900 câu trắc nghiệm môn Quản lý thuế
Chia sẻ hơn 900 câu trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi bao gồm các khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận một cách hữu hiệu trong việc thực thi các chính sách thuế. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Không áp dụng thuế suất thuế GTGT là 0% đối với các hàng hóa sau đây:
A. Hàng hóa xuất khẩu để bán tại hội chợ, triển lãm ở nước ngoài
B. Hàng hóa thuộc diện không chịu thuế GTGT khi xuất khẩu
C. Dịch vụ vận chuyển đưa đón người lao động cung cấp cho doanh nghiệp trong khu phi thuế quan
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 2:
Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB được sản xuất kinh doanh trong nước được tính bằng công thức:
A. (Bằng) = [Giá bán đã có thuế GTGT/(1+thuế suất thuế GTGT)].
B. (Bằng) = {[Giá bán chưa có thuế GTGT –Thuế BVMT (nếu có)]} / (1+thuế suất thuế TTĐB).
C. (Bằng) = [Giá bán đã cóthuế GTGT/(1+thuế suất thuế TTĐB)].
D. (Bằng) = {[(Giá bán chưa có thuế GTGT-Thuế BVMT (nếu có)]} / (1+thuế suất thuế GTGT).
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây đúng về thuế suất xuất khẩu:
A. Thuế suất xuất khẩu theo biểu thuế xuất khẩu.
B. Thuế suất xuất khẩu theo biểu thuế xuất khẩu ưu đãi.
C. Thuế suất xuất khẩu theo biểu thuế xuất khẩu ưu đãi đặc biệt.
D. Không có câu nào đúng.
-
Câu 4:
Khi xuất hàng giao cho đại lý bán đúng giá, bên chủ hàng sử dụng loại chứng từ nào sau đây?
A. Phiếu xuất kho kiêm gửi bán đại lý.
B. Hóa đơn GTGT.
C. Tùy theo điều kiện có thể là Phiếu xuất kho kiêm gửi bán đại lý hoặc Hóa đơn GTGT.
D. Được quyền chọn sử dụng Phiếu xuất kho kiêm gửi bán đại lý hoặc Hóa đơn GTGT.
-
Câu 5:
Người nộp thuế bị phạt tiền từ 400.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối với hành vi nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn qui định:
A. Từ 30 đến 40 ngày.
B. Từ 20 đến 30 ngày.
C. Từ 10 đến 20 ngày.
D. Từ trên 30 đến 40 ngày.
-
Câu 6:
Theo quy định hiện hành có bao nhiêu loại hóa đơn?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
-
Câu 7:
Doanh nghiệp sản xuất nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ bán 10.000 cây thuốc lá cho một doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu với giá đã có thuế GTGT là 363.000 đ/cây. Biết thuốc lá có thuế suất thuế GTGT là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 65 %. Thuế GTGT đầu ra của doanh nghiệp là:
A. 0 đ
B. 330 triệu đ.
C. 200 triệu đ.
D. 363 triệu đ.
-
Câu 8:
Thủ trưởng cơ quan quản lý thuế có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân có thông tin liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế cung cấp thông tin bằng hình thức nào?
A. Bằng văn bản
B. Trả lời trực tiếp
C. Cả 2 hình thức nêu trên
-
Câu 9:
Khi nào tổ chức, cá nhân thực hiện chấm dứt hiệu lực mã số thuế?
A. Tổ chức, cá nhân kinh doanh chấm dứt hoạt động
B. Cá nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự theo qui định của pháp luật.
C. Cả hai đáp án nêu trên
-
Câu 10:
Người nộp thuế tài nguyên là:
A. Tổ chức và cá nhân thu mua tài nguyên
B. Tổ chức và cá nhân khai thácvà thu muatài nguyên
C. Tổ chức và cá nhân khai thác và mua bán tài nguyên chưa qua chế biến
D. Tổ chức và cá nhân mua bán tài nguyên
-
Câu 11:
Trong quá trình kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế, người nộp thuế có quyền:
A. Từ chối cung cấp các thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung kiểm tra theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra.
