Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Không giải phương trình hãy nhẩm nghiệm của các phương trình sau: 3x2 - 5x + 2 = 0
-
Câu 2:
Cho dãy số (un) thỏa mãn u1 = 1 và un = un-1 + n với mọi n≥2. Khi đó limn→∞unn2 bằng
-
Câu 3:
Tính: limx→−∞2x−3√x2+1−x
-
Câu 4:
Giới hạn: limn→+∞1+2+3+...+(n−1)+nn2
-
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm (2m2−5m+2)(x−1)2018(x2019−2020)+2x−3=0
-
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình (m2−5m+4)x5+2x2+1=0 có nghiệm.
-
Câu 7:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình (m2−3m+2)x3−3x+1=0 có nghiệm.
-
Câu 8:
Kết quả của limx→+∞√2x3−7x+212x3−11x+5 bằng?
-
Câu 9:
Cho dãy số (un) xác định bởi u1=1,un+1=un+2n+1 với mọi n≥1 . Khi đó limun+1un bằng?
-
Câu 10:
Tính giá trị limn!(1+12)(1+22)...(1+n2) có kết quả?
-
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực a để dãy số un với un=√2n2+n−a√2n2−n có giới hạn hữu hạn.
-
Câu 12:
Cho dãy số (un) xác định bởi u1=1 và un+1=2un+12 với mọi n≥1n≥1. Khi đó lim un bằng:
-
Câu 13:
Cho hàm số f(x)=x5+x−1. Xét phương trình: f(x)=0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
-
Câu 14:
Giá trị của limx→+∞x2+3x+22x2+4x−3 bằng ?
-
Câu 15:
Tính giá trị lim(1−2n)√n+3n3+n+1 bằng?
-
Câu 16:
Tính giá trị limx→+∞(x+5)√xx3−1 có kết quả là?
-
Câu 17:
Chọn đáp án đúng. Giới hạn nào sau đây tồn tại?
-
Câu 18:
Tính lim2n+1n2−2 có giá trị bằng?
-
Câu 19:
Giá trị của limx→−22x+5x+3 bằng?
-
Câu 20:
Giá trị của lim(−1)nn+5 bằng?
-
Câu 21:
Tính L=limx→7(√x+2−3√x+204√x+9−2).
-
Câu 22:
Tính A=limx→0(√2x+1⋅3√3x+1⋅4√4x+1−1x).
-
Câu 23:
Cho dãy số (un) với un=(3n+1)(1−8n)3√n3+3n−9. Khi đó limun bằng:
-
Câu 24:
Cho dãy số (un) với un=113.5+115.7+…+11(2n−1)(2n+1). Khi đó limun bằng:
-
Câu 25:
Có bao nhiêu số nguyên a∈(0;100) để lim(an+sinn)=+∞ ?
-
Câu 26:
Cho dãy số (un) sao cho {u1=√2un=un−1−n,(n≥2). Tìm limun.
-
Câu 27:
Cho dãy số (un) với un=−13+19−127+…+(−13)n. Tính limun.
-
Câu 28:
Số thập phân vô hạn tuần boàn 0,11272727… được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản ab, trong đó a và b là các số nguyên dương. Tính 5a-b .
-
Câu 29:
Cho dãy số {un} xác định như sau: {u1=2020un+1=u2n+52(un+2),∀n∈N∗. Khẳng định nào sau đây sai?
-
Câu 30:
Cho dãy số u1=32 và un+1=3un(n+2)un+3. Giới hạn của dãy số xn=∑ni=1ui bằng:
-
Câu 31:
Cho lim√an2+1+√an2+51−4n=−5 với a>0. Tính giá trị biểu thức P=a+√a.
-
Câu 32:
Cho lim(an2−n)(2n−1)(1+bn2)(5−3n)=3 với a,b≠0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
Câu 33:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc (0;2020) để lim√4n+2n+13n+4n+a≤116
-
Câu 34:
Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim(3n+2n+2+a2−4a)=0. Tổng các phần tử của S bằng:
-
Câu 35:
Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim(√an2+bn+1−n)=32 . Tính a2+b2 .
-
Câu 36:
Tính giới hạn D=lim(√n2+n+1−3√n3+3n+2) .
-
Câu 37:
Cho f(n)=(n2+n+1)2+ 1. Xét dãy số (un) với un=f(1)⋅f(3)⋅f(5)……f(2n−1)f(2)⋅f(4)⋅f(6)……f(2n),∀n=1,2,3,…
Tính limn√un
-
Câu 38:
Tính limunn với un=√1+112+122+√1+122+132+…+√1+1n2+1(n+1)2 .
-
Câu 39:
Tính limun với un=2.22+3.23+…+n⋅2n(n−1)(2n+1) .
-
Câu 40:
Tính limun với un=√3.4+15+√4.5+16+√5.6+17+…+√n(n+1)+1n+2n3+2021,(n∈N,n≥3).
-
Câu 41:
Tính limun với un=n+n−12+n−23+…+1n12+13+…+1n+1
-
Câu 42:
Tính limun với un=(1−122)(1−132)…(1−1n2) .
-
Câu 43:
Cho dãy số un=12+32+52+…+(2n−1)222+42+62+…+(2n)2 . Tìm giới hạn của dãy số đã cho.
-
Câu 44:
Tính giới hạn E=lim[12√1+1√2+13√2+2√3+…+1(n+1)√n+n√n+1] .
-
Câu 45:
Tính giới hạn D=lim∑nk=1ak với an=3n2+3n+1(n2+n)3 .
-
Câu 46:
Tính giới hạn C=lim20211+11+2+11+2+3+…+11+2+3+…+n
-
Câu 47:
Tính giới hạn B=lim[11.2.3+12.3.4+…+1n(n+1)(n+2)] .
-
Câu 48:
Tính giới hạn A=lim[11.3+12.4+13.5+…+1n(n+2)] .
-
Câu 49:
Tính limun với un=31!+2!+3!+42!+3!+4!+…+n(n−2)!+(n−1)!+n!,(n∈N,n≥3)
-
Câu 50:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323... được biểu diễn bởi phân số tối giản ab.. Khẳng định nào dưới đây đúng?