700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng
Nghiệp vụ ngân hàng là một trong những môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo khối ngành Kế toán, Tài chính, Ngân hàng. Nhằm giúp bạn đạt kết quả cao trong môn học này, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn bộ 700 câu trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng với mong muốn giúp bạn có thêm tư liệu tham khảo phục vụ tốt nhất cho kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:
– Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu
– Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu
– Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu đồng và để lại trích lập quỹ công ty là 1,7% phần còn lại dành trả nợ.
– Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm
– Thời gian thi công 3 tháng bắt đầu 1/2/2004
– Ngày nhận tiền vay đầu tiên 1/3/22004
Yêu cầu: Nếu ngân hàng A chỉ quyết định thời hạn cho vay là 18 tháng thì mức cho vay đối với dự án này là bao nhiêu? Biết rằng, theo số liệu vay vốn của công ty thì ngân hàng A tính toán số tiền cho vay là 200 triệu và thời hạn vay của khoản vay đó là 19,34 tháng.
A. 167,69 triệu
B. 168,69 triệu
C. 169;69 triệu
D. 186,14 triệu
-
Câu 2:
Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:
– Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu
– Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu
– Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu đồng và để lại trích lập quỹ công ty là 1,7% phần còn lại dành trả nợ.
– Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm
– Thời gian thi công 3 tháng bắt đầu 1/2/2004
– Ngày nhận tiền vay đầu tiên 1/3/22004
Yêu cầu: Xác định thời hạn vay của khoản vay đó.
A. 22,34 tháng
B. 21,34 tháng
C. 24,34 tháng
D. 19,34 tháng
-
Câu 3:
Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:
– Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu
– Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu
– Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu đồng và để lại trích lập quỹ công ty là 1,7% phần còn lại dành trả nợ.
– Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm
– Thời gian thi công 3 tháng bắt đầu 1/2/2004
– Ngày nhận tiền vay đầu tiên 1/3/22004
Yêu cầu: Tính khả năng trả nợ hàng tháng của công ty vay theo dự án.
A. 11,53 triệu
B. 12,53 triệu
C. 13,53 triệu
D. 14,53 triệu
-
Câu 4:
Công ty lắp máy điện nước có nhu cầu vay vốn từng lần để thực hiện hợp đồng ký kết và lắp đặt thiết bị có trị giá hợp đồng là 4550 triệu đồng (hợp đồng đảm bảo có nguồn thanh toán chắc chắn nên không cần thế chấp tài sản)
Thời gian thực hiện hợp đồng bắt đầu từ 1/6/2005 và đến 1/10/2005 phải bàn giao. Bên A ứng trước vốn cho công ty là 1500 triệu đồng. Số còn lại sẽ được thanh toán sau 1 tháng bàn giao công trình.
Ngày 29/5/2005 công ty xuất trình một hợp đồng đã ký mua thiết bị trị giá 4000 triệu đồng và phải thanh toán ngay trong tháng.
Biết rằng:
– Vốn tự có của công ty có thể tham gia: 500 triệu đồng
– Tổng chi phí cho vận chuyển, lắp đặt: 350 triệu đồng
– Lãi suất vay 0,8% tháng.
Yêu cầu: Tính lãi tiền vay phải trả theo thời hạn cho vay tối đa.
A. 95tr
B. 96tr
C. 93tr
D. 94tr
-
Câu 5:
Công ty lắp máy điện nước có nhu cầu vay vốn từng lần để thực hiện hợp đồng ký kết và lắp đặt thiết bị có trị giá hợp đồng là 4550 triệu đồng (hợp đồng đảm bảo có nguồn thanh toán chắc chắn nên không cần thế chấp tài sản)
Thời gian thực hiện hợp đồng bắt đầu từ 1/6/2005 và đến 1/10/2005 phải bàn giao. Bên A ứng trước vốn cho công ty là 1500 triệu đồng. Số còn lại sẽ được thanh toán sau 1 tháng bàn giao công trình.
Ngày 29/5/2005 công ty xuất trình một hợp đồng đã ký mua thiết bị trị giá 4000 triệu đồng và phải thanh toán ngay trong tháng.
Biết rằng:
– Vốn tự có của công ty có thể tham gia: 500 triệu đồng
– Tổng chi phí cho vận chuyển, lắp đặt: 350 triệu đồng
– Lãi suất vay 0,8% tháng.
Yêu cầu: Xác định thời hạn cho vay tối đa.
