777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoan văn sau:
Độ tác động của đòn bay tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của ..(1)... do có sự thay đổi của ....(2)......
A. (1- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu; 2 - tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
B. (1- Lợi nhuận trước lãi vay và thuế ; 2- doanh thu tiêu thụ)
C. (1- tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế; 2- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu)
D. (1 doanh thu tiêu thụ ;2 Lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
-
Câu 2:
Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định có trị giá là 200 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 5 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định (cũng là tuổi khẩu hao) là 10 năm, Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao nhanh (Hệ số điều chỉnh có thời gian trên 6 năm là 2,5). Hãy xác định mức khấu hao của tài sản cố định này trong 2 năm đầu theo phương pháp số dư giảm dần điều chỉnh:
A. Múc khẩu hao năm 1 là 51.250 triệu đồng, mức khấu hao năm 2 là 38,440 triệu đồng
B. Mức kháu hao năm 1 là 50.000 triệu đồng mức khấu hao năm 2 là 37,500 triệu đồng
C. Mức khẩu hao năm 1 là 50,000 triều đồng, mức khấu hao năm 2 là 50,000 triệu đồng
D. Mức khẩu hao năm 1 là 50.000 triệu đồng mức khấu hao năm 2 là 35,000 triệu đồng
-
Câu 3:
Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường xuyên?
A. Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán
B. Tăng vốn chủ sở hữu
C. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thành lý TSCĐ, giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán
D. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và đài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư ngắn hạn vào chứng khoán
-
Câu 4:
Một doanh nghiệp có Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau:
- Tài sản ngắn hạn: 3.450 triệu đồng.
- Giá trị còn lại của tài sản cố định 3.200 triệu đồng.
- Nợ phải trả 3.800 triệu đồng trong đó nợ trung và dài hạn 2.350 triệu đồng
Hãy xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
A. 2.000 triệu đồng
B. 2.850 triệu đồng
C. 1.100 triệu đồng
D. 5.200 triệu đồng
-
Câu 5:
Trong nền kinh tế thị trường thường phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh nghiệp có thể mua chịu nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Đây là loại tín dụng gì?
A. Nhà cung cấp đã cho doanh nghiệp vay một khoản vốn như tín dụng ngân hàng
B. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng do ngân hàng thương mại cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn
C. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng thương mại do người bắn cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn
D. Doanh nghiệp vay của nhà cung cấp một khoản vốn ngắn hạn, không có lãi
-
Câu 6:
Theo tài liệu, số dư chi phí trả trước ở đầu năm của đoanh nghiệp X 60 triệu đồng, số chi phí trả trước dự kiến phát sinh trong năm là 100 triệu đồng, dự kiến số phân bố vào giá thành sản phẩm trong năm là 80 triệu.
Hãy xác định nhu cầu vốn về chi phí trả trước của doanh nghiệp X trong năm?
A. 40 triệu đồng
B. 80 triệu đồng
C. 240 triệu đồng
D. 280 triệu đồng
-
Câu 7:
Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược tình hình tài chính năm N như sau:
- Tổng doanh thu:1.100 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại:100 triệu đồng
- Tổng lợi nhuận sau thuế: 450 triệu đồng
- Tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá: 150 triệu đồng
Hãy xác định tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá năm N?
A. 13,63%
B. 15%
C. 33,63%
D. 16%
-
Câu 8:
Một nhà cung cấp đồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá đơn là 200 triệu đồng và quy định điều kiện thanh toán là 2/15, net 30, Điều này có nghĩa là gì?
A. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
B. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền sau thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, sau thời gian 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn
C. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền sauthời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
D. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiến trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, ngoài thời hạn 15 ngày và đến ngày thứ 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn, quá hạn 30 ngày là vi phạm hợp đồng
-
Câu 9:
Một đoanh nghiệp có báo cáo sơ lược như sau:
- Tỷ suất chi phí lưu thông kỳ gốc; 15%
- Doanh thu thuần kỳ so sánh: 1.200 triệu đồng
- Tổng mức chi phí lưu thông kỳ so sánh: 156 triệu đồng
Yêu cầu: Tính mức độ giảm chi phí lưu thông kỳ so sánh so với kỳ gốc?
A. 2%
B. -2%
C. 28%
D. -28%
-
Câu 10:
Vì sao tăng sản lượng sản xuất lại là biện pháp ha giá thành sản phẩm và tăng lợi nhuận?
