500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thuế xuất nhập khẩu là loại khai thuế theo:
A. Khai theo từng lần phát sinh
B. Khai từng quý
C. Khai từng tháng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 2:
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là loại khai thuế theo:
A. Khai thuế năm
B. Theo 2 kỳ
C. 6 tháng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới ra kinh doanh:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối kỳ ổn định
-
Câu 4:
Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT đối với hộ đang thu thuế ổn định đã hết hạn ổn định:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng cuối kỳ ổn định
D. Chậm nhất là ngày 30 cuả tháng bắt đầu kinh doanh
-
Câu 5:
Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế tháng đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
A. Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
D. Chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
-
Câu 6:
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
-
Câu 7:
Thời gian kê khai đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
A. Tối đa là 6 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh
B. Tối đa là 3 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh
C. Tối đa là 2 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh
D. Tối đa là 1 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh
-
Câu 8:
Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế TTĐB theo tháng đối với DN mua hàng hóa để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu được đem bán trong nước:
A. Chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
-
Câu 9:
Thời gian nộp hồ sơ khai thuế TTĐB thro từng lần phát sinh nghĩa vụ:
A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
-
Câu 10:
Cơ sở kinh doanh có trách nhiệm kê khai và nộp tờ khai thuế TNDN tạm nộp cả năm cho cơ quan trực tiếp quản lý thuế vào thời điểm:
A. Chậm nhất là ngày 10 tháng 1 hàng năm
B. Chậm nhất là ngày 15 tháng 1 hàng năm
C. Chậm nhất là ngày 20 tháng 1 hàng năm
D. Chậm nhất là ngày 25 tháng 1 hàng năm
-
Câu 11:
Thời điểm cơ sở kinh doanh phải tạm nộp thuế TNDN hàng quý hoặc theo số thuế do cơ quan thuế ấn định:
A. Chậm nhất không quá ngày 15 của tháng cuối quý
B. Chậm nhất không quá ngày 20 của tháng cuối quý
C. Chậm nhất không quá ngày 25 của tháng cuối quý
D. Chậm nhất không quá ngày cuối cùng của tháng cuối quý
-
Câu 12:
Cá nhân khai đăng ký người phụ thuộc để tính giảm trừ gia cảnh nộp cho đơn vị vào thời điểm:
A. Trước ngày 10/01 hàng năm
B. Trước ngày 15/01 hàng năm
C. Trước ngày 20/01 hàng năm
D. Trước ngày 30/01 hàng năm
-
Câu 13:
Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:
A. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 5trđ
B. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 10trđ
C. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 15trđ
D. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 20trđ
-
Câu 14:
Thời điểm khai quyết toán thuế TNCN cả năm và nộp cho cơ quan thuế:
A. Chậm nhất là ngày thứ 20 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch
B. Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch
C. Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch
D. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch
-
Câu 15:
Hồ sơ khai quyết toán thuế TNCN gồm:
A. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị
B. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT
C. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Tờ khai khấu trừ thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị
D. Bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị
-
Câu 16:
Điều kiện để được hoàn thuế GTGT (nếu người nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
A. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT chưa được khấu trừ hết
B. Trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
C. Trong 6 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
D. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấ trừ hết
-
Câu 17:
Hồ sơ khai thuế TTĐB bao gồm:
A. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB
B. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào, Hóa đơn GTGT
C. Tờ khai quyết toán thuế TTĐB Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào
D. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Hóa đơn thuế GTGT
-
Câu 18:
Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:
A. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm
B. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, Bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra
C. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm
D. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê số lượng ô tô xe máy bán ra
-
Câu 19:
Thời gian gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày
-
Câu 20:
Thời hạn kê khai nộp thuế môn bài với cơ sở kinh doanh mới thành lập:
A. Chậm nhất vào ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
B. Chậm nhất vào ngày 25 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất vào ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh
D. Chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng bắt đầu kinh doanh
-
Câu 21:
Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:
A. 5% trên tổng thu nhập
B. 10% trên tổng thu nhập
C. 15% trên tổng thu nhập
D. 20% trên tổng thu nhập
-
Câu 22:
Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (không có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:
A. 5% trên tổng thu nhập
B. 10% trên tổng thu nhập
C. 15% trên tổng thu nhập
D. 20% trên tổng thu nhập
-
Câu 23:
Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:
A. 0,1% trên tổng giá chuyển nhượng
B. 0,2% trên tổng giá chuyển nhượng
C. 0,3% trên tổng giá chuyển nhượng
D. 0,4% trên tổng giá chuyển nhượng
-
Câu 24:
Đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:
A. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 10trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
B. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 15trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
C. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 20trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
D. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 5trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
-
Câu 25:
Miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong các trường hợp:
A. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai
B. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế
C. Dự án khuyến khích đầu tư, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai
D. Doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn