777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số phải thu đầu quý 290 Doanh thu trong quý 300 320 390 420 Số tiền thu trong quý Số tiền chưa thu cuối quý Hỏi số tiền thu trong quý 1 là bao nhiêu?
A. 523,33
B. 66,67
C. 315,56
D. 374,44
-
Câu 2:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số phải thu đầu quý 290 Doanh thu trong quý 300 320 390 420 Số tiền thu trong quý Số tiền chưa thu cuối quý Hỏi số tiền chưa thu cuối quý 1 là bao nhiêu?
A. 66,67
B. 71,11
C. 93,33
D. 233,33
-
Câu 3:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số phải thu đầu quý 290 Doanh thu trong quý 300 320 390 420 Số tiền thu trong quý Số tiền chưa thu cuối quý Hỏi số tiền thu trong quý 2 là bao nhiêu?
A. 378,67
B. 390,00
C. 523,33
D. 315,56
-
Câu 4:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số phải thu đầu quý 290 Doanh thu trong quý 300 320 390 420 Số tiền thu trong quý Số tiền chưa thu cuối quý Hỏi số tiền thu trong quý 3 là bao nhiêu?
A. 413,34
B. 374,44
C. 315,56
D. 523,33
-
Câu 5:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số phải thu đầu quý 290 Doanh thu trong quý 300 320 390 420 Số tiền thu trong quý Số tiền chưa thu cuối quý Hỏi số tiền thu trong quý 4 là bao nhiêu?
A. 413,34
B. 315,56
C. 374,44
D. 523,33
-
Câu 6:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số phải thu đầu quý 290 Doanh thu trong quý 300 320 390 420 Số tiền thu trong quý Số tiền chưa thu cuối quý Hỏi số tiền thu đầu quý 4 là bao nhiêu?
A. 86,67
B. 71,11
C. 315,56
D. 413,34
-
Câu 7:
Nếu … tăng thì điểm hòa vốn giảm.
A. biến phí đơn vị
B. đơn giá bán
C. định phí
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 125,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 35,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 10%. Nếu Doanh nghiệp được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là:
A. 34,164.16
B. 20,000.00
C. 37,960.18
D. 41,756.20
-
Câu 9:
Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 195,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 82,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 14%. Nếu Doanh nghiệp được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là:
A. 5,088.79
B. (51,000.00)
C. 4,163.56
D. 4,626.17
-
Câu 10:
Sản lượng sản xuất và tiêu thụ Q của doanh nghiệp càng cách xa sản lượng hòa vốn QHV thì:
A. Độ nghiêng đòn cân định phí càng nhỏ
B. Chưa thể xác định
C. Độ nghiêng đòn cân định phí càng lớn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Trường hợp nào sau đây không xác định được điểm hòa vốn:
A. Giá bán lớn hơn biến phí
B. Giá bán bằng biến phí
C. Giá bán nhỏ hơn biến phí
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
… của một doanh nghiệp được định nghĩa là thước đo tác động từ chi phí hoạt động cố định.
A. DOL
B. Tất cả đều sai
C. DTL
D. DFL
-
Câu 13:
Mức lãi suất chiết khấu thích hợp để định giá hợp đồng thuê là:
A. Chi phí khoản vay có đảm bảo được tính sau thuế
B. Chi phí sử dụng vốn bình quân
C. Chi phí sử dụng vốn cổ phần
D. Lãi suất vay được tính sau thuế
-
Câu 14:
Hợp đồng thuê tài chính dường như mang lại lợi ích cho cả 2 bên khi:
A. Mức thuế suất của bên cho thuê cao hơn mức thuế suất của bên đi thuê
B. Thuê tài chính luôn có NPV = 0, hai bên đi thuê và cho thuê đều hòa vốn
C. Mức thuế suất của bên cho thuê thấp hơn mức thuế suất của bên đi thuê
D. Mức thuế suất của bên cho thuê bằng mức thuế suất của bên đi thuê
-
Câu 15:
Một Doanh nghiệp đang xem xét dự án một hệ thống thu Sec (check) với thông tin sau Số check thu trung bình mỗi ngày 2600. Giá trị trung bình mỗi check $540. Lãi suất tín phiếu kho bạc mỗi ngày: 0,01%. Chi phí nộp mỗi check vào ngân hàng: $0.21. Số ngày đi đường giảm khi nộp vào ngân hàng: 1,5 ngày. Số ngày giảm khi ngân hàng kiểm tra check: 1 ngày . Số ngày giảm khi ngân hàng ghi sổ: 1,5 ngày. NPV của dự án này là bao nhiêu?
A. 156,000
B. 132,600
C. 140,400
D. 171,600
-
Câu 16:
Trên đồ thị EPS và EBIT, đường biểu diễn phương án tài trợ bằng nợ vay sẽ.
A. Cắt trục EBIT tại điểm có tọa độ bằng chi phí lãi vay
B. Đi qua gốc của hệ trục tọa độ
C. Song song với trục EBIT
D. Song song với trục EPS
-
Câu 17:
Một Doanh nghiệp đang xem xét một chính sách tín dụng thương mại mở rộng cho một khách hàng mới. ĐVT: 1000 đồng. Biết rằng biến phí đơn vị 70, giá bán một sản phẩm 130, xác suất nợ không thu hồi được 11%. Lãi suất yêu cầu hàng tháng 1,2%. NPV chính sách bán chịu là:
A. 60,00
B. 58,46
C. 44,33
D. 45,70