500+ câu trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ
tracnghiem.net chia sẻ hơn 500 câu trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ, nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Có ích" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Họ tên của người ký được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 2:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm.
-
Câu 3:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Nơi nhận”được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 4:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản, bản sao được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 5:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Dấu chỉ mức độ khẩn được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 6:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành (Xem xong trả lại) được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 7:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Chỉ dẫn về dự thảo văn bản được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
B. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 8:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
B. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 9:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT, Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail, Website; số điện thoại, số Telex, số Fax được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
B. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 10:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
B. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 11:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của phụ lục được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào?
A. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
B. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 12:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Số trang được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
B. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 13:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Hình thức sao được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
B. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
C. Loại chữ in thường; Kiểu chữ Nghiêng, đậm
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 14:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu Công văn của Bộ Nội vụ (do Vụ Tổ chức Cán bộ Bộ Nội vụ soạn thảo) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số: …/BNV-TCCB
B. Số: …/CV-BNV
C. Số: …/TCCB-BNV
D. Số: …-BNV/TCCB
-
Câu 15:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu của Quyết định (Thường trực Hội đồng nhân dân ban hành) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số: ../HĐND-QĐ
B. Số: .../QĐ-HĐND
C. Số: ../QĐ/HĐND
D. Số: ..-QĐ-HĐND
-
Câu 16:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu Nghị quyết (của Chính phủ ban hành) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số: …/CP
B. Số: …/NQ/CP
C. Số: … -NQ-CP
D. Số: …/NQ-CP
-
Câu 17:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu Chỉ thị (của Thủ tướng Chính phủ ban hành) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số: …/CT
B. Số: …/TTg-Chỉ thị
C. Số: …/CT-TTg
D. Số: …/CT/TTg..
-
Câu 18:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu Báo cáo (của các ban Hội đồng nhân dân) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số …/BC-HĐND
B. Số …/HĐND- BC
C. Số …-BC/HĐND
D. Số …/HĐND.
-
Câu 19:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu Công văn của Chính phủ (do Vụ Hành chính Văn phòng Chính phủ soạn thảo) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số: …/CV-VHC
B. Số: …/CP-HC
C. Số: …/HC-Chính phủ
D. Số: …-CP/HC
-
Câu 20:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu Công văn của Hội đồng nhân dân tỉnh (do Ban Kinh tế Ngân sách soạn thảo) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số:…/HĐND
B. Số: ...-HĐND/KTNS
C. Số: .../KTNS-HĐND
D. Số: .../HĐND-KTNS
-
Câu 21:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu Công văn của Sở Y tế (do Văn phòng soạn thảo) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số: …./YT-VPS
B. Số: …./VP-SYT
C. Số: …./SYT-VP
D. Số: …./CV-SYT
-
Câu 22:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Ký hiệu Báo cáo (của Bộ Nội vụ ban hành) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số: ….-BNV/BC
B. Số: …./BNV-BC
C. Số: ….-BC/BNV
D. Số: …./BC-BNV
-
Câu 23:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh ghi trên văn bản của của Trường Cao đẳng Quản trị kinh doanh thuộc Bộ Tài chính (có trụ sở tại thị trấn Như Quỳnh, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Mỹ Văn
B. Huyện Mỹ Văn
C. Hưng Yên
D. Tỉnh Hưng Yên
-
Câu 24:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh ghi trên văn bản của Viện Hải dương học thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (có trụ sở tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Thành phố Nha Trang
B. Nha Trang
C. Khánh Hòa
D. Tỉnh Khánh Hòa
-
Câu 25:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh ghi trên văn bản của Cục Thuế tỉnh Bình Dương thuộc Tổng cục Thuế (có trụ sở tại thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Thị xã Thủ Dầu Một
B. Thủ Dầu Một
C. Tỉnh Bình Dương
D. Bình Dương
-
Câu 26:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh ghi trên văn bản của UBND tỉnh Lâm Đồng và của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh (có trụ sở tại TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Thành phố Đà Lạt
B. Đà Lạt
C. Lâm Đồng
D. Tỉnh Lâm Đồng
-
Câu 27:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh ghi trên văn bản của UBND thành phố Hà Tĩnh (tỉnh Hà Tĩnh) và của các phòng, ban thuộc thành phố Hà Tĩnh nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Thành phố Hà Tĩnh
B. TP. Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh
D. Tỉnh Hà Tĩnh.
-
Câu 28:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh ghi trên văn bản của Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn (thành phố Hà Nội) và của các phòng, ban thuộc huyện Sóc Sơn nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Huyện Sóc Sơn
B. Sóc Sơn
C. thành phố Hà Nội
D. Hà Nội
-
Câu 29:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh ghi trên văn bản của UBND thị xã Bà Rịa (tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu) và của các phòng, ban thuộc thị xã Bà Rịa nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Bà Rịa
B. thị xã Bà Rịa
C. tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Vũng Tàu
-
Câu 30:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh ghi trên văn bản của UBND xã Kim Liên (huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. xã Kim Liên
B. Kim Liên
C. Nam Đàn
D. Nghệ An