Trắc nghiệm Tích phân Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tính \(I=\int_{0}^{e-1} x \ln (x+1) d x\)
-
Câu 2:
Tính \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} x \sin x d x\)
-
Câu 3:
Tính \(I=\int_{0}^{1} \frac{d x}{1+x^{2}}\)
-
Câu 4:
Tính \(I=\int_{0}^{1} \sqrt{1-x^{2}} d x\)
-
Câu 5:
Tính tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \sin ^{2} x \cos x d x\)
-
Câu 6:
Tính \(I=\int_{-2}^{2}|x+1| d x\)
-
Câu 7:
Kết quả tính \(I=\int_{0}^{1} \frac{d x}{(1+x)^{3}}\) là
-
Câu 8:
Kết quả \(I=\int_{0}^{1} \frac{x}{4-x^{2}} d x\) là
-
Câu 9:
Tính \(\mathrm{I}=\int_{0}^{1} \frac{2 x+9}{x+3} d x\)
-
Câu 10:
Kết quả \(I=\int_{0}^{1} \frac{x}{x+1} d x\) là
-
Câu 11:
Nếu \(\mathop \smallint \nolimits_2^5 f\left( x \right)dx = 3,\;\mathop \smallint \nolimits_5^7 f\left( x \right)dx = 9\) thì \(\mathop \smallint \nolimits_2^7 f\left( x \right)dx = ?\)
-
Câu 12:
Biết f(x) là hàm số liên tục trên R, a là số thực thỏa mãn 0 < a < π và \(\mathop \smallint \nolimits_0^a f\left( x \right)dx = \mathop \smallint \nolimits_0^\pi f\left( x \right)dx = 1\). Tính tích phân \(\mathop \smallint \nolimits_0^\pi f\left( x \right)dx\) bằng:
-
Câu 13:
Tính \(I = \mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^2 2xdx\). Chọn kết quả đúng:
-
Câu 14:
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a; b]. Phát biểu nào sau đây sai?
-
Câu 15:
Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x), số thực k ∈ R là các hàm số khả tích trên [a;b] ⊂ R và c ∈ [a;b]. Khi đó biểu thức nào sau đây là biểu thức sai.
-
Câu 16:
Cho \(\mathop \smallint \nolimits_0^3 f\left( x \right)dx = a,\;\mathop \smallint \nolimits_2^3 f\left( x \right)dx = b\). Khi đó \(\mathop \smallint \nolimits_0^2 f\left( x \right)dx\) bằng:
-
Câu 17:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào dưới đây sai?
-
Câu 18:
Cho hàm số f(x) liên tục trên Rℝ và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
-
Câu 19:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó hiệu số F(0) – F(1) bằng
-
Câu 20:
Giá trị của \(\mathop \smallint \nolimits_0^2 2{e^{2x}}dx\) là:
-
Câu 21:
Biết \(\mathop \smallint \nolimits_1^8 f\left( x \right)dx = - 2,\mathop \smallint \nolimits_1^4 f\left( x \right)dx = 3,\mathop \smallint \nolimits_1^4 g\left( x \right)dx = 7\). Mệnh đề nào sau đây sai?
-
Câu 22:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng K và a, b, c ∈ K. Mệnh đề nào sau đây sai?
-
Câu 23:
Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] và c ∈ [a; b]. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
-
Câu 24:
Cho \(\mathop \smallint \nolimits_1^2 f\left( x \right)dx = 3,\mathop \smallint \nolimits_2^3 f\left( x \right)dx = - 1\). Tính \(\mathop \smallint \nolimits_1^3 f\left( x \right)dx.\)
-
Câu 25:
Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?
-
Câu 26:
Cho các số thực a, b và các mệnh đề:
\(1.\mathop \smallint \nolimits_a^b f\left( x \right)dx = - \mathop \smallint \nolimits_a^b f\left( x \right)dx\)
\(2.\mathop \smallint \nolimits_a^b 2f\left( x \right)dx = 2\mathop \smallint \nolimits_a^b f\left( x \right)dx\)
\(3.\mathop \smallint \nolimits_a^b {f^2}\left( x \right)dx = {\left[ {\mathop \smallint \nolimits_a^b f\left( x \right)dx} \right]^2}\)
\(4.\mathop \smallint \nolimits_a^b f\left( x \right)dx = \mathop \smallint \nolimits_a^b f\left( u \right)du\)
Số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên là:
-
Câu 27:
Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3, trục Ox, x = −1, x = 1 một vòng quanh trục Ox là:
-
Câu 28:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex; y = 1 và x = 1 là
-
Câu 29:
Tính tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_{ - 2}^2 \left| {x + 1} \right|dx\)
-
Câu 30:
Cho \(I = \mathop \smallint \nolimits_1^{{e^{\frac{{\rm{\pi }}}{2}}}} \frac{{\cos \left( {\ln \;x} \right)}}{x}dx\), ta tính được:
-
Câu 31:
Biết rằng \(\mathop \smallint \nolimits_1^5 \frac{1}{{2x - 1}}dx = \ln \;a.\). Giá trị của a là :
-
Câu 32:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_0^1 x{\left( {1 - x} \right)^{19}}dx\) bằng
-
Câu 33:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_1^2 \left( {{x^2} + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)dx\) bằng
-
Câu 34:
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y = (1 − x2), y = 0, x = 0 và x = 1 khi quay quanh trục Ox bằng:
-
Câu 35:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = −x, y = 2x − x2 có kết quả là
-
Câu 36:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_0^{\rm{\pi }} {x^2}\sin x\;dx\) bằng :
-
Câu 37:
Tập hợp giá trị của m sao cho \(\mathop \smallint \nolimits_0^m \left( {2x - 4} \right)dx = 5\) là
-
Câu 38:
Tính tích phân sau \(I = \mathop \smallint \nolimits_0^1 \sqrt {1 - {x^2}} dx\)
-
Câu 39:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_1^{\sqrt 3 } x\sqrt {1 + {x^2}} dx\) bằng
-
Câu 40:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_0^1 \frac{{dx}}{{{x^2} - 5x + 6}}\) bằng
-
Câu 41:
Hình (S) giới hạn bởi y = 3x + 2, Ox, Oy. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (S) quanh trục Ox.
-
Câu 42:
Giả sử \(I = \mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^0 \frac{{3{x^2} + 5x - 1}}{{x - 2}}dx = a\ln \frac{2}{3} + b\). Khi đó giá trị a + 2b là
-
Câu 43:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_0^{\frac{{\rm{\pi }}}{3}} x\cos xdx\) bằng:
-
Câu 44:
Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b quay quanh trục Ox, có công thức là:
-
Câu 45:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x3 + 3x, y = − x và đường thẳng x = - 2 là:
-
Câu 46:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_1^2 \frac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx\) bằng:
-
Câu 47:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_{ - \frac{{\rm{\pi }}}{2}}^0 \frac{{\cos x}}{{2 + \sin x}}dx\) có giá trị là:
-
Câu 48:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_0^{\frac{{\rm{\pi }}}{2}} \sin 3x.\cos xdx\) có giá trị là:
-
Câu 49:
Tích phân: \(J = \mathop \smallint \nolimits_0^1 \frac{{xdx}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}dx\) bằng
-
Câu 50:
Tích phân \(I = \mathop \smallint \nolimits_0^1 {\left( {x + 1} \right)^2}dx\) bằng