B. Không chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, tài liệu đã cung cấp.
C. Bảo lưu ý kiến trong biên bản kiểm tra thuế.
D. Không ký biên bản kiểm tra thuế
-
Câu 12:
Trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu:
A. Giá bán theo hợp đồng ngoại thương.
B. Giá bán tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên, được tính theo giá FOB hoặc DAF.
C. Giá bán theo hóa đơn.
D. Giá bán tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên, được tính theo giá CIF hoặc CFR.
-
Câu 13:
Cô A là cá nhân cư trú, nhận cổ tức được chia do mua cổ phiếu của Công ty B là 40.000.000 đ. Số thuế TNCN mà cô B phải nộp là bao nhiêu?
A. 2.000.000 đ
B. 1.000.000 đ
C. 100.000 đ
D. 40.000 đ
-
Câu 14:
Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản đối với trường hợp người nộp thuế là cá nhân cư trú không xác định hoặc không có hồ sơ để xác định giá vốn và chứng từ hợp pháp xác định các chi phí liên quan làm cơ sở xác định thu nhập tính thuế là:
A. 0,1%
B. 2%
C. 20%
D. 25%
-
Câu 15:
Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB mua để xuất khẩu nhưng khôngxuất khẩu mà tiêu thụ trong nước:
A. Không quá ngày thứ 10 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Không quá ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh doanh thu bán hàng.
C. Không quá ngày thứ 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Theo thống báo của cơ quan thuế.
-
Câu 16:
Trường hợp cơ quan thuế kiểm tra xác định số thuế đủ điều kiện được hoàn khác với số thuế đề nghị hoàn thì xử lý:
A. Nếu số thuế đề nghị hoàn lớn hơn số thuế đủ điều kiện được hoàn thì người nộp thuế được hoàn bằng số thuế đủ điều kiện được hoàn.
B. Nếu số thuế đề nghị hoàn nhỏ hơn số thuế đủ điều kiện được hoàn thì người nộp thuế được hoàn lớn hơn số thuế đề nghị hoàn.
C. Nếu số thuế đề nghị hoàn lớn hơn số thuế đủ điều kiện được hoàn thì người nộp thuế được hoàn bằng số thuế đề nghị hoàn.
-
Câu 17:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh sân gôn, trong kỳ phát sinh các khoản doanh thu chưa thuế GTGT 10% như sau:
- Tiền bán vé chơi gôn, bán thẻ hội viên: 720 triệu đ.
- Tiền thu phí bảo dưỡng sân cỏ: 120 triệu đ.
- Tiền cho thuê xe, thuê người giúp việc 240 triệu đ.
- Tiền ăn uống, cho thuê nhà nghỉ: 360 triệu đ.
Thuế suất thuế TTĐB của dịch vụ gôn là 20%. Doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế TTĐB với doanh thu tính thuế TTĐB là:
A. 600 triệu đ.
B. 700 triệu đ.
C. 900 triệu đ.
D. 1.200 triệu đ.
-
Câu 18:
Chi phí nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
A. Khoản chi mua hàng hóa của cá nhân kinh doanh dưới 200.000 đồng không có hóa đơn nhưng có bảng kê theo mẫu quy định.
B. Các khoản chi có hóa đơn, chứng từ ghi tên doanh nghiệp nhưng không ghi tên ngườimua hàng.
C. Các khoản chi không liên quan đến việc tạo ra doanh thu.
D. Tất cả các câu đều sai.
-
Câu 19:
Hành vi từ chối, trì hoãn, trốn tránh việc cung cấp hồ sơ, tài liệu, hoá đơn, chứng từ, sổ kế toán liên quan đến nghĩa vụ thuế quá thời hạn bao nhiêu giờ làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền trong thời gian kiểm tra, thanh tra tại trụ sở người nộp thuế thì áp dụng phạt tiền từ 200.000 đồng đến 2.000.000 đồng:
A. 06 giờ làm việc.
B. 12 giờ làm việc.
C. 24 giờ làm việc.
D. Từ trên 12 giờ đến 24 giờ làm việc.
-
Câu 20:
Doanh nghiệp nhập khẩu 200 xe gắn máy 2 bánh có dung tích xy lanh 150 cm2. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 900 USD/chiếc (giá FOB). Chi phí I&F là 100 USD/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 1.200 triệu đ.
