Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Giá trị của tham số mm để \(y^{\prime}(e)=2 m+1 \text { vöi } y=\ln (2 x+1)\) là:
-
Câu 2:
Cho hàm số \(f(x)=\log _{2}\left(x^{2}-x\right)\). Tính f'(2)
-
Câu 3:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt[4]{2 a x^{2}+b x^{4}+1}\)
-
Câu 4:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\log _{2}\left(x^{2}+x+1\right)\)
-
Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{x+1}{4^{x}}\)
-
Câu 6:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=x \cdot e^{x^{2}+x}\)
-
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số \(y=2^{2 x^{2}+x+1}\) là:
-
Câu 8:
Hàm số \(f(x)=x^{2} \ln x\) đạt cực trị tại điểm.
-
Câu 9:
Hàm số \(y=\log _{2}\left(x^{3}-4 x\right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
-
Câu 10:
Chọn khẳng định đúng khi nói về hàm số \(y=\frac{\ln x}{x}\)
-
Câu 11:
Cho hàm số \(y=\frac{e^{x}}{x^{2}+1}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
-
Câu 12:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
-
Câu 13:
Hàm số \(y=\left(-3 a^{2}+10 a-2\right)^{2}\) đồng biến trên \((-\infty ;+\infty)\) khi:
-
Câu 14:
Cho hàm số \(y=\left(\frac{a}{1+a^{2}}\right)^{1-x}\) (với a > 0 là một hằng số). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
-
Câu 15:
Hàm số \(y=\ln \left(-x^{2}+9\right)\) đồng biến trên tập nào?
-
Câu 16:
Tìm hoành độ các điểm cực đại của hàm số \(y=e^{x^{3}-\frac{5}{2} x^{2}+2 x-1}\)
-
Câu 17:
Cho hàm số \(y=\log _{\frac{1}{5}} x\) . Khảng định nào sau đây sai
-
Câu 18:
Cho \(a>0, a \neq 1\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
-
Câu 19:
Biểu thức \(f(x)=\left(\frac{4 x-3 x^{2}}{2 x^{2}+3 x+1}\right)^{\frac{-2}{3}}\) xác định khi:
-
Câu 20:
Tìm tập xác định D của hàm số \(f(x)=(4 x-3)^{\frac{1}{2}}\)
-
Câu 21:
Tập xác định của hàm số \(y=\left(2 x-x^{2}\right)^{-\pi}\) là
-
Câu 22:
Tập xác định của hàm số \(y=(x+2)^{\frac{\sqrt{2}}{3}}\) là
-
Câu 23:
Biểu thức T = log2 (ax2- 4x+1) có nghĩa với mọi x khi
-
Câu 24:
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2- x+ 3 và đường thẳng y = 11.
-
Câu 25:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên của a để biểu thức T = log20 (12- 3a2) có nghĩa?
-
Câu 26:
Tính đạo hàm của số hàm số y = log2(2x + 1)
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
Câu 28:
Cho hàm số y = xex . Đẳng thức nào sau đây là đúng.
-
Câu 29:
Đạo hàm của hàm số f(x) = log3( 3x+1) là:
-
Câu 30:
Đạo hàm của hàm số \(y\; = \;{e^{{x^2}}}.\sin x\) là:
-
Câu 31:
Tính đạo hàm của số hàm số y = log2(2x+1)
-
Câu 32:
Đạo hàm của hàm số y= 3x.x3 là:
-
Câu 33:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt {1 - \log \left( {2x - 1} \right)} \) là:
-
Câu 34:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt { - 2{x^2} + 5x - 2} + \ln \frac{1}{{{x^2} - 1}}\) là:
-
Câu 35:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;{\log _x}\left( {{2^x} - 2} \right) + {\log _{\sqrt 2 }}\frac{1}{{3\; - \;{x^2}}}\) là:
-
Câu 36:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\frac{1}{{{2^x} + 1}} + \;{\log _{\sqrt 2 }}\frac{1}{{4 - x}}\) là
-
Câu 37:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt {{3^x} - 1} + {\log _{0,3}}\left( {4 - {x^2}} \right)\) là:
-
Câu 38:
Nhận xét nào sau đây là sai.
-
Câu 39:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;{3^{\sqrt {2x - 1} }} + \sqrt {4 - {x^2}} \) là:
-
Câu 40:
Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây
-
Câu 41:
Lấy đối xứng đồ thị hàm số y = log5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
-
Câu 42:
Lấy đối xứng đồ thị hàm số y = 5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau
-
Câu 43:
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận 2 trục tọa độ làm 2 tiệm cận:
-
Câu 44:
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai.
-
Câu 45:
Cho hàm số \(y\; = \;{\log _{\frac{\pi }{e}}}\left( {3x - 2} \right)\). Khẳng định nào sau đây là sai
-
Câu 46:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt {{2^x}} + {\log _3}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) là:
-
Câu 47:
Đạo hàm của hàm số \(y\; = \;{\left( {5 - x} \right)^{\sqrt 3 }}\) tại điểm x = 4 là
-
Câu 48:
Đạo hàm của hàm số \(y\; = \;{\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\) tại điểm x = 2 là
-
Câu 49:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= log(x2- 2x- m+ 1) có tập xác định là R
-
Câu 50:
Tìm m để hàm số y= 2x+ 2017+ ln(x2- 2mx+ 4) có tập xác định D = R: