900 câu trắc nghiệm môn Quản lý thuế

Chia sẻ hơn 900 câu trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi bao gồm các khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận một cách hữu hiệu trong việc thực thi các chính sách thuế. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!

900 câu
63 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)

Chọn phần

ATNETWORK
  • Câu 1:

    Khu sản xuất nào sau đây được xác định là khu phi thuế quan:


    A. Khu công nghiệp.


    B. Khu công nghệ cao.


    C. Khu chế xuất.


    D. Tất cả các câu đều đúng.


  • YOMEDIA
  • Câu 2:

    Trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:


    A. Hàng hóa từ thị trường trong nước bán vào khu chế xuất.


    B. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất bán vào thị trường trong nước


    C. Hàng hóa từ thị trường trong nước bán cho doanh nghiệp chế xuất.


    D. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD ở khác khu phi thuế quan.


  • Câu 3:

    Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:


    A. Hàng hóa nhập khẩu.


    B. Dịch vụ nhập khẩu.


    C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài.


    D. Tất cả các câu đều đúng.


  • ADMICRO
  • Câu 4:

    Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:


    A. Hàng hóa từ thị trường trong nước bán vào khu công nghiệp.


    B. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài.


    C. Hàng hóa từ thị trường trong nước bán cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.


    D. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất bán vào thị trường trong nước.


  • Câu 5:

    Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu thuộc trường hợp nào dưới đây:


    A. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD trong nước với các cơ sở SXKD trong khu phi thuế quan


    B. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD trong cùng khu phi thuế quan


    C. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD trong khu phi thuế quan với nước ngoài.


    D. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD ở khác khu phi thuế quan.


  • Câu 6:

    Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu:


    A. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.


    B. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu.


    C. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.


    D. Không có câu nào đúng.


  • Câu 7:

    Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế xuất khẩu:


    A. Hàng hóa gia công xuất khẩu xuất trả ra nước ngoài.


    B. Hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bán ra nước ngoài.


    C. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.


    D. Hàng hóa doanh nghiệp mua tại nước ngoài sau đó được tiếp tục bán sang nước khác.  


  • ZUNIA12
  • Câu 8:

    Hàng hóa nào dưới đây được miễn thuế xuất khẩu:


    A. Hàng hóa gia công xuất khẩu xuất trả ra nước ngoài.


    B. Hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bán ra nước ngoài.


    C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan bán ra nước ngoài theo hợp đồng ngoại thương.


    D. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD ở khác khu phi thuế quan.


  • Câu 9:

    Hàng hóa nào sau đây được không được miễn thuế nhập khẩu:


    A. Hàng hóa tạm xuất–tái nhập để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm trong thời hạn quy định.


    B. Phần giá trị nguyên liệu xuất khẩu nằm trong giá trị hàng hóa đã được gia công hoàn chỉnh từ nước ngoài nhập khẩu trở lại Việt Nam.


    C. Nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài theo hợp đồng gia công xuất khẩu.


    D. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa


  • Câu 10:

    Hàng hóa nào không được miễn thuế nhập khẩu:


    A. Máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập –tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định.


    B. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được ưu đãi thuế nhập khẩu theo quy định


    C. Giống cây trồng, vật nuôi nhập khẩu để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư.


    D. Hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng ngoại thương.


  • Câu 11:

    Miễn thuế nhập khẩu gồm những hàng hóa nào?


    A. Tất cả các loại máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu nhập khẩu phục vụ ngành đóng tàu.


    B. Tất cả các loại nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm phần mêm.


    C. Máy móc, nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được.


    D. Nguyên liệu nhập khẩu theo hợp đồng gia công xuất khẩu.


  • Câu 12:

    Chọn đáp án đúng về Hàng hóa nào sau đây được xét miễn thuế xuất nhập khẩu:


    A. Hàng hóa tạm xuất–tái nhập để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm trong thời hạn quy định.


    B. Phần giá trị nguyên liệu xuất khẩu nằm trong giá trị hàng hóa đã được gia công hoàn chỉnh từ nước ngoài nhập khẩu trở lại Việt Nam.


    C. Nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài theo hợp đồng gia công xuất khẩu.


    D. Hàng hóa là hàng mẫu xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong định mức.


  • Câu 13:

    Yếu tố nào sau đây không sử dụng làm căn cứ tính thuếxuất nhập khẩu?


    A. Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong Tờ khai hải quan.


    B. Giá tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu từng mặt hàng


    C. Thuế suất xuất khẩu hoặc nhập khẩu từng mặt hàng.


    D. Giá mua, bán theo hợp đồng ngoại thương.


  • Câu 14:

    Có bao nhiêu phương pháp xác định trị giá tính thuế nhập khẩu?


