500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?
A. TK333, TK133
B. TK827, TK341
C. TK243, TK133
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 2:
Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu?
A. Hóa đơn
B. Phiếu xuất kho
C. Phiếu nhập kho
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 3:
Kế toán căn cứ vào các trường hợp nào sau đây để làm thủ tục đề nghị hoàn thuế GTGT?
A. Thuế đầu ra nhỏ hơn thuế đầu vào
B. Thuế đầu vào trong tháng chưa khấu trừ hết
C. 3 tháng liên tục có thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 4:
Thuế có những chức năng gì?
A. Huy động nguồn thu cho NSNN
B. Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập
C. Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập, khuyến khích xuất khẩu
D. Huy động nguồn thu cho NSNN, quản lý và góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế
-
Câu 5:
Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít bia là:
A. 8.400 đồng
B. 12.000 đồng
C. 25.200 đồng
D. 27.720 đồng
-
Câu 6:
Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế GTGT của 1 lít bia là:
A. 2.520 đồng
B. 12.000 đồng
C. 16.800 đồng
D. 27.720 đồng
-
Câu 7:
Công ty X nhập khẩu rượu về bán trên thị trường nội địa để kiếm lời. Công ty X phải nộp mấy loại thuế (không kể thuế môn bài):
A. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN
B. Thuế NK, thuế TTĐB
C. Thuế NK
D. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT
-
Câu 8:
Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Số thuế phải nộp ở khâu nhập khẩu là?
A. 100.000.000 đồng
B. 150.000.000 đồng
C. 160.000.000 đồng
D. 170.000.000 đồng
-
Câu 9:
Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Nguyên giá của TSCĐ là:
A. 600.000.000 đồng
B. 650.000.000 đồng
C. 660.000.000 đồng
D. 670.000.000 đồng
-
Câu 10:
Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên:
A. Nợ TK 211: 100.000.000/ Có TK 333(3): 100.000.000
B. Nợ TK 211: 150.000.000/ Có TK 333(3): 150.000.000
C. Nợ TK 211: 160.000.000/ Có TK 333(3): 160.000.000
D. Nợ TK 211: 170.000.000/ Có TK 333(3): 170.000.000
-
Câu 11:
Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng ( thu hồi vở chai trị giá 200 đồng), thuế suất thuế TTĐB 50%. Thuế TTĐB của chai bia là:
A. 2.000 đồng
B. 2.200 đồng
C. 3.100 đồng
D. 3.000 đồng
-
Câu 12:
Công ty A ủy thác cho công ty B nhập khẩu bia, công ty C mua bia từ công ty A về bán lẻ. Công ty nào phải nộp thuế TTĐB?
A. Công ty A
B. Công ty B
C. Công ty C
D. Cả 3 công ty
-
Câu 13:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng trong tháng có cả thuế GTGT 10% là 110.000 đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là:
A. 100.000 đồng
B. 110.000 đồng
C. 120.000 đồng
D. 121.000 đồng
-
Câu 14:
Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT phải nộp:
A. 200.000 đồng
B. 250.000 đồng
C. 300.000 đồng
D. 350.000 đồng
-
Câu 15:
Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu ra khi bán hàng:
A. Nợ TK 112: 2.200.000/ Có TK 511: 2.000.000, Có TK 333(3): 200.000
B. Nợ TK 112: 2.750.000/ Có TK 511: 2.500.000, Có TK 333(1): 250.000
C. Nợ TK 131: 3.300.000/ Có TK 511: 3.000.000, Có TK 133(1): 300.000
D. Nợ TK 112: 3.850.000/ Có TK 512: 3.500.000, Có TK 333(1): 350.000
-
Câu 16:
Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 1 chai rượu đó là bao nhiêu?
A. 380.000 đồng
B. 390.000 đồng
C. 400.000 đồng
D. 410.000 đồng
-
Câu 17:
Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế NK là 500.000.000 đồng/chiếc, thuế suất thuế nhập khẩu là 90%, thuế suất thuế TTĐB là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%.Xác định số thuế GTGT phải nộp:
A. 90.000.000 đồng
B. 100.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. 142.500.000 đồng
-
Câu 18:
Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7)
B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7), Có TK 333(1)
C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7)
D. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
-
Câu 19:
Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 635, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 632/ Có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 632, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
-
Câu 20:
Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 331
C. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
-
Câu 21:
Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuế ngoài sửa chữa, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
B. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
D. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
-
Câu 22:
Trường hợp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng hóa kế toán ghi:
A. Nợ Tk 611, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
B. Nợ Tk 156, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
C. Nợ Tk 611, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…
D. Nợ Tk 6112, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
-
Câu 23:
Nhập kho NL, VL mua ngoài, thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 331
B. Nợ Tk 152/ Có Tk 331, Có Tk 133
C. Nợ Tk 152/ Có Tk 331
D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 331
-
Câu 24:
Đơn vị mua vật tư đã thanh toán tiền nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho (thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ Tk 151/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 151/ Có Tk 111, Có Tk 133
C. Nợ Tk 151, Nợ Tk 133/ có Tk 111
D. Nợ Tk 152, 153, Nợ Tk 133/ có Tk 111
-
Câu 25:
Chi phí liên quan đến quá trình mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, Có Tk 333