777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:
A. Nguồn vốn CSH
B. Các khoản nợ phải trả
C. Cả a & b
D. Không câu nào đúng
-
Câu 2:
Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
A. 2
B. 0,6
C. 1,5
D. 3
-
Câu 3:
Có thông tin sau đây trong tháng 1 như sau: (1) Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ: 80 triệu $; (2) Doanh số tháng 1: 200 triệu $; (3) Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $. Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?
A. 90 triệu $
B. 190 triệu $
C. 70 triệu $
D. 80 triệu $
-
Câu 4:
Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600 triệu đồng. Chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 triệu đồng, lãi suất chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu (M*)?
A. M* 189,74 triệu
B. M* 189,72 triệu
C. M* 189,77 triệu
D. M* 189,75 triệu
-
Câu 5:
Đặc điểm của vốn lưu động:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất
C. Cả a & b
D. Không câu nào đúng
-
Câu 6:
Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000. Hãy cho biết số vòng quay vốn lưu động bằng:
A. 2,2
B. 2
C. 4,2
D. 3
-
Câu 7:
Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:
A. L và K càng lớn càng tốt
B. L và K càng nhỏ càng tốt
C. K càng lớn càng tốt
D. L càng lớn và K càng nhỏ thì càng tốt
-
Câu 8:
Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?
A. 300
B. 8,33
C. 200
D. 100
-
Câu 9:
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả a, b, c
-
Câu 10:
Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định số lần đặt hàng mong muốn của Công ty?
A. 4 (lần đặt hàng/năm)
B. 20 (lần đặt hàng/năm)
C. 5 (lần đặt hàng/năm)
D. 10 (lần đặt hàng/năm)
-
Câu 11:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?
A. 12500
B. 11500
C. 4500
D. 13500
-
Câu 12:
Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
C. Chi phí mua hàng tồn kho
D. Chi phí thuê kho
-
Câu 13:
Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 triệu đồng/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT) của công ty máy tính Hoàng Cường?
A. KPT 540 triệu đồng
B. KPT 730 triệu đồng
C. KPT 243 triệu đồng
D. KPT 200 triệu đồng
-
Câu 14:
Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động:
A. 1
B. 2
-
Câu 15:
Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?
A. 100
B. 3,3
C. 200
D. 300
-
Câu 16:
Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:
A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
B. Theo hình thái biểu hiện
C. Theo quan niệm sở hữu về vốn
D. Theo nguồn hình thành
-
Câu 17:
Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
A. 18
B. 187500
C. 125
D. 7200
-
Câu 18:
Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:
A. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
B. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
C. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
D. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào
-
Câu 19:
Cho biết lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?
A. 13
B. 20
C. 30
D. 15
-
Câu 20:
Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính lượng bột giấy mỗi lần cung ứng tối ưu?
A. 20 đơn vị
B. 32 đơn vị
C. 70 đơn vị
D. 80 đơn vị
-
Câu 21:
Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:
A. Giá vốn hàng bán
B. Hàng tồn kho bình quân
C. Doanh thu
D. Cả a & b
-
Câu 22:
Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:
A. Khâu dự trữ
B. Khâu sản xuất
C. Khâu lưu thông
D. Cả 3 khâu trên
-
Câu 23:
Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng tồn kho bằng bao nhiêu?
A. 15
B. 20
C. 10
D. 0,1
-
Câu 24:
Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.
A. 40 triệu $
B. 12 triệu $
C. 108 triệu $
D. 144 triệu $
-
Câu 25:
Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:
A. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả
B. Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả
C. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả
D. Cả a & b đều sai
-
Câu 26:
Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn hàng bán?
A. 1000$
B. 3000$
C. 4000$
D. 5000$
-
Câu 27:
Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính số lần đặt hàng trong năm?
A. 20 lần
B. 16 lần
C. 30 lần
D. 10 lần
-
Câu 28:
Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là:
A. Những tài sản mà doanh nghiệp lưu giữ để sản xuất hay bán sau này
B. Những tài sản mà doanh nghiệp không dùng nữa, chờ xử lý
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b đều sai
-
Câu 29:
Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?
A. 50
B. 30
C. 40
D. 27,78
-
Câu 30:
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
A. Chi phí tài chính
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khác
-
Câu 31:
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Cổ tức và lợi nhuận được chia
B. Lãi tiền gửi ngân hàng
C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 32:
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
D. Chỉ a và b đúng
-
Câu 33:
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 34:
Tiền thuê đất được xếp vào:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí tài chính
D. Không câu nào đúng
-
Câu 35:
Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?
A. 0,08
B. 10%
C. 0,2
D. Không câu nào đúng
-
Câu 36:
Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Không phải các câu trên
-
Câu 37:
Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
A. EBIT 590
B. EBIT 540
C. EBIT 460
D. EBIT 900
-
Câu 38:
Chi phí nào là chi phí cố định
A. Chi phí khấu hao TSCĐ
B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng
C. Cả a & b
D. Ý kiến khác
-
Câu 39:
Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
A. 2100
B. 2600
C. 5100
D. Không câu nào đúng
-
Câu 40:
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả a, b, c