375 câu trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức
Tổng hợp 375 câu trắc nghiệm Luật Viên chức có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các nguyên tắc quản lý viên chức, Luật viên chức 2010, được thể hiện ở điều bao nhiêu?
A. Điều 6
B. Điều 7
C. Điều 8
D. Điều 9
-
Câu 2:
Các nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức, Luật viên chức 2010, được thể hiện ở điều mấy:
A. Điều 4
B. Điều 5
C. Điều 6
D. Điều 7
-
Câu 3:
Hoạt động nghề nghiệp của viên chức, Luật viên chức 2010, được thể hiện ở Điều bao nhiêu?
A. Điều 4
B. Điều 5
C. Điều 6
D. Điều 7
-
Câu 4:
Phần Giải thích từ ngữ, Luật Viên chức 2010, thể hiện ở điều mấy?
A. Điều 1
B. Điều 2
C. Điều 3
D. Điều 4
-
Câu 5:
Viên chức là gì? Luật Viên chức 2010, thể hiện ở Điều mấy?
A. Điều 1
B. Điều 2
C. Điều 3
D. Điều 4
-
Câu 6:
Phạm vi điều chỉnh, Luật viên chức 2010, được thể hiện ở điều bao nhiêu?
A. Điều 1
B. Điều 2
C. Điều 3
D. Điều 4
-
Câu 7:
Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Dưới đây khẳng định nào là sai so với thuật ngữ “Viên chức quản lý”?
A. Người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn.
B. Chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Phải là công chức.
D. Được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý.
-
Câu 8:
Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Dưới đây khẳng định nào sai? Theo quy định của pháp luật hiện hành, viên chức ở nước ta:
A. Không nhất thiết phải là công dân Việt Nam
B. Được tuyển dụng theo vị trí việc làm
C. Làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc
D. Hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật
-
Câu 9:
Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Dưới đây khẳng định nào sai? Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức:
A. Trong thi hành nhiệm vụ
B. Trong quan hệ xã hội
C. Do hội nghị công nhân viên chức đơn vị ban hành
D. Được công khai để nhân dân giám sát việc chấp hành
-
Câu 10:
Quy tắc ứng xử theo Luật viên chức là:
A. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành với từng công việc trong các lĩnh vực đặc thù.
B. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát việc chấp hành.
C. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc và được công khai để nhân dân giám sát.
D. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong trong quan hệ xã hội do nhà nước ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát.
-
Câu 11:
Theo quy định tại Luật Viên chức, Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng ............... và được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý.
A. Không phải hợp đồng làm việc
B. Không phải là công chức
C. Phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định
D. Phải có hợp đồng làm việc
-
Câu 12:
Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Đạo đức nghề nghiệp là các chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực ......... do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định.
A. Hoạt động nghề nghiệp
B. Công tác được giao
C. Và vị trí việc làm
D. Công tác
-
Câu 13:
Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Tuyển dụng là việc lựa chọn người ........... vào làm viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
A. Bằng hình thức thi tuyển
B. Bằng hình thức xét tuyển
C. Có phẩm chất, trình độ và năng lực
D. Có đạo đức và trình độ
-
Câu 14:
Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo ..........., hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
A. Chế độ hợp đồng làm việc
B. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
C. Quy định của Luật Lao động
D. Quy định của Luật Viên chức
-
Câu 15:
Quyền của viên chức về hoạt động nghề nghiệp, Luật Viên chức 2010, gồm mấy khoản?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 16:
Điều 12, Quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, Luật Viên chức 2010, gồm mấy khoản?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 17:
Điều 13, Quyền của viên chức về nghỉ ngơi, Luật viên chức 2010, gồm mấy khoản?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 18:
Điều 14, Quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm việc ngoài thời gian quy định, Luật viên chức 2010, gồm mấy khoản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Các quyền khác của viên chức được thể hiện ở Điều bao nhiêu Luật viên chức 2010?
A. Điều 13
B. Điều 14
C. Điều 15
D. Điều 16
-
Câu 20:
Quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm việc ngoài thời gian quy định, được thể hiện ở Điều bao nhiêu Luật viên chức 2010?
A. Điều 11
B. Điều 12
C. Điều 13
D. Điều 14
-
Câu 21:
Quyền của viên chức về nghỉ ngơi, luật Viên chức 2010, thể hiện Điều bao nhiêu?
A. Điều 11
B. Điều 12
C. Điều 13
D. Điều 14
-
Câu 22:
Quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, Luật viên chức 2010 được thể ở Điều mấy?
A. Điều 11
B. Điều 12
C. Điều 13
D. Điều 14
-
Câu 23:
Quyền của viên chức về hoạt động nghề nghiệp, Luật viên chức 2010, được thể hiện ở Điều mấy?
A. Điều 11
B. Điều 12
C. Điều 13
D. Điều 14
-
Câu 24:
Đâu là các quyền về tiền lương của Viên chức?
A. Được hưởng lương theo vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp, chức vụ quản lý và kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao; được hưởng phụ cấp chính sách ưu đãi, trong trường hợp làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn hoặc làm việc trong ngành nghề độc hại, nguy hiểm, lĩnh vực sự nghiệp đặc thù.
B. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và các chế độ khác theo quy định của pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Được hưởng tiền thưởng, được xét nâng lương theo quy định của pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 25:
Theo Điều 16, Nghĩa vụ chung của viên chức, Luật viên chức 2010, gồm mấy khoản?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 26:
Viên chức có bao nhiêu nghĩa vụ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 27:
Có mấy nghĩa vụ chung của viên chức?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 28:
Có bao nhiêu nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghề nghiệp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 29:
Ngoài việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại Điều 16, Điều 17 của Luật này, Viên chức quản lý còn thực hiện thêm mấy nghĩa vụ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 30:
Điều mấy của Luật Viên chức 2010, nói về những việc Viên chức không được làm?
A. Điều 16
B. Điều 17
C. Điều 18
D. Điều 19