777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy dù nhất?
A. Dự toán nhà của, vậr kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến bù, san lấp
B. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy mốc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đến bà, san lấp
C. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chí phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác
D. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chỉ phí xây dựng cơ bản khác
-
Câu 2:
Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khẩu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 triệu
- Tổng TSNH là 5.400 triệu
- Tổng nợ phải trà là 2 200 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60%
Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp?
A. 12.118 triệu đồng
B. 10.360 triệu đồng
C. 14.270 triệu đồng
D. 12.520 triệu đồng
-
Câu 3:
Công ty Hoàn Cu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
- Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
A. 0,167 (hay 16,7%)
B. 0,208(hay 20,8%)
C. 0,052 (hay 5.2%)
D. 0,177 (hay 18,7%)
-
Câu 4:
Trong các chi phí sau đây, chỉ phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Chi phí thu hộ các khoản nợ đã xoá
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
C. Chi phí bán tài sản thanh lý
D. Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng
-
Câu 5:
Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N như sau:
Lợi nhuận trước thuế là 750 triệu đồng
-Thuế suất thuế thu nhập đoanh nghiệp là 20%
-Vốn kinh doanh bình quân 3.375 triệu
Xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 0,178 (hay 17.8%)
B. 0,22 (hay 22%)
C. 0,04 (hay 4%)
D. 0,188 (hay -18,8%)
-
Câu 6:
Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
B. Chỉ phí cho bọ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
C. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá
D. Chi phí sản xuất chung
-
Câu 7:
Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau:
-Doanh thu thuấn là 12.500 triệu
- Giá thành toàn bộ 11.200 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 0,04 (hay 4%)
B. 0,05 (hay 5%)
C. 0,01 (hay 1%)
D. 0,02 (hay 2%)
-
Câu 8:
Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những thuận lợi gì về mặt tài chính?
A. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn như bán trái phiếu,cổ phiếu và có thể nhanh chóng chuyển vốn đầu tư từ ngành nghề này sang ngành nghề khác
B. Doanh nghiệp có thể bỏ vốn ra kinh doanh chứng khoán, mua vào, bán ra chứng khoán để kiếm lời, tức là mở rộng được mói trường đầu tư
C. Bất kỳ lúc nào cần huy động vốn cũng có thể phát hành chứng khoán ra để huy động, mua chứng khoán vào khi có nhu cầu
D. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn đầu tư, đầu tư chứng khoán bằng nguồn tài chính nhàn rỗi của doanh nghiệp để kiếm lời, chuyển hướng vốn đầu tư
-
Câu 9:
Công ty Thành Đạt có báo cáo về tình hình tài chính năm NHƯ SAU:
- Doanh thu thuần đạt 150 triệu
- Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả là 65 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575 triệu
Yêu cầu xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 0,175 (hay 17,5%)
B. 0,12 (hay 12%)
C. 0,2 (hay 20%)
D. 0,139 (hay 13,9%)
-
Câu 10:
Điều kiện kinh tế, tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?
A. Phải có khả năng sản xuất, cung tng một loại hàng hoá, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất
B. Phải có một số vốn pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật qui định và phải có dự án đầu tư được đuyệt
C. Phải có nguồn lực tài chính cấn thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất định mà luật pháp không cấm
D. Phải có một lượng vốn nhất định để dám bảo hình thành các yếu tố sản xuất và phải được Nhà nước cấp giấy phép kinh doanh
-
Câu 11:
Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của Công ty Thành Nam cho biết số liệu như sau:
- Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60 ngày
- Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5. 400 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày?
A. 120 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
D. 180 triệu đồng
-
Câu 12:
Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất:
A. Dự toán chi phí nghiên cứu thâm dò, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương
B. Dự toán chi phí về nghiên cứu thám dò, khảo sát thiết kế, lập đự án đầu tư, giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
C. Dự toán chi phí lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh
D. Dự toán chi phí mua đất, chỉ phí thăm đò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp
-
Câu 13:
Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 6 tháng thì tiên lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
A. 121.550.625 đồng
B. 120.000.000 đồng
C. 110.250.000 đồng
D. 123.000.000 đồng
-
Câu 14:
Trong các chỉ phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh:
A. Chi phí nhân công
B. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
C. Chi phí KHTN
D. Chi phí vật tư trực tiếp
-
Câu 15:
Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 1 năm thì tiến lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
A. 120 triệu đồng
B. 121 triệu đồng
C. 121,56 triệu đồng
D. 123,46 triệu đồng
-
Câu 16:
Những khoản tiến phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
A. Chi hoạt động khác
B. Chí phí hoạt động tài chính
C. Chi phí hoạt động kinh doanh
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
-
Câu 17:
Một dự án đầu tư có số liệu như sau:
- Vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất 500 triệu đồng.
- Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba 133 triệu, năm thứ tư 146 triệu.
Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu “Chi số sinh lời" của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu tư không?
A. 1,02 lựa chọn dự án
B. 1,0 lựa chọn dự án
C. 0,8 không lựa chọn dự án
D. 0,92 không lựa chọn dự án
-
Câu 18:
Hai dự án A và B có số liệu như sau:
- Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng,
- Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng,khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110 triệu,năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư 292 triệu.
- Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào?
A. A= 250 triệu, B= 565 triệu, chọn đự án B
B. A= 250 triệu, B= 300 triệu, chọn dự án B
C. A=250 triệu, B= 300 triệu, chọn dự án A
D. A= 250 triệu, B= 565 triệu, chọn dự án A
-
Câu 19:
Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí hoạt động kinh doanh
C. Chi phí hoạt động tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
-
Câu 20:
Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100 sản phẩm A như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng
- Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng
- Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
A. 6.075.000 đ
B. 6.275.000 đ
C. 5.675.000 đ
D. 607.500.000 đ
-
Câu 21:
Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào đầy đủ nhất?
A. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tr giá vốn hàng bán - Thuế
B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu tài chính- Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng -Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần Giá thành sản xuất của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
D. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
-
Câu 22:
Doanh nghiệp A đã mua một TSCĐ có trị giá ghi trên hoá đơn thanh toán là 760 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 10 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ này là 10 năm, doanh nghiệp A đã xác định thời hạn sử dụng là 7 năm (phù hợp với chế độ khấu hao Nhà nước qui định).
Hãy xác định mức khẩu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của TSCĐ này theo phương pháp tuyến tính?
A. 14,3%/ năm
B. 14,3%/năm
C. 10%/ năm
D. 10%/năm
-
Câu 23:
Doanh nghiệp B trong năm kế hoạch có số liệu như sau:
- Hàng tồn kho: 750 triệu
- Khoản phải thu: 130 triệu đồng
- Khoản phải trả: 180 triệu đồng
Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp?
A. 700 triệu
B. 1.060 triệu
C. 880 triệu
D. 440 triệu
-
Câu 24:
Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
A. Dự toán chỉ phí mua đất, chi phí thăm dò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp
B. Dự toán chi phí Lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh
C. Dự toán chi phí về nghiên cứu thàm dò, khảo sát thiết kế, lập dự án đầu tư, giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
D. Dự toán chi phí nghiên cứu thăm dò, chỉ phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương
-
Câu 25:
Doanh nghiệp B có số liệu như sau:
- Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng, năm báo cáo 15.000 triệu đồng
- Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng, năm báo cáo 1.300 triệu đồng
Hãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm báo cáo so với năm trước?
A. 366,7 triệu đồng
B. 366,7 triệu đồng
C. 330 triệu đồng
D. 330 triệu đồng
-
Câu 26:
Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau dây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
A. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiến mua đất, chi phí để bà, san lấp..
B. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiế bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến san lấp
C. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chi phí xây dựng cơ bản khác
D. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác
-
Câu 27:
Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau:
-Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng.
-Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860
Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
D. Hệ số nợ: 0,77; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,66
-
Câu 28:
Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
B. Chi phí bán tài sản thanh lý
C. Chi phí bị phạt đo vi phạm hợp đồng của khách hàng
D. Chỉ phí góp vốn liên doanh liên kết
-
Câu 29:
Doanh nghiệp A có báo cáo về tình hình sử dụng TSCĐ năm N như sau:
- TSCĐ đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu
- TSCĐ chưa dùng có giá trị 250 triệu
- TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý có giá trị 50 triệu
-Tổng giá trị TSCĐ hiện có của đoanh nghiệp là: 1.150 triệu Hãy xác định hệ số huy động vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N?
