278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ
tracnghiem.net chia sẻ 250+ câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ học có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Nội dung gồm những vấn đề cơ bản về ngôn ngữ học, phản ánh những thành tựu mới của ngôn ngữ học, sử dụng ngôn ngữ thuộc các loại hình khác nhau, đặc biệt là các ngôn ngữ ở Đông Nam Á cùng loại hình với tiếng Việt,…Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Phương thức ẩn dụ là:
A. Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng
B. Là hiện tượng chuyển tên gọi sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hay hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các hiện tượng
C. Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng
D. B và C đúng.
-
Câu 2:
Khi chúng ta phân chia lớp từ của một ngôn ngữ theo những đặc điểm khái quát về nghĩa của chúng, có liên quan đến chức năng ngữ pháp của chúng trong câu, là chúng ta đã chia lớp từ thành?
A. Từ loại
B. Cụm từ
C. Thành ngữ
D. Ca cao
-
Câu 3:
Biến thể bị quy định bởi vị trí bối cảnh ngữ âm là gì?
A. Biến thể tự do
B. Biến thể ngẫu nhiên
C. Biến thể kết hợp
D. Biến thể âm tố.
-
Câu 4:
Các phạm trù của hư từ:
A. Phó từ, thán từ, tính từ
B. Phó từ, trạng từ, danh từ
C. Phó từ, danh từ, tính từ
D. Phó từ, kết từ, trợ từ.
-
Câu 5:
Cả nước đứng dậy, giới trẻ năng động, tháng thanh niên là là hình thức hoán dụ gì?
A. Lấy bộ phận chỉ toàn thể
B. Lấy toàn thể chỉ bộ phận
C. Lấy không gian, địa điểm thay cho người sống, làm việc ở đó
D. Lấy trang phục quần áo thay cho con người.
-
Câu 6:
Anh vui quá nhỉ? là câu gì?
A. Câu phủ định.
B. Câu khẳng định
C. Câu cảm thán
D. Câu cầu khiến
-
Câu 7:
Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa ship và sheep là để chỉ:
A. Cường độ
B. Cao độ
C. Trường độ
D. Âm sắc
-
Câu 8:
Quan sát câu Tôi đang nghe anh nè! từ “nè” thuộc lớp:
A. Từ địa phương
B. Từ cổ
C. Từ lóng
D. Nhã ngữ.
-
Câu 9:
Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu Quyển sách này, tôi đã mua cho Nam, ta nói hai câu này.
A. Trái nghĩa
B. Cùng ngữ nghĩa
C. Câu đơn đặc biệt
D. Câu cảm thán.
-
Câu 10:
Nghĩa cấu trúc là:
A. Là mối quan hệ của từ với ý
B. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
C. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
D. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.
-
Câu 11:
Trong câu Tay nghề của anh ấy rất cao thì “tay nghề” là:
A. hoán dụ
B. nhân hóa
C. ẩn dụ
D. so sánh.
-
Câu 12:
Kết quả của sự chấn động các phân tử không khí do một vật thể nhất định nào đó tạo ra các dao động sóng âm.
A. Âm thanh ngôn ngữ
B. Âm sắc
C. Âm vị
D. Âm tố.
-
Câu 13:
Trong tiến trình phát triển của, ngôn ngữ cơ sở bị phân chia thành nhiều dòng khác nhau là cơ sở của cách phân loại là đặc trưng của ngôn ngữ gì?
A. Phương pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.
-
Câu 14:
Các dạng thức của từ:
A. Từ đơn
B. Từ ghép
C. Từ phái sinh
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 15:
Trong tiếng Anh, khi ta đêm phụ tố (work-er, act -or, assist-ant, reception-ist) là đặc điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.
-
Câu 16:
Có một phương pháp dùng để so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc trên nhiều phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?
A. Phương pháp đối chiếu
B. Phương pháp so sánh lịch sử
C. Phương pháp so sánh loại hình
D. Phương pháp so sánh tổng hợp.
-
Câu 17:
Nguyễn Duy có câu Áo trắng bây giờ ở đâu? thì “áo trắng” là nghĩa:
A. Nghĩa tự do
B. Nghĩa không thường trực
C. Nghĩa thường trực
D. Nghĩa hạn chế.
-
Câu 18:
Nguyên âm không tròn môi là:
A. /i/, /o/
B. /u/, /i/
C. /u/, /o/
D. /i/, /e/.
-
Câu 19:
Không dùng từ “chết” mà nói “hai năm mươi”, “trăm tuổi”, “khuất núi”, “nằm xuống” là:
A. Dùng từ trang nhã, lịch sự
B. Dùng từ lóng
C. Dùng từ địa phương
D. Dùng từ cổ.
-
Câu 20:
[m], [b] là phụ âm gì?
A. Phụ âm môi- môi
B. Phụ âm môi - răng
C. Phụ âm răng - răng
D. Phụ âm đầu lưỡi
-
Câu 21:
Thanh hầu là:
A. Cơ quan hô hấp
B. Cơ quan phát âm
C. Cơ quan tiêu hóa
D. Cơ quan sinh dục
-
Câu 22:
Hình thức của từ biến đổi khi tạo thành câu là đặc trưng của?
A. Ngôn ngữ đơn lập
B. Ngôn ngữ hòa kết
C. Ngôn ngữ chắp dính
D. Ngôn ngữ tổng hợp
-
Câu 23:
Quan điểm “ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội” là của ai?
A. Angel
B. Các Mac
C. Rút xô
D. Adam Xmit.
-
Câu 24:
Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài là phương thức cấu âm của?
A. Âm xát
B. Âm tắc
C. Âm mũi
D. Âm rung.
-
Câu 25:
Đại diện cho thuyết cảm thán là ai?
A. Rutso, Humbon
B. Angel
C. Các Mác
D. Adam Xmit.