500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 334, nợ Tk 133/ Có Tk 512
B. Nợ Tk 334/ Có Tk 512
C. Nợ Tk 334/ Có Tk 512, Có Tk 3331
D. Nợ Tk 632/ Có Tk 512, Có Tk 3331
-
Câu 2:
Khi nộp thuế GTGT vào NSNN bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 811/ có Tk 112
-
Câu 3:
Trị giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu theo trị giá giao dịch bao gồm các yếu tố nào?
A. Các khoản điều chỉnh giảm
B. Trị giá giao dịch
C. Các khoản điều chỉnh tăng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Xác định số thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập tính thuế, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 338/ Có Tk 3335
B. Nợ Tk 3335/ có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 3335
D. Nợ Tk 334/ Có Tk 3335
-
Câu 5:
Đơn vị nộp trước số tiền sử dụng đất phi nông nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 642/ Có tk 3337
D. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112
-
Câu 6:
Khi nộp thuế tài nguyên, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3336
C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 711/ Có Tk 3336
-
Câu 7:
DN nhận thông báo nộp thuế khai thác tài nguyên hàng tháng. DN nộp bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 112/ Có Tk 3336
B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 627, Có Tk 3336
D. Nợ Tk 627/ Có Tk 112
-
Câu 8:
Doanh nghiệp tính thuế nhà đất phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3336
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3337
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337
D. Nợ Tk 154/ Có Tk 3337
-
Câu 9:
DN mua xe ô tô giá mua chưa thuế GTGT là 200trđ, thuế suất thuế GTGT là 10%, DN đã thanh toán bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 241: 220trđ/ Có Tk 112: 200 trđ, Có Tk 133: 20trđ
B. Nợ Tk 211: 20trđ, Nợ Tk 1332: 20trđ/ Có Tk 112: 220trđ
C. Nợ Tk 211: 200trđ, Nợ Tk 133: 20trđ/ Có Tk 112: 220trđ
D. Nợ Tk 213: 200trđ, Nợ Tk 133: 200trđ/ Có Tk 112: 220trđ
-
Câu 10:
DN xác định số thuế trước bạ phải nộp của TSCĐ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 213/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 213/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 211/ Có Tk 3338
-
Câu 11:
Khi nộp thuế trước bạ bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 6422/ Có Tk 3338
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
-
Câu 12:
Đầu kỳ kế toán, DN chi tiền mặt nộp thuế môn bài vào NSNN là 2trđ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 3338: 2trđ
B. Nợ Tk 3338: 2trđ/ Có Tk 111: 2trđ
C. Nợ Tk 3339: 2trđ/ Có Tk 111: 2trđ
D. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 111: 2trđ
-
Câu 13:
Bán hàng với giá chưa thuế GTGT là 200trđ, thuế GTGT là 10%. Khách hàng đã trả 140trđ bàng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 511: 140 trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 112: 220trđ
B. BT1: Nợ Tk112: 220trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20 trđ. BT2: Nợ Tk 632: 140trđ/ Có Tk 131: 140trđ
C. Nợ Tk 112: 140trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20trđ
D. Nợ Tk 112: 200trđ, Nợ Tk 1331: 20trđ/ Có Tk 511: 140trđ, Có Tk 131: 80trđ
-
Câu 14:
Ngày 11/1, DN nộp thuế môn bài bằng tiền mặt 24trđ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111: 24trđ/ Có Tk 3338: 24trđ
B. Nợ Tk 3338: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ
C. Nợ Tk 3338: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ
D. Nợ Tk 642: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ
-
Câu 15:
Định kỳ tiến hành phân bổ thuế môn bài hàng tháng 2trđ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627: 2trđ/ Có Tk 242: 2trđ
B. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 142: 2trđ
C. Nợ Tk 627: 2trđ/ Có Tk 142: 2trđ
D. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 242: 2trđ
-
Câu 16:
DN A nhận được thông báo số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp cả năm là 200trđ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 242/ Có Tk 3337
B. Nợ Tk 627/ Có Tk 3337
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3337
-
Câu 17:
Ngày 30/5, DN phải nộp số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp vào NSNN, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
-
Câu 18:
Ngày 28/2/N, kế toán thanh toán tạm ứng tiền phí giao thông đường bộ là 1,5trđ cho lái xe của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 3339/ Có Tk 627
B. Nợ Tk 3339/ Có Tk 642
C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142
-
Câu 19:
Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 811/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339
C. Nợ Tk 627/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3339
-
Câu 20:
Nộp lệ phí trước bạ bằng ủy nhiêm chi cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
-
Câu 21:
Doanh nghiệp phân bổ số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 242
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
D. Nợ Tk 627/ Có Tk 142
-
Câu 22:
DN nhận được thông báo số thuế môn bài phải nộp cho năm N, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 3338
D. Nợ Tk 627/ Có Tk 3338
-
Câu 23:
DN nộp số thuế môn bài bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
-
Câu 24:
DN phân bổ số thuế môn bài vào chi phí kinh doanh từng quý, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 642/ có Tk 242
D. Nợ Tk 642/ Có tk 3338
-
Câu 25:
Nộp phí gom rác bằng tiền mặt:
A. Nợ Tk 111/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 111
C. Nợ Tk 142/ có tk 3339
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 111