
Câu 38:
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
-
Câu 39:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
-
Câu 40:
Tìm số nhỏ nhất trong các số: \(\sqrt {{2^\pi }} ;1,{9^\pi };{\left( {\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^\pi };{\pi ^\pi }\)
-
Câu 41:
Tìm số lớn nhất trong các số: \( 0.3^{\pi}; 0.3^{0.5}; 0.3^{\frac{2}{3}}; 0.3^{3.1415}.\)
-
Câu 42:
Tìm x sao cho \( x^{-4} = 16 \).
-
Câu 43:
Hàm số \(y = {({x^2} + x - 6)^{ - {1 \over 3}}}\) có đạo hàm là:
-
Câu 44:
Hàm số \(y = {({x^3} - 3{x^2} + 2x)^{{1 \over 4}}}\) có đạo hàm là:
-
Câu 45:
Đạo hàm của hàm số \(y = {({x^3} - 8)^{{\pi \over 3}}}\) là:
-
Câu 46:
Đạo hàm của hàm số \(y = {({x^2} - 4x + 3)^{ - 2}}\) là:
-
Câu 47:
Tập xác định D của hàm số \(y = {({x^2} + x - 6)^{ - {1 \over 3}}}\) là:
-
Câu 48:
TXĐ D của hàm số \(y = {({x^3} - 3{x^2} + 2x)^{{1 \over 4}}}\) là:
-
Câu 49:
Tập xác định D của hàm số \(y = {({x^3} - 8)^{{\pi \over 3}}}\) là:
-
Câu 50:
Tập xác định D của hàm số \(y = {({x^2} - 4x + 3)^{ - 2}}\) là: