375 câu trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức
Tổng hợp 375 câu trắc nghiệm Luật Viên chức có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Điều 21 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Nguyên tắc tuyển dụng gồm những nguyên tắc nào?
A. Bảo đảm tính cạnh tranh
B. Bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng, khách quan và đúng pháp luật
C. Ưu tiên người có tài năng, người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 2:
Điều 21 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Nguyên tắc tuyển dụng gồm những nguyên tắc nào?
A. Tuyển trọn đúng người đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm
B. Đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
-
Câu 3:
Điều 22 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Người có đủ điều kiện nào sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng kí dự tuyển viên chức?
A. Người có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam. Từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Có đơn đăng kí dự tuyển, có lí lịch rõ ràng
C. Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề hoặc có năng khiếu, kĩ năng phù hợp với vị trí làm việc
D. Cả 3 đáp án trên đầu đúng
-
Câu 4:
Điều 22 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Người có đủ điều kiện nào sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng kí dự tuyển viên chức?
A. Đủ sức khỏe để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ
B. Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm do đơn vị sự nghiệp công lập xác định nhưng không được trái với quy định của pháp luật
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
-
Câu 5:
Điều 22 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Người không được đăng kí dự tuyển viên chức?
A. Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
B. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án
C. Đang bị áp dụng biện pháp xử lí hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 6:
Điều 23 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Phương thức tuyển dụng viên chức là?
A. Thông qua thi tuyển
B. Thông qua xét tuyển
C. Thông qua thi tuyển và xét tuyển
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 7:
Điều 24 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Ai là người quy định chi tiết các nội dung liên quan đến tuyển dụng viên chức?
A. Nhà nước
B. Hiệu trưởng
C. Bộ giáo dục
D. Chính phủ
-
Câu 8:
Điều 25 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Có mấy loại hợp đồng làm việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Điều 25 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Có mấy loại hợp đồng làm việc?
A. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn và Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn
B. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn
C. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 10:
Điều 25 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: hợp đồng làm việc xác định thời hạn là?
A. Là hợp đồng mà trong đó 2 bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đử 12 tháng đến 36 tháng. Nó áp dụng đối với người trúng tuyển vào viên chức, trừ trường hợp quy định tại diểm d và điểm đ khoản 1 điều 58 của luật viên chức.
B. Là hợp đồng mà trong đó 2 bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng. Nó không xá định thời hạn áp dụng đối với trường hợp đã thực hiện xong hợp đồng làm việc xác định thời hạn và trường hợp cán bộ, công chức chuyển ngành viên chức theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 1 điều 58 của luật viên chức.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 11:
Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: hợp đồng làm việc gồm mấy nội dung?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
-
Câu 12:
Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: hợp đồng làm việc gồm những nội dung nào?
A. Tên, địa chie của đơn vị sự nghiệp công lập và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Họ tên, địa chỉ, ngày, tháng, năm sinh của người được tuyển dụng
C. Công việc hoặc nhiệm vụ, vị trí việc làm và địa điểm làm việc; Quyền và nghĩa vụ của các bên
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: hợp đồng làm việc gồm những nội dung nào dưới đây?
A. Loại hơp đồng, thời hạn và điều kiện chấm dứt hợp đồng làm việc; Tiền lương, tiền thưởng và chế độ đãi ngộ khác; thời gian lam việc, thời gian nghỉ ngơi.
B. Chế độ tập sự; điều kiện làm việc và các vấn đề liên quan đến bảo hộ lao động.
C. Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; các cam kết khác gắn với tính chất, đặc điểm của ngành, lĩnh vực và điều kiện đặc thù của đơn vị sự nghiệp công lập nhưng k trái quy định của luật này.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 14:
Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: hình thức của hợp đồng làm việc là?
A. văn bản
B. công văn
C. báo cáo
D. cả 3 đều sai
-
Câu 15:
Điều 27 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: chế độ tập sự được quy định trong thời gian bao lâu?
A. từ 2 tháng đến 12 tháng
B. từ 3 tháng đến 12 tháng
C. từ 4 tháng đến 12 tháng
D. từ 6 tháng đến 12 tháng
-
Câu 16:
Điều 27 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Ai là người quy định chi tiết chế độ tập sự?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước
C. Chính phủ
D. Sở nội vụ
-
Câu 17:
Điều 28 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: trong quá trình làm việc, nếu 1 bên có yêu cầu thay đổi nội dung hợp đồng làm việc thì phải báo cho bên kia biết trước bao nhiêu thời gian?