A. Vi tăng sản lượng thì tăng công suất máy móc nên hạ giá thành, tăng lợi nhuận
B. Vì tăng sản lượng sẽ chiếm lĩnh được thị phần tiêu thụ lớn hơn nên tăng lợi nhuận
C. Vì tăng sản lượng thì tận dụng được các chi phí cố định, do đó giá thành đơn vị sản phẩm giảm xuống, tạo khả năng tăng sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận
D. Vì tăng sản lượng thì tăng doanh thu nên cũng tăng lợi nhuận
-
Câu 11:
Tính thuế nhập khẩu mà doanh nghiệp phải nộp bằng ngoại tệ (USD), với số liệu sau:
-Lo hàng nhập khẩu mua tại nước bạn giá: 300.000 USD Giá bán tại cảng nước bạn)
- Chi phí vận chuyển và tiến mua bảo hiểm về tới biên giới Việt Nam: 5.000USD
- Do bị bão trên đường vận chuyển nên được cơ quan bảo hiểm bồi thường: 2.000USD
- Thuế suất thuế nhập khẩu: 10%
A. 30.000 USD
B. 29.800 USD
C. 30.300 USD
D. 30.500 USD
-
Câu 12:
Tính tổng số chi phí biến đổi của đoanh nghiệp A, cho biết các chi phí phát sinh như sau:
Chi phí khấu hao TSCĐ: 300 triệu đồng. Chỉ tiến lương công nhân sản xuất: 800 triệu đồng. Chi tiến lương nhân viên quản lý: 100 triệu đồng
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.200 triệu đồng. Chi phí hành chính: 120 triệu đồng. Nộp thuế môn bài1 Triệu đồng. Mua bảo hiểm cháy nổ: 5 triệu đồng
-Trả tiền thuê kho chứa hàng: 2 triệu đồng
A. 2.102 triệu đồng
B. 2.002 triệu đồng
C. 2.005 triệu đồng
D. 2.000 triệu đồng
-
Câu 13:
Trong các khái niệm tài chính doanh nghiệp sau đây, khái niệm nào là đúng nhất?
A. Là các quỹ tiền tệ và các quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các chủ thể khác
B. Là các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các thành phần kinh tế khác
C. Là các quan hệ trong huy động, sử dụng vốn và thanh toán chỉ trả trong quá trình hoạt động kinh doanh
D. Là các tài sản cố định, tài sản lưu động và các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp dùng để sản xuất kinh doanh
-
Câu 14:
Tỉnh lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty Hoa Mai, cho biết số liệu như sau:
- Số sản phẩm tiêu thụ trong năm: 300 sản phẩm, giá bán 4 triệu đồng/sản phẩm.
- Giảm giá cho các đại lý: 36 triệu đồng.
-Trị giá hàng bán bị trả lại vì vi phạm hợp đồng: 64 triệu đồng
Giá thành sản xuất: 800 triệu đồng.
- Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ trong kỳ của lô hàng trên 900 triệu.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
A. 100 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
-
Câu 15:
Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?
A. Ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
B. Mua trái phiếu, cổ phiếu của nhau, góp vốn liên doanh, liên kết để cùng chia lợi nhuận
C. Góp vốn, vay, cho vay vốn và hoàn trả, thanh toán do mua bản hàng hoá, dịch vụ với nhau
D. Hợp tác đầu tư, góp vốn liên doanh, ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
-
Câu 16:
Trong các quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?
A. Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khân do rủi ro bất ngờ gây ra
B. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơnđáp nghĩa, thể dục thể thao, văn hoá
C. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuối các bà mẹ anh hùng, quyên góp giúp đỡ đồng bào bão lụt
D. Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ người nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn hoá, góp vốn cho uỷ ban nhân dân phường, xã nơi đóng trụ sở
-
Câu 17:
Xác định nguồn vốn thường xuyên của công ty Bình Minh, với các số liệu sau đây:
- Vốn do Nhà nước cấp 10 tỷ đồng
- Vốn do Nhà nước điều động đi cho công ty khác: 1 tỷ đồng.
- Vay đài hạn Ngân hàng: 2 tỷ đồng.
- Vay ngắn hạn Ngân hàng: 1 tỷ đồng
-Quỹ đầu tư phát triển: 2,5 tỷ đồng
-Tiền khấu hao TSCĐ: 3 tỷ đồng.
A. 13 tỷ đồng.
B. 13,5 tỷ đồng
C. 14,5 tỷ đồng
D. 17,5 tỷ đồng
-
Câu 18:
Tính tổng doanh thu các hoạt động của công ty Bình Minh trong năm N, cho biết số liệu như sau:
- Sản phẩm A: Tổn kho đầu kỳ là 3.000 sản phẩm (tiêu thu hết trong năm). Giá thành đơn vị sản phẩm là 2.000 đồng. Trong năm sản xuất được 50.000 sản phẩm, giá thành đơn vị 1.500 đồng (tiêu thụ được 49.000 sản phẩm). Tổng số bán trong năm 52.000 sản phẩm, giá bán đơn vị 2.500 đồng.
- Sản phẩm B: Tiêu thụ cả năm: 20.000.000 đồng - Được chia lãi cổ phán: 30.000.000 đồng
A. 130 triệu
B. 150 triệu
C. 180 triệu
D. 160 triệu
-
Câu 19:
Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài sau đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất?
A. Thể hiện: liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp
B. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiến xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
C. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau
D. Thế hiện: ký kết hợp đóng xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng
-
Câu 20:
Tính tỷ suất lợi nhuận doanh thu thuần của doanh nghiệp thương mại An Hoa trong năm, với số liệu như sau:
-Lượng hàng bán ra: 50 tấn. Giá bán: 10 triệu đồng/ tấn.
Giá vốn của hàng bán ra: 350 triệu đồng.
Chi phí lưu thông của hàng bán ra so với doanh số bán ra: 10%.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%.
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,16
D. 0,20
-
Câu 21:
Tính tổng số thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong năm với số liệu như sau:
- Doanh thu thuẩn: 2.000 triệu đồng.
Giá vốn hàng bán ra: 1.500 triệu đồng
- Chi phí chung cho kinh doanh: 10% so với doanh thu.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: 6 triệu đồng
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp: 10 triệu đồng
Thue suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%.
A. 16 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
C. 76 triệu đồng
D. 256 triệu đồng
-
Câu 22:
Trong các vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện đầy đủ nhất?
A. Huy động vốn và đảm bảo đủ vốn cho kinh doanh và kiểm soát, chỉ đạo hoạt động kinh doanh của đoạnh nghiệp
B. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dụng vốn có hiệu quả và tiết kiệm
C. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dung vốn tiết kiệm có hiệu quả và là công cụ để kiểm sót chỉ đạo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
D. Cung cấp thông tin tài chính cho các nhà quản lý doanh nghiệp để chỉ đạo, kiểm soát tình hình kinh doanh và đưa ra các quyết định quản lý có cân cứ đối với doanh nghiệp
-
Câu 23:
Tính giá thành sản xuất cho 1.000 sản phẩm A, cho biết định mức chi phí cho 1 sản phẩm như sau:
-Nguyên liệu: 15.000. Phế liệu thu hói: 5.000d.
- Chi phí tiền lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 1.050đ
-Chi phí sản xuất chung: 2.000đ.
A. 18.050.000 đ
B. 20.050.000 đ
C. 25.050.000 đ
D. 30.050.000 đ
-
Câu 24:
Trong các nguyên tắc về quản lý tài chính doanh nghiệp sau đây, nguyên tắc nào thể hiện đẩy đủ nhất?
A. Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sàng, đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp
B. Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả
C. Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính
D. Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tôn trọng pháp luật
-
Câu 25:
Hãy xác định doanh thu thuần của doanh nghiệp Thanh Hoa trong năm báo cáo, cho biết số liệu về sản xuất tiệu thụ sản phẩm A như sau:
+Tồn kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong năm ): 3000 sản phẩm
+Giá thành đơn vị sản phẩm: 2 triệu đồng/Sản phẩm
+Trong năm sản xuất được: 50.000 sản phẩm
+Với giá thành: 1,75 triệu đồng / Sản phẩm
+Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 55.000 sản phẩm
+ Với giá bán đơn vị sản phẩm là 2,5 triệu đồng
+ Chiết khấu cho khách hàng trả tiền hàng sớm: 15 triệu đồng
+ Giảm giá hàng bản do kém chất lượng 10 triệu đồng
+ Thuế GTGT( theo phương pháp khấu trừ thuế) doanh nghiệp còn phải nộp: 30 triệu đồng
A. 137.435 triệu đồng
B. 137.475 triệu đồng
C. 137.460 triệu đồng
D. 137.490 triệu đồng
-
Câu 26:
Trong các nội dung về quyển tự chủ tài chính sau đây, nội đung nào thể hiện đẩy đủ nhất?
A. Mua bán tài sản, hàng hoá, sử dụng vốn cho kinh doanh đúng ngành nghề, lựa chọn đối tác trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm về lỗ lãi, trích lập, sử dụng các quỹ, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, chịu trách nhiệm về các khoản nợ
B. Lựa chọn hình thức huy động vốn, tự chịu tránh nhiệm lỗ lãi; sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, nộp thuế cho Nhà nước; trả nợ đúng hạn, lựa chọn hình thức thanh toán
C. Là chọn hình thức huy động vốn, sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm kết quả kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước đúng cam kết, tự chịu trách nhiệm về các khoản nợ, được quyết định phân phối sử dụng lợi nhuận sau thuế theo luật pháp
D. Lựa chọn hình thức huy động vốn đúng luật, sử dụng tài sản, vốn để kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, ký kết hợp đồng với khách hàng, góp vốn liên doanh với bên ngoài
-
Câu 27:
Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm N+1 biết:
- Tỷ lệ chuẩn nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu năm N: 25%
- Năm N+1 do tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động giảm 5% Doanh thu Thuấnnăm N Là 1.100 triệu đồng. Doanh thu thuần năm N+1 là 1.500 triệu đồng?
