550 câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế
tracnghiem.net chia sẻ 550 câu trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Thương mại, giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan về thương mại như: Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế, marketing quốc tế, quản trị tài chính quốc tế... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
A. Toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng
-
Câu 2:
Bản chất của hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất (1867-1914)?
A. Là chế độ bản vị vàng
B. Là chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Là chế độ tỷ giá cố định
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 3:
Ưu diểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam?
A. Khối lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam khá lớn qua các năm
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác
C. Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam mất cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng
D. A và C
-
Câu 4:
Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?
A. Giảm việc làm trong nước
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
C. Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài
D. Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước
-
Câu 5:
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Đặc điểm của hệ thống tiền tệ Bretton woods là?
A. Bản vị vàng
B. Bản vị vàng hối đoái
C. Thành lập hai tổ chức IMF và WB
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 7:
Có hai nước Việt Nam và Nhật Bản, có tỷ giá hối đoái 1JPY = 130VND. Tỷ lệ lạm phát của VN là 8%/năm, của Nhật là 5%/năm. Hỏi tỷ giá hối đoái sau lạm phát bằng bao nhiêu?
A. 1JPY = 133,71 VND
B. 1JPY = 140,2 VND
C. 1JPY = 129,0 VND
D. 1JPY = 131,0 VND
-
Câu 8:
Mức lãi suất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:
A. Mức đầu tư trong nước tăng
B. Mức tiết kiệm trong nước tăng
C. Mức đầu tư trong nước giảm
D. B và C
-
Câu 9:
Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế?
A. Đầu tư ra nước ngoài
B. Đầu tư nước ngòai vào trong nước
C. Vay ngân hàng
D. Vốn ODA
-
Câu 10:
Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào?
A. Tỷ giá hối đoái cố định
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi
C. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 11:
Đối tượng nhận được các khoản thu từ thuế là?
A. Chính phủ
B. Người tiêu dùng
C. Nhà cung cấp
D. Cả ba đối tượng trên
-
Câu 12:
Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho?
A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn
B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi
C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi
D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn
-
Câu 13:
Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm 40, nó đề ra các qui định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế. Trong đó có 2 nguyên tắc về không phân biệt đối xử có vị trí trung tâm là?
A. Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc đối xử vùng lãnh thổ
B. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc – Nguyên tắc đối xử quốc gia
C. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước thành viên
D. Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc bình đẳng
-
Câu 14:
Xu hướng cơ bản trong thương mại quốc tế hiện nay là?
A. Tự do hoá thương mại
B. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
C. Bảo hộ mậu dịch
D. Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
-
Câu 15:
Trong lí thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, có 2 giả định sau: (1) Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 loại mặt hàng mỗi nước có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất một mặt hàng; (2) Đồng nhất chi phí sản xuất với tiền lương công nhân. Ngoài ra còn 1 giả định là gì?
A. Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định
B. Giá cả hoàn toàn do thị trường quyết định
C. Công nghệ 2 nước là cố định
D. Thương mại hoàn toàn tự do
-
Câu 16:
Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới hiện nay là?
A. Khu vực hoá và toàn cầu hóa
B. Cách mạng khoa học công nghệ phát triển
C. Sự phát triển của vòng cung châu Á – Thái Bình Dương
D. Cả 3 xu hướng trên
-
Câu 17:
Xét về tổ chức và quản lí, đầu tư quốc tế phân ra mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Tính chất của đầu tư quốc tế là?
A. Tính bình đẳng và tự nguyện
B. Tính đa phương và đa chiều
C. Vừa hợp tác vừa cạnh tranh
D. Cả 3 tính chất trên
-
Câu 19:
Sự hình thành và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc tế trải qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 20:
Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế?
A. Điều tiết xuất nhập khẩu, bảo hộ thị trường nội địa
B. Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước
C. Giảm thất nghiệp trong nước
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 21:
Tác giả của lí thuyết về lợi thế so sánh?
A. D.Ricardo
B. A.Smith
C. P.Samuelson
D. W.Petty
-
Câu 22:
Ngoài các quốc gia độc lập trên Trái Đất, các tổ chức thì nền kinh tế thế giới con bao gồm bộ phận nào?
A. Các công ty, doanh nghiệp
B. Các tập đoàn kinh tế
C. Các liên kết kinh tế
D. Các tổ chức phi chính phủ
-
Câu 23:
Nhận định nào dưới đây không đúng, thuế quan là?
A. Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế
B. Một hình thức để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất
C. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
D. Một hình thức bảo hộ mậu dịch
-
Câu 24:
Việt Nam tham gia AFTA vào năm bao nhiêu?
A. 1995
B. 2001
C. 1996
D. 2006
-
Câu 25:
Là một nhà đầu tư ra nước ngoài, dưới giác độ quản lý, bạn không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn quan tâm?
A. Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ
B. Phân tán rủi ro
C. Tiếp cận thị trường
D. Khả năng sinh lời