A. 3 ngày
B. 6 ngày
C. 12 ngày
D. 60 ngày
-
Câu 18:
Viên chức không phải thực hiện chế độ tập sự nếu đã có thời gian làm từ bao lâu?
A. 12 tháng trở lên
B. 36 tháng trở lên
C. Từ đủ 12 tháng trở lên
D. Từ đủ 36 tháng trở lên
-
Câu 19:
Điều 27 về Chế độ tập sự có mấy nguyên tắc?
A. 1 nguyên tắc
B. 2 nguyên tắc
C. 3 nguyên tắc
D. 4 nguyên tắc
-
Câu 20:
Đối với hợp đồng xác định thời hạn thì trước khi hết hạn hợp đồng bao nhiêu ngày thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định kí kết tiếp hoặc chấm dứt.
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 36 ngày
D. 24 ngày
-
Câu 21:
Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc.
Đơn vị sự nghiệp công lập được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức bị ốm đau trong thời hạn là bao lâu?
A. 12 tháng liên tục với hợp đồng không xác định thời hạn, 6 tháng liên tục đối với hợp đồng xác định thời hạn.
B. 36 tháng liên tục với hđ không xác định thời hạn, 12 tháng liên tục với hợp đồng xđ thời hạn.
C. Khoảng 12 tháng với hđ không xác định thời hạn, khoảng 6 tháng đối với hđ xđ thời hạn.
D. Khoảng 36 tháng với hđ không xác định thời hạn, khoảng 12 tháng với hợp đồng xđ thời hạn.
-
Câu 22:
Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc quy định: Viên chức có mấy năm liên tiếp bị phân loại đánh giá ở mức không hoàn thành nhiệm vụ thì bị đơn phương chấm dứt hợp đồng.
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 23:
Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việcquy định: Trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 điều này, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải báo cho viên chức biết trước bao nhiêu ngày khi đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc?
A. 45 ngày đối với hđ không xđ thời hạn, 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.
B. Ít nhất 45 ngày đối với hđ không xđ thời hạn, ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.
C. 60 ngày đối với hđ không xđ thời hạn, 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.
D. Ít 60 ngày đối với hđ không xđ thời hạn, ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.
-
Câu 24:
Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc quy định: Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập không được đơn phương chấm dứt hợp đồng với viên chức nữ đang có thai và nuôi con bao nhiêu tháng tuổi.
A. Dưới 18 tháng tuổi
B. Dưới 24 tháng tuổi
C. Dưới 36 tháng tuổi
D. Dưới 12 tháng tuổi
-
Câu 25:
Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việcquy định: Viên chức làm việc theo hợp đồng không xác định thời hạn được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc nhưng phải thông báo bằng văn bản với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập biết trước bao nhiêu ngày.
A. 60 ngày
B. ít nhất 60 ngày
C. 45 ngày
D. ít nhất 45 ngày
-
Câu 26:
Trường hợp viên chức bị ốm đau, bị tai nạn đã điều trị 6 tháng liên tục thì phải báo trước bao nhiêu ngày.
A. 30 ngày
B. 6 ngày
C. ít nhất 3 ngày
D. 3 ngày
-
Câu 27:
Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc quy định: Viên chức làm việc theo hợp đồng xác định thời hạn có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bị tai nạn, khi bị ốm đau đã điều trị bao nhiêu tháng?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. ít nhất 3 tháng
D. từ 3 tháng
-
Câu 28:
Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc quy định: Viên chức phải thông báo bằng văn bản về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập biết trước bao nhiêu ngày đối với các khoản a, b, c, đ, e khoản 5 điều này?
A. từ 3 ngày
B. ít nhất 3 ngày
C. từ 6 ngày
D. ít nhất 6 ngày
-
Câu 29:
Đối với điểm d khoản 5 Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc quy định: Viên chức phải thông báo bằng văn bản về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập biết trước bao nhiêu ngày?
A. Từ 45 ngày
B. Ít nhất 45 ngày
C. Từ 30 ngày
D. Ít nhất 30 ngày
-
Câu 30:
Thời hạn biệt phái không quá bao nhiêu năm?
A. 3 năm
B. 6 năm
C. 1 năm
D. 2 năm