A. 220 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 330 triệu đồng
D. 450 triệu đồng
-
Câu 28:
Doanh nghiệp X năm kế hoạch có phương án tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên số ngày tốn kho dự trữ vật tư rút hết 30 ngày so với năm báo cáo. Các nhân tố khác không có gì thay đổi lớn. Chi phi vật tư dự kiến 2.880 triệu đồng. Doanh thu thuần, năm báo cáo 4.800 triệu đồng. Doanh thu thuần năm kế hoạch 6.000 triệu đồng
Yêu cầu: Hãy xác định tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động (Tt) do tổ chức lại khâu dự trữ và mua sắm vật tư:
A. 0,04
B. - 0,04
C. 0,05
D. - 0,05
-
Câu 29:
Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp gián tiếp biết
- Tỷ lệ hàng tổn kho so với doanh thu thuần năm bảo cáo: 20%
- Tỷ lệ khoản phải thu so với doanh thu thuần năm báo cáo: 7%
- Tỷ lệ khoản phải trả so với doanh thu thuần năm báo cáo; 9%
- Doanh thu thuần năm báo cáo: 1.100 triệu
- Doanh thu thuần dự kiến năm kế hoạch: 1.500 triệu đồng
A. 198 triệu đồng
B. 270 triệu đồng
C. 242 triệu đồng
D. 540 triệu đồng
-
Câu 30:
Doanh nghiệp X năm kế hoạch có phương án tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên số ngày tốn kho dự trữ vật tư rút hết 30 ngày so với năm báo cáo. Các nhân tố khác không có gì thay đổi lớn. Chi phi vật tư dự kiến 2.880 triệu đồng. Doanh thu thuần, năm báo cáo 4.800 triệu đồng. Doanh thu thuần năm kế hoạch 6.000 triệu đồng
Yêu cầu: Hãy xác định tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động (Tt) do tổ chức lại khâu dự trữ và mua sắm vật tư:
A. - 0,05
B. 0,04
C. 0,05
D. - 0,04
-
Câu 31:
Thị trường vốn là thị trường:
A. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
B. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng dưới 1 năm
C. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng trên 1 năm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 32:
Những công cụ nào sau đây không phải là công cụ tài chính của thị trường vốn:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Các chứng khoán phái sinh
D. Tín phiếu kho bạc
-
Câu 33:
Nguyên tắc trong hoạch định sử dụng vốn của quản trị tài chính:
A. Huy động vốn để đầu tư thích đáng cho phép DN hoạt động theo yêu cầu của thị trường
B. Đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản cao, quy luật lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro
C. Đa dạng hóa đầu tư - phân tán rủi ro, đầu tư dài hạn không thể bằng vốn dài hạn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Đứng trên giác độ tổng thể hệ thống tài chính thì TCDN là một khâu tài chính có:
A. Vị trí cơ sở của hệ thống tài chính
B. Vị trí chủ đạo của hệ thống tài chính
C. Vị trí trung gian của hệ thống tài chính
D. Tất cả đều sai
-
Câu 35:
Các tổ chức không nhận ký thác bao gồm các loại hình nào sau đây:
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty bảo hiểm và quỹ lương hưu
C. Công ty tài chính, quỹ đầu tư
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 36:
Thị trường tiền tệ là thị trường:
A. Giao dịch các loại vốn từ 2 năm trở lên
B. Giao dịch các loại vốn dài hạn từ 1 năm đến 2 năm
C. Giao dịch các loại vốn từ 5 năm trở lên
D. Giao dịch các loại vốn ngắn hạn dưới 1 năm
-
Câu 37:
Các loại chứng khoán giao dịch phổ biến nào sau đây thuộc thị trường vốn:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Chứng khoán cầm cố bất động sản
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Quyết định nào sau đây không phải là quyết định chủ yếu của TCDN:
A. Quyết định đầu tư TSNH
B. Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
C. Quyết định đầu tư TSDH
D. Quyết định quan hệ cơ cầu giữa đầu tư TSNH và đầu tư TSDH
-
Câu 39:
Những nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc trong hoạch định sử dụng vốn của quảntrị tài chính?
A. Đa dạng hóa sản phẩm
B. Quy luật “Lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro”
C. Đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản cao
D. Đa dạng hóa đầu tư–phân tán rủi ro
-
Câu 40:
Các quyết định nào sau đây là quyết định chủ yếu của TCDN:
A. Quyết định đầu tư
B. Quyết định tài trợ
C. Quyết định phân phối thu nhập
D. Tất cả đều đúng