A. 0,74
B. 0,96
C. 0,78
D. 0,73
-
Câu 30:
Theo kế hoạch, doanh nghiệp Y dự kiến thời hạn cho khách hàng nợ trung bình là 25 ngày, số lượng sản phẩm bán ra dự kiến là 15.000 sản phẩm, giá bán mỗi sản phẩm là 288 nghìn đồng.
Yêu cầu, hãy xác định số nợ phải thu từ khách hàng dự kiến trong năm?
A. 7,2 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 375 triệu đồng
D. 9,2 triệu đồng
-
Câu 31:
Trong các chi phí sau đây, chi phí nào dược phân loại theo nội dung kinh tế?
A. Chi phí cho bộ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
D. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá
-
Câu 32:
Công ty Hoàn Cầu ký hợp đóng tiêu thụ với khách hàng, trong hợp đồng xác định mỗi lô hàng xuất giao là 1.200 sản phẩm A, số sản phẩm A sản xuất bình quân 1 ngày là 60 sản phẩm. Tổng giá thành sản xuất sản phẩm A trong năm là 2.880 triệu. Hãy xác định mức dữ trữ thành phẩm trong năm của công ty Hoàn Cầu?
A. 24 triệu đồng
B. 160 triệu đồng
C. 48 triệu đồng
D. 180 triệu đồng
-
Câu 33:
Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh?
A. Chi phí KHTSCĐ
B. Chi phí vật tư trực tiếp
C. Chi phí nhân công
D. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
-
Câu 34:
Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
Giá trị còn lại của TSCĐ là 2.300 triệu đồng
- Giá trị của TSNH là 1.100 triệu Tổng nợ phải trả là 1.500 triệu trong đó nợ ngân hạn: 650 triệu, ng dài hạn: 850 triệu
-Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
A. 340 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. 455 triệu đồng
-
Câu 35:
Doanh nghiệp Thành Công tại thời điểm 31/12/N có số liệu như sau:
- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 1600 triệu, trong đó hàng tồn kho bằng 900 triệu, khoản phải thu 500 triệu và vốn bằng tiền 200 triệu.
- Hệ số thanh toán hiện thời bằng 3,2 lán.
Hãy xác định số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp của doanh nghiệp Thành Công?
A. 500 triệu
B. 281,25 triệu
C. 156,25 triệu
D. 62,5 triệu
-
Câu 36:
Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
A. Chi phí hoạt động tài chính
B. Chi phí hoạt động khác
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí hoạt động kinh doanh
-
Câu 37:
Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào thể hiện đấy dủ nhất?
A. lợi nhuận thuần từng động kinh doanh Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán - Thuế
B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh =Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu tài chính - Chi phí Tài chính -Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Lợi nhuận thuấn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tri giá vốn hàng bán + Doanh thu thi chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Lợi nhuận thuẩn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá thành sản xuất của sản phẩm, hàng hoá, địch vụ
-
Câu 38:
Doanh nghiệp Hưng Thịnh tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau:
- Tổng tài sản ngắn hạn là 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn tiền 225 trieu.
- Nợ ngắn hạn là 350 triệu
Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp Hưng Thịnh?
A. 1,9
B. 1,5
C. 0,86
D. 3,4
-
Câu 39:
Công ty Đông Hoa tại thời điểm 31/12/N cáió liệu sau:
- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 1200 triệu, trong đó hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn bằng tiến 225 triệu.
- Số nợ ngắn hạn bằng 350.
ưHãy xác định hệ số vốn bằng tiền của công ty Đông Hoa?
A. 1,5
B. 1.9
C. 0,64
D. 0,86
-
Câu 40:
Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?
A. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ
B. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thự một hoặc một loại sản phẩm nhất định
C. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động phẩm nhất định hoá để sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định
D. Là biểu hiện bằng tiến của giá trị vật tư tiêu dùng, giá trị hao mòn của tài sản cố định, tiền lương hay tiến công và các khoản chỉ tiêu bằng tiến khác mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định