    A. 6 phương pháp.


    B. 5 phương pháp.


    C. 4 phương pháp.


    D. 3 phương pháp.


  • Câu 15:

    Trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu:


    A. Giá bán theo hợp đồng ngoại thương.


    B. Giá bán tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên, được tính theo giá FOB hoặc DAF.


    C. Giá bán theo hóa đơn.


    D. Giá bán tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên, được tính theo giá CIF hoặc CFR.


  • Câu 16:

    Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu:


    A. Số lượng từng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong hợp đồng ngoại thương.


    B. Giá mua hoặc bán ghi trên hóa đơn.


    C. Thuế suất thuế giá trị gia tăng của hàng hóa.


    D. Tất cả các câu đều sai


  • Câu 17:

    Trị giá tính thuế hàng nhập khẩu:


    A. Giá CIF hay giá CFR thực tế phải trả tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên.


    B. Giá CIF hay giá CFR thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.


    C. Giá CIF hay giá hay giá CFR thực tế phải trả tính đến địa điểm giao hàng đầu tiên.


    D. Giá CIF thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.


  • Câu 18:

    Phát biểu nào sau đây đúng về khoản chi phí vận chuyển quốc tế:


    A. Khoản chi phí vận chuyển hàng nhập khẩu từ cảng về đến doanh nghiệp phải cộng vào giá tính thuế nhập khẩu.


    B. Khoản chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu từ doanh nghiệp đến cảng xuất phải cộng vào giá tính thuế xuất khẩu.


    C. Khoản chi phí bảo hiểm quốc tế của hàng xuất khẩu phải cộng vào giá tính thuế hàng xuất khẩu.


    D. Khoản chi phí vận chuyển quốc tế của hàng nhập khẩu phải trừ vào giá tính thuế hàng nhập khẩu


  • Câu 19:

    Thuế suất nhập khẩutheo biểu thuế (%) khôngbao gồm:


    A. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.


    B. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi.


    C. Thuế suất nhập khẩu thông thường


    D. Thuế suất theo mức thuế tuyệt đối.


  • Câu 20:

    Phát biểu nào sau đây đúng về thuế suất xuất khẩu:


    A. Thuế suất xuất khẩu theo biểu thuế xuất khẩu.


    B. Thuế suất xuất khẩu theo biểu thuế xuất khẩu ưu đãi.


    C. Thuế suất xuất khẩu theo biểu thuế xuất khẩu ưu đãi đặc biệt.


    D. Không có câu nào đúng.


  • Câu 21:

    Thuế suất nhập khẩu ưu đãi được áp dụng đối với:


    A. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.


    B. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước cùng Việt Nam tham gia hiệp đinh chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).


    C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).


    D. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và cáctrường hợp đặc biệt khác.


  • Câu 22:

    Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được áp dụng đối với:


    A. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).


    B. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước cùng Việt Nam tham gia hiệp đinh chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).


    C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam


    D. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.


  • Câu 23:

    Điều kiện để được áp dụng thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt:


    A. Phải là hàng hóa nằm trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.


    B. Phải có giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) theo quy định.


    C. Phải là hàng hóa nằm trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và có giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) theo quy định


    D. Phải là hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.


  • Câu 24:

    Phương án nào dưới đây là đúng:


    A. Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhưng chưa cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu thông thường.


    B. Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhưng chưa cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi.


    C. Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhưng có thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt cao hơn thuế suất nhập khẩu ưu đãi thì áp dụng theo thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.


    D. Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhưng không có giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu thông thường


  • Câu 25:

    Thuế suất nhập khẩu thông thường được áp dụng đối với:


    A. Hàng hóa không có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.


    B. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.


    C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.


    D. Tất cả các loại hànghóa nhập khẩu.


  • Câu 26:

    Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:


    A. Gồm nhiều biểu thuế được ban hành và áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước cụ thể.


    B. Chỉ gồm một biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.


    C. Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.


    D. Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu thông thường


  • Câu 27:

    Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:


    A. Gồm nhiều biểu thuế được ban hành và áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước cụ thể.


    B. Chỉ gồm một biểu thuế nhập khẩu thông thường.


    C. Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu ưu đãi.


    D. Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu đặc biệt ưu đãi


  • Câu 28:

    Thuế suất thuế nhập khẩu đối với xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng:


    A. Được áp dụng thuế suất theo tỷ lệ (%) giống xe ô tô mới 100%.


    B. Được áp dụng theo mức thuế tuyệt đối.


    C. Do doanh nghiệp đăng ký với cơ quan hải quan.


    D. Do cơ quan hải quan xem xét và quyết định.


  • Câu 29:

    Thuế nhập khẩu của xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng được tính theo công thức:


    A. Số lượng xe nhập khẩux giá tính thuế nhập khẩu x thuế suất thuế nhập khẩu (%).


    B. Số lượng xe nhập khẩu x giá tính thuế nhập khẩu x (mức thuế tuyệt đối/xe).


    C. Số lượng xe nhập khẩu x (mức thuế tuyệt đối /xe).


    D. Số lượng xe nhập khẩu x thuế suất thuế nhập khẩu (%).


  • Câu 30:

    Tỷ giá xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu:


    A. Tỷ giá bán của ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản


    B. Tỷ giá mua của ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản.


    C. Tỷ giá do Bộ Tài chính quy định.


    D. Tỷ giá liên ngân hàng do Ngânhàng nhà nước Việt Nam công bố.


ZUNIA9