Trắc nghiệm Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gòm có 21 đoàn viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ?
-
Câu 2:
Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
-
Câu 3:
Trong một túi đựng 10 viên bi đỏ, 20 viên bi xanh và 15 viên bi vàng. Các viên bi có cùng kích thước. Số cách lấy ra 5 viên bi và xếp chúng vào 5 ô sao cho 5 ô đó có ít nhất 1 viên bi đỏ là:
-
Câu 4:
Trong một tổ học sinh có 5 em gái và 10 em trai. Thùy là 1 trong 5 em gái và Thiện là 1 trong 10 em trai. Thầy chủ nhiệm chọn ra 1 nhóm 5 bạn tham gia buổi văn nghệ tới. Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn mà trong đó có ít nhất một trong hai em Thùy và Thiện không được chọn?
-
Câu 5:
Một thầy giáo có 10 cuốn sách khác nhau trong đó có 4 cuốn sách Toán, 3 cuốn sách Lí, 3 cuốn sách Hóa. Thầy muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 em học sinh A, B, C, D, E mỗi em một cuốn. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho các em học sinh sao cho sau khi tặng xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn ít nhất một cuốn.
-
Câu 6:
Cho tập A = {2;5}. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 10 chữ số, các chữ số lấy từ tập A sao cho không có chữ số 2 nào đứng cạnh nhau?
-
Câu 7:
Từ 5 bông hoa hồng vàng, 3 bông hoa hồng trắng và 4 bông hoa hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau), người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hoa hồng vàng và 3 bông hoa hồng đỏ?
-
Câu 8:
Có bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số đôi một khác nhau nhỏ hơn 1000 được lập từ năm chữ số 0,1,2,3,4?
-
Câu 9:
Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song \(a_1, a_2, a_3, a_4, a_5\) và 7 đường thẳng song song với nhau\(b_1, b_2, b_3, b_4, b_5, b_6,b_7\) đồng thời cắt 5 đường thẳng trên. Tính số hình bình hành tạo nên bởi 12 đường thẳng đã cho
-
Câu 10:
Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn Hiển. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có Hiển:
-
Câu 11:
Một nhóm 4 đường thẳng song song cắt một nhóm 5 đường thẳng song song khác. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành?
-
Câu 12:
Một lớp có 8 học sinh được bầu chọn vào 3 chức vụ khác nhau: lớp trưởng, lớp phó và bí thư (không được kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau sẽ là:
-
Câu 13:
Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A = {1;2;3;4;5} sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3
-
Câu 14:
Cho tập A = {1;2;4;6;7;9}. Hỏi có thể lập được từ tập A bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau, trong đó không có mặt chữ số 7.
-
Câu 15:
Một lớp có 40 học sinh. Số cách chọn ra 5 bạn để làm trực nhật là:
-
Câu 16:
Số tổ hợp chập 9 của 9 phần tử là:
-
Câu 17:
Số tổ hợp chập 6 của 7 phần tử là:
-
Câu 18:
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \((k \le n )\) , mệnh đề nào dưới đây đúng?
-
Câu 19:
Số tập hợp con gồm 7 phần tử của tập hợp B gồm 18 phần tử là:
-
Câu 20:
Số tổ hợp chập k của n phần tử là:
-
Câu 21:
Từ các chữ số {1; 2; 3; ...; 9} lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau.
-
Câu 22:
Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số {2,4,6,7,8,9} là:
-
Câu 23:
Từ 7 chữ số {1,,2, 3,4, 5 ,6,7 }có thể lập được bao nhiêu số từ 4 chữ số khác nhau?
-
Câu 24:
Số các véc tơ (khác \( \overrightarrow 0 \)) được tạo thành từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng là:
-
Câu 25:
Số chỉnh hợp chập 5 của 9 phần tử là:
-
Câu 26:
Chọn công thức KHÔNG đúng khi tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử.
-
Câu 27:
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
-
Câu 28:
Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách được đánh số tử 1 đến 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ hai:
-
Câu 29:
Có bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5?