B. 1.040 triệu đ
C. 936 triệu đ
D. 1.080 triệu đ.
-
Câu 21:
Mức thuế suất ưu đãi thấp nhất của thuế TNDN hiện nay là mức nào?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
-
Câu 22:
Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trực tiếp xuất khẩu 5.000 sp theo điều kiện CIF là 150.000 đồng/sp, trong đó chi phí vận chuyển (F) và bảo hiểm quốc tế (I) là 10.000 đồng/sp, thuế suất thuế xuất khẩu là 1%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 700 triệu đồng
B. 750 triệu đồng.
C. 707 triệu đồng.
D. 757,5 triệu đồng.
-
Câu 23:
Quyết định hành chính thuế bị cưỡng chế thi hành bao gồm:
A. Thông báo tiền thuế nợ và tiền phạt; Thông báo ấn định thuế;
B. Quyết định xử phạt hành chính về thuế;
C. Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính thuế; Quyết định về bồi thường thiệt hại; Quyết định hành chính thuế khác theo quy định của pháp luật.
D. Cả 3 trường hợp trên.
-
Câu 24:
Theo phương pháp khấu trừ, Thuế GTGT phải nộp được xác định theo công thức nào?
A. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào.
B. Thuế GTGT phải nộp = (Thuế suất × GTGT đầu ra) – (Thuế suất × GTGT đầu vào)
C. Thuế GTGT phải nộp = (Doanh số bán ra × thuế suất) – (Giá mua vào × thuế suất)
D. Thuế GTGT phải nộp = (Giá bán ra có thuế GTGT × thuế suất) – (Giá vốn hàng mua vào × thuế suất)
-
Câu 25:
Doanh nghiệp nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 95.000 BTU với giá FOB quy ra tiền đồng là 3.000.000 đ/cái, chi phí vận chuyển quốc tế của lô hàng là 50.000.000 đ, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%. Giá tính thuế TTĐB của lô hàng là:
A. 350 triệu đ.
B. 360 triệu đ
C. 420 triệu đ.
D. Không có câu nào đúng.
-
Câu 26:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra.
B. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào.
C. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra và mua vào.
D. Tất cả các câu đều sai.
-
Câu 27:
Thuế TT ĐB được thu như thế nào?
A. Thu một lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ (nếu có).
B. Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông tiếp theo.
C. Thu vào hàng hóa, dịch vụ cả ở khâu sản xuất và khâu lưu thông.
D. Thu một lần ở khâu bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ
-
Câu 28:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ bán ra.
B. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào.
C. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hoá dịch vụ không chịu thuế GTGT không được khấu trừ.
D. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng vào SXKD hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ.
-
Câu 29:
Thu nhập từ kinh doanh là thu nhập có được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực?
A. Thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc tất cả các lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật như: sản xuất, kinh doanh hàng hoá; xây dựng; vận tải; kinh doanh ăn uống; kinh doanh dịch vụ, kể cả dịch vụ cho thuê nhà, quyền sử dụng đất, mặt nước, tài sản khác
B. Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân trong những lĩnh vực, ngành nghề được cấp giấy phép hoặc chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật.
C. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản không đáp ứng đủ điều kiện được miễn thuế
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 30:
Đặc điểm của doanh thu tính thuế doanh thu là gì?
A. Trong doanh thu đã có thuế nộp ở khâu trước
B. Trong doanh thu chưa có thuế nộp ở khâu trước.
C. Trong doanh thu tính thuế doanh thu chứa ẩn nhiều mức thuế suất
D. Cả (b) và (c).