500+ câu trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ
tracnghiem.net chia sẻ hơn 500 câu trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ, nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Có ích" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thời hạn bảo quản Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. Vĩnh viễn
-
Câu 2:
Thời hạn bảo quản Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. Vĩnh viễn
-
Câu 3:
Thời hạn bảo quản Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. Vĩnh viễn
-
Câu 4:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về tiền lương theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. 10 năm
-
Câu 5:
Thời hạn bảo quản Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. Vĩnh viễn
-
Câu 6:
Thời hạn bảo quản Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. Vĩnh viễn
-
Câu 7:
Thời hạn bảo quản Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. Vĩnh viễn
-
Câu 8:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Tài chính, kế toán theo quy định tại Thông tư 09/2011/TTBNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. 10 năm
-
Câu 9:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Tổ chức, cán bộ theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. 10 năm
-
Câu 10:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Quy hoạch theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. 10 năm
-
Câu 11:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Kế hoạch theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. 10 năm
-
Câu 12:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Xây dựng cơ bản theo quy định tại Thông tư 09/2011/TTBNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. 10 năm
-
Câu 13:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Thống kê điều tra theo quy định tại Thông tư 09/2011/TTBNV?
A. 10 năm
B. 20 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
-
Câu 14:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Hợp tác quốc tế theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 10 năm
B. 20 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
-
Câu 15:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 20 năm
B. 50 năm
C. 10 năm
D. 70 năm
-
Câu 16:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Thi đua, khen thưởng theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 10 năm
B. 20 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
-
Câu 17:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Đảng theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 10 năm
B. 70 năm
C. 20 năm
D. 50 năm
-
Câu 18:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Công đoàn theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 50 năm
B. 20 năm
C. 70 năm
D. 10 năm
-
Câu 19:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Đoàn thanh niên theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 10 năm
B. 20 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
-
Câu 20:
Thời hạn bảo quản Công văn trao đổi về công tác Pháp chế theo quy định tại Thông tư 09/2011/TT-BNV?
A. 10 năm
B. 20 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
-
Câu 21:
Anh (Chị) chọn phương án đúng: Luật Lưu trữ được Quốc Hội thông qua ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 10 tháng 11 năm 200
B. Ngày 11 tháng 10 năm 2012
C. Ngày 21 tháng 11 năm 2011
D. Ngày 11 tháng 11 năm 2011
-
Câu 22:
Điều mấy của Luật Lưu trữ quy định phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng?
A. Điều 2
B. Điều 1
C. Điều 3
D. Điều 4
-
Câu 23:
Anh (Chị) hãy cho biết phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Luật Lưu trữ có mấy khoản thuộc điều mấy?
A. 3 khoản thuộc điều 2
B. 2 khoản thuộc điều 2
C. 3 khoản thuộc điều 1
D. 2 khoản thuộc điều 1
-
Câu 24:
Anh (Chị) hãy cho biết Khoản 1 điều 1 của Luật Lưu trữ quy định về mấy nội dung?
A. 3 nội dung
B. 4 nội dung
C. 5 nội dung
D. 6 nội dung
-
Câu 25:
Anh (Chị) hãy cho biết Khoản 2 điều 1 của Luật Lưu trữ áp dụng đối với mấy loại cơ quan, tổ chức?
A. 6 loại cơ quan, tổ chức
B. 7 loại cơ quan, tổ chức
C. 8 loại cơ quan, tổ chức
D. 9 loại cơ quan, tổ chức