-
Câu 30:
Số các hoán vị của 17 phần tử là
-
Câu 31:
Số các hoán vị của 10 phần tử là:
-
Câu 32:
Số các cách xếp chỗ cho n người thành một hàng ngang là:
-
Câu 33:
Số các hoán vị khác nhau của n phần tử là:
-
Câu 34:
Tính \(S=2 \cdot 1 \mathrm{C}_{11}^{9}-3 \cdot 2 \cdot 2^{1} \mathrm{C}_{11}^{8}+4 \cdot 3 \cdot 2^{2} \mathrm{C}_{11}^{8}-\cdots-11 \cdot 10 \cdot 2^{9} \mathrm{C}_{11}^{0}\) ta được
-
Câu 35:
Tính \(S=9 \cdot 2^{8} \mathrm{C}_{9}^{0}-8 \cdot 2^{7} \mathrm{C}_{9}^{1}+7 \cdot 2^{6} \mathrm{C}_{9}^{2}-\cdots+\mathrm{C}_{9}^{8}\) ta được
-
Câu 36:
Tính tổng \(\mathrm{C}_{2 n}^{1}+\mathrm{C}_{2 n}^{3}+\cdots+\mathrm{C}_{2 n}^{2 n-1}\) ta được
-
Câu 37:
Giải bất phương trình \(\frac{\mathrm{A}_{x}^{4}}{\mathrm{~A}_{x+1}^{3}-\mathrm{C}_{x}^{x-4}} \geq \frac{24}{23}\) ta được
-
Câu 38:
Giải bất phương trình \(12 \mathrm{C}_{x}^{1}+\mathrm{C}_{x+1}^{x-1} \geq 162\,\,(*)\) ta được
-
Câu 39:
Giải bất phương trình ta được \(\frac{\mathrm{A}_{x+4}^{4}}{(x+2) !} \leq \frac{143}{4 \mathrm{P}_{x}}\,\,\,(*)\)
-
Câu 40:
Giải bất phương trình \(\mathrm{C}_{x+1}^{3} \geq 100+\mathrm{C}_{x+1}^{x-1}\,\,\,(2)\) ta được
-
Câu 41:
Giải bất phương trình \(\mathrm{C}_{13}^{x} \geq \mathrm{C}_{13}^{11-x}(1)\) ta được
-
Câu 42:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\mathrm{A}_{n+1}^{n-2}}{\mathrm{C}_{n-1}^{2}} \geq 2 \mathrm{P}_{n}, \text { với } n \in \mathbb{Z}^{+}\) là
-
Câu 43:
Giải bất phương trình \(72 \mathrm{~A}_{x}^{1}-\mathrm{A}_{x-1}^{3} \leq 72\) ta được
-
Câu 44:
Giải bất phương trình \(\mathrm{C}_{x-1}^{4}-\mathrm{C}_{x-1}^{2}-\frac{5}{4} \mathrm{~A}_{x-2}^{2}<0\) ta được
-
Câu 45:
Giải bất phương trình \(\frac{1}{2} \mathrm{~A}_{2 x}^{2}-\mathrm{A}_{x}^{2} \leq \frac{6}{x} \mathrm{C}_{x}^{3}+10(*)\) ta được
-
Câu 46:
Giải bất phương trình \(2 \mathrm{C}_{x+1}^{2}+3 \mathrm{~A}_{x}^{2}<30\) ta được
-
Câu 47:
Giải bất phương trình \(\frac{\mathrm{A}_{x+4}^{4}}{(x+2) !} \leq \frac{42}{\mathrm{P}_{x}}\left(\text { với } x \in \mathbb{Z}^{+}\right)\) ta được
-
Câu 48:
Giải phương trình \(\mathrm{A}_{x}^{3}+\mathrm{C}_{x}^{2}=14 \mathrm{C}_{x}^{x-1}\)
-
Câu 49:
Giải phương trình \(3 \mathrm{C}_{2 x}^{x-1}=2 \mathrm{C}_{2 x+1}^{x-1}(1)\) ta được
-
Câu 50:
Giải phương trình \(x^{2} \mathrm{C}_{x-1}^{x-4}+x \mathrm{C}_{x-1}^{x-4}=4(x+1) \mathrm{C}_{x}^{2}(1)\) ta được