500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tổ chức, cá nhân được thu phí, lệ phí:
A. Cơ quan thuế nhà nước
B. Cơ quan khác của Nhà nước, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân cung cấp dịch vụ, thực hiện công việc mà pháp luật quy định được thu phí, lệ phí
C. Tổ chức và cá nhân cung cấp dịch vụ, thực hiện công việc mà pháp luật quy định được thu phí, lệ phí
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 2:
Công ty H khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế GTGT được hoàn từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty H:
A. Được hoàn thêm 200.000.000đ
B. Được hoàn thêm 500.000.000đ
C. Được hoàn thêm 800.000.000đ
D. Bị phạt chậm nộp
-
Câu 3:
Năm 2011, ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Mức thu nhập được giảm trừ gia cảnh hàng tháng là:
A. 6 triệu đồng
B. 7,2 triệu đồng
C. 7 triệu đồng
D. 7,5 triệu đồng
-
Câu 4:
Công ty kinh doanh A xuất khẩu hàng hoá từ Việt Nam sang Hàn Quốc. Công ty kinh doanh A thuộc đối tượng được miễn, giảm thuế hàng xuất khẩu. Hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của công ty A được nộp tại cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?
A. Cơ quan thuế trực tiếp quản lý
B. Cơ quan Hải quan
C. Cơ quan Tài chính
-
Câu 5:
Nếu DN nhầm lẫn trong kê khai, kế toán phản ánh số thuế nhập khẩu bị truy thu:
A. Nợ Tk 152, 153, 156/ Có Tk 711
B. Nợ Tk 3333/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 811/ Có Tk 3332
D. Nợ Tk 152, 153, 156/ Có Tk 3333
-
Câu 6:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
C. Thu nhập từ bản quyền
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 7:
Căn cứ tính thuế tài nguyên là gì?
A. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác, giá tính thuế và thuế suất
B. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác và giá tính thuế
C. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác và thuế suất
-
Câu 8:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:
A. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với phần tiền lương làm việc ban ngày, làm trong giờ theo quy định của pháp luật
B. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả
C. Thu nhập từ học bổng
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 9:
Đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:
A. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 10trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
B. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 15trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
C. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 20trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
D. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 5trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
-
Câu 10:
Khi xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài dùng hóa đơn gì:
A. Hóa đơn bán hàng thông thường
B. Hóa đơn GTGT
C. Hóa đơn thương mại
D. Cả 3 trường hợp
-
Câu 11:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
A. Thu nhập từ kinh doanh
B. Thu nhập từ thừa kế
C. Thu nhập từ đầu tư vốn
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 12:
Trường hợp nào sau đây không chịu thuế giá trị gia tăng
A. Thức ăn gia súc
B. Thức ăn cho vật nuôi
C. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được) nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh nghiệp
D. Nước sạch phục vụ sinh hoạt
-
Câu 13:
Giá tính thuế tài nguyên là:
A. Giá bán của một đơn vị tài nguyên tại nơi khai thác
B. Giá bán của một đơn vị tài nguyên bao gồm cả thuế giá trị gia tăng
C. Giá bán của một đơn vị tài nguyên theo giá thị trường
-
Câu 14:
Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú được xác định:
A. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất luỹ tiến từng phần
B. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20%
C. Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất 20%
D. Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh trừ (-) Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo] nhân (x) thuế suất 20%
-
Câu 15:
Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7)
B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7), Có TK 333(1)
C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7)
D. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
-
Câu 16:
Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hoá đơn chứng từ
A. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay
B. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu
C. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ. d. Không có khoản chi nào cả
-
Câu 17:
Tài khoản để kế toán theo dõi chi phí thuế TNDN hiện hành là:
A. TK811
B. TK333
C. TK821
D. TK8211
-
Câu 18:
Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải chứng từ kế toán?
A. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
B. Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương
C. Bảng chấm công
D. Bảng tính trả lương
-
Câu 19:
Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó
B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
C. Thuế suất thuế TTĐB
-
Câu 20:
Giá tính Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu là:
A. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng
B. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế nhập khẩu
D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
-
Câu 21:
Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán của cơ sở sản xuất
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và TTĐB
D. Không câu trả lời nào trên là đúng
-
Câu 22:
Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã
B. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp
C. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 23:
Quy định về giảm trừ gia cảnh được thực hiện:
A. Với người nộp thuế là 4 triệu đồng/tháng, 48 triệu đồng/năm
B. Với người phụ thuộc là 19,2 triệu đồng /năm
C. Mỗi người phụ thuộc chỉ được tính giảm trừ 1 lần vào một người nộp thuế
D. Câu a và c
-
Câu 24:
DN nộp số thuế nhập khẩu nói trên bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 33312/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 33311/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 156/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 641/ Có Tk 112
-
Câu 25:
Phản ánh thuế GTGT phải nộp cho số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 1331/ Có Tk 33312
B. Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 333/ Có Tk 331
D. Nợ Tk 3333, Có Tk 111, 112