550 câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế
tracnghiem.net chia sẻ 550 câu trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Thương mại, giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan về thương mại như: Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế, marketing quốc tế, quản trị tài chính quốc tế... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Kế hoạch chi phí lưu thông 923tr/đ, doanh số bán hàng: 14.200tr/đ. Thực hiện: tỷ suất CPLT giảm 0,15% so với kế hoạch. Tỷ suất CPLT thực hiện là:
A. 6.65%
B. 6.50%
C. 6,35%
D. 6.60%
-
Câu 2:
Các chế độ tỷ giá hối đoái cố định là?
A. Tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Tỷ giá có định có quản lý
C. Cả a và b
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 3:
Cán cân thường xuyên gồm:
A. Cán cân thương mại hàng hoặc cán cân hữu hình
B. Cán cân thương mại dịch vụ hàng hoá hoặc cán cân hữu hình
C. Cán cân chuyển giao đơn phương
D. Tất cả các cán cân trên
-
Câu 4:
Mức thuế trần của các mặt hàng nhất định mà một quốc gia cam kết với các thành viên khác trong cùng một tổ chức thương mại quốc tế (ví dụ WTO) là mức tối đa về thuế suất nhập khẩu các mặt hàng đó:
A. Về sau chỉ được áp dụng từ mức cam kết trở xuống
B. Về sau chỉ được áp dụng từ mức cam kết trở xuống, nhưng có thể thương lượng lại để nâng lên
C. Về sau phải áp dụng đúng mức đã cam kết
D. Về sau phải áp dụng đúng mức đã cam kết, nhưng có thể thương lượng lại để nâng lên
-
Câu 5:
Sự khác nhau cơ bản giữa tái xuất khẩu và chuyển khẩu là?
A. Tái xuất khẩu có xảy ra hiện tượng mua và bán ở nước trung gian, còn chuyển khẩu thì không có hiện tượng này
B. Trong quá trình tái xuất khẩu, hàng hoá không đươc phép gia công, chế biến tại nước trung gian. Đối với chuyển khẩu có xuất hiện thêm dịch vụ vận tải, lưu kho.
C. Tái xuất khẩu là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, qua gia công, chế biến, sau đó được chuyển sang nước thứ ba. Còn chuyển khẩu la hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, không qua gia công chế biến nhưng xuất hiện thêm dịch vụ vận tải lưu kho.
D. Cả A và C
-
Câu 6:
Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?
A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 7:
Khi tính hiệu quả KT- XH của hoạt động ngoại thương, kết quả không bao gồm:
A. Lương của người lao động
B. Tiền thuế
C. Tiền trợ cấp
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 8:
Nhu cầu lưu động 1 ngày là 30tr/đ, tốc độ chu chuyển vốn lưu động trong năm là 20 vòng. Nhu cầu vốn lưu động cả năm là:
A. 570tr/đ
B. 545tr/đ
C. 540tr/đ
D. 600tr/đ
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
A. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận trước thuế
B. Doanh thu theo giá vốn là doing thu chưa có lợi nhuận gộp
C. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận sau thuế
D. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu thuần
-
Câu 10:
Trong lý thuyết lợi thế so sánh của D.Ricardo thì trong trao đổi quốc tế
A. Tất cả các nước đều có lợi
B. Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ kia sẽ bất lợi
C. Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá trao đổi quốc tế được lợi còn nước sản xuất và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối
D. Các nước bị bất lợi trong việc sản xuất 2 mặt hàng so với nước kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế
-
Câu 11:
Hiện nay, trên thế giới, quá trình chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia được thông qua các hoạt động sau đây?
A. Mua bán trực tiếp giữa các đối tác
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
C. Đầu tư trực tiếp
D. Tất cả các hoạt động nói trên và các kênh khác
-
Câu 12:
Các đối tác cung cấp ODA?
A. Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ
B. Chính phủ nước ngoài
C. Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia
D. Cả B và C
-
Câu 13:
Dự trữ cao nhất trong doanh nghiệp hình thành vào thời điểm:
A. Trước ngày nhập hàng
B. Vào ngày nhập hàng
C. Khi hàng về đến kho của doanh nghiệp
D. Không câu nào đúng
-
Câu 14:
Nghiệp vụ cho phép người mua có quyền có quyền không bắt buộc mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn được xác định trước là?
A. Nghiệp vụ giao dich ngoại hối giao sau
B. Nghiệp vụ hoán đổi
C. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
D. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn
-
Câu 15:
Yếu tố nào sau đây không thuộc tài khoản vốn?
A. Các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Các khoản vay ngắn hạn
C. ODA
D. Cả A và B
-
Câu 16:
Đặc điểm cơ bản của hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)?
A. Xây dựng đòng tiền chung cho EMS
B. Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20$ dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu Âu
C. Tỷ giá tiền tệ giữa các nước thành viên dao đọng trong khoảng – 2, 25$ – +2, 25$
D. Cả A và C
-
Câu 17:
Hình thức trợ cấp xuất khẩu nào sau đây phù hợp với các quy định của WTO và được áp dụng phổ biến trên thế giới?
A. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
B. Cung cấp tín dụng xuất khẩu
C. Chính phủ tham gia vào quá trình xúc tiến xuất khẩu
D. Bảo lãnh xuất khẩu
-
Câu 18:
Giả sử tỷ giá hối đoái giữa USD và VND là 1USD = 16.000 VND. Nếu sang năm tới lạm phát của Mỹ tăng lên 2% và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%. Vậy tỷ giá giữa USD và VND trong năm tới là bao nhiêu?
A. 1USD = 17.255 VND
B. 1USD = 17.200 VND
C. 1USD = 16.255 VND
D. 1USD = 17.500 VND
-
Câu 19:
Trong những đặc điểm sau đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nền kinh tế thế giới?
A. Sự bùng nổ về khoa học công nghệ
B. Các quốc gia chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại
C. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới có xu hướng phát triển chậm và không đều nhau song song các nước và khu vực
-
Câu 20:
Đối với nước xuất khẩu vốn, đầu tư quốc tế góp phần?
A. Giải quyết khó khăn về mặt kinh tế
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn; Bành trướng sức mạnh về kinh tế
C. Xây dựng thị trường cung cấp nguyên liệu ổn định
D. Cả A và C
-
Câu 21:
Nhịp độ tăng năng suất lao động trong doanh nghiệp thương mại và nhịp độ tăng doanh thu có mối quan hệ:
A. Tỷ lệ nghịch
B. Tỷ lệ thuận
C. Không có quan hệ
D. Không câu nào đúng
-
Câu 22:
Bán phá giá kiểu chóp nhoáng (predatoiy dumping) là gì?
A. Bán phá giá ở thị trường này, nhưng bán giá cao ở các thị trường còn lại để bù đăp các khoản chi phí và giá thành
B. Thỉnh thoảng bán phá giá một sản phẩm nào đó trong một số trường họp và giai đoạn nhât định nhằm giảm thiểu những rủi ro kinh doanh cỏ thể mắc phải
C. Tạm thời bán một sản phẩm nào đó ra nước ngoài với giá thấp hem giá giá thành đê loại bót đói thủ cạnh tranh, sau đó điều chỉnh tăng giá bán
D. Bán phá giá tại các thị trường ở những nước có nền kinh tế phát triển để tiếp cận với thị trường dân cư có thu nhập cao
-
Câu 23:
Tác động của sự di chuyển vốn đối với quốc gia tiếp nhận vốn:
A. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động giảm, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
B. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
C. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
D. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương giảm, lợi ích kinh tế của người lao động tang
-
Câu 24:
Lý thuyết nào sau đây không coi trọng vai trò của chính phủ trong các hoạt động mậu dịch quốc tế?
A. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A.Smith
B. Lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo
C. Lý thuyết về đầu tư
D. Cả B và C
-
Câu 25:
Hai chế độ tỷ giá hối đoái kết hợp được những ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi tự do và chế độ tỷ giá cố định là?
A. Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế đọ tỷ giá thả nổi bán tự do
D. Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do