A. 5 tháng
B. 6 tháng
C. 4,5 tháng
D. 5,5 tháng
-
Câu 6:
Công ty lắp máy điện nước có nhu cầu vay vốn từng lần để thực hiện hợp đồng ký kết và lắp đặt thiết bị có trị giá hợp đồng là 4550 triệu đồng (hợp đồng đảm bảo có nguồn thanh toán chắc chắn nên không cần thế chấp tài sản)
Thời gian thực hiện hợp đồng bắt đầu từ 1/6/2005 và đến 1/10/2005 phải bàn giao. Bên A ứng trước vốn cho công ty là 1500 triệu đồng. Số còn lại sẽ được thanh toán sau 1 tháng bàn giao công trình.
Ngày 29/5/2005 công ty xuất trình một hợp đồng đã ký mua thiết bị trị giá 4000 triệu đồng và phải thanh toán ngay trong tháng.
Biết rằng:
– Vốn tự có của công ty có thể tham gia: 500 triệu đồng
– Tổng chi phí cho vận chuyển, lắp đặt: 350 triệu đồng
– Lãi suất vay 0,8% tháng.
Yêu cầu: Xác định mức cho vay tối đa.
A. 2.350tr
B. 2.450tr
C. 2.550tr
D. 2.650tr
-
Câu 7:
Một công ty có nhu cầu vay vốn để cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ đến ngân hàng X với các số liệu sau.
– Tổng dự toán : 900.000.000đ
– Vốn tự có công ty tham gia : 40%
– Thời hạn thi công 5 tháng tính từ 1- 2/2004
– Vốn vay rút một lần toàn bộ vào ngày 1- 3/2004
– Thời hạn trả nợ : 18 tháng
– Kỳ hạn trả nợ : 1 tháng
– Thời hạn sản xuất thử : 3 tháng
– Lãi xuất cho vay : 12% năm
– Tỷ lệ khấu hao TSCĐ : 10% năm
Yêu cầu: Tính số lãi phải trả cho kỳ hạn đầu tiên.
A. 5tr
B. 5,4tr
C. 6,4tr
D. 4,4tr
-
Câu 8:
Một công ty có nhu cầu vay vốn để cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ đến ngân hàng X với các số liệu sau.
– Tổng dự toán : 900.000.000đ
– Vốn tự có công ty tham gia : 40%
– Thời hạn thi công 5 tháng tính từ 1- 2/2004
– Vốn vay rút một lần toàn bộ vào ngày 1- 3/2004
– Thời hạn trả nợ : 18 tháng
– Kỳ hạn trả nợ : 1 tháng
– Thời hạn sản xuất thử : 3 tháng
– Lãi xuất cho vay : 12% năm
– Tỷ lệ khấu hao TSCĐ : 10% năm
Yêu cầu: Hiệu quả tối thiểu hàng năm đạt là bao nhiêu?
A. 306tr
B. 307tr
C. 308tr
D. 309tr
-
Câu 9:
Một công ty có nhu cầu vay vốn để cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ đến ngân hàng X với các số liệu sau.
– Tổng dự toán : 900.000.000đ
– Vốn tự có công ty tham gia : 40%
– Thời hạn thi công 5 tháng tính từ 1- 2/2004
– Vốn vay rút một lần toàn bộ vào ngày 1- 3/2004
– Thời hạn trả nợ : 18 tháng
– Kỳ hạn trả nợ : 1 tháng
– Thời hạn sản xuất thử : 3 tháng
– Lãi xuất cho vay : 12% năm
– Tỷ lệ khấu hao TSCĐ : 10% năm
Yêu cầu: Xác định thời hạn cho vay.
A. 24 tháng
B. 23 tháng
C. 25 tháng
D. 26 tháng
-
Câu 10:
Một doanh nghiệp Z đến NHTM N vay bổ sung vốn lưu động theo phương pháp cho vay theo hạn mức tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
Số liệu trên tài khoản cho vay theo hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là:
– Số dư đầu quý: 900
– Các nghiệp vụ phát sinh
Ngày tháng năm Số tiền cho vay Số tiền thu nợ 10/10/2005 100 300 20/10/2005 100 150 31/10/2005 200 250 16/11/2005 100 150 20/11/2005 100 100 30/11/2005 150 150 19/12/2005 100 150 26/12/2005 200 100 31/12/2005 300 – Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng được tính và thu vào cuối tháng
Yêu cầu: Hạn mức TD quí 4/2005 được xác định tối thiểu là bao nhiêu?
A. 800
B. 850
C. 900
D. 950
-
Câu 11:
Một doanh nghiệp Z đến NHTM N vay bổ sung vốn lưu động theo phương pháp cho vay theo hạn mức tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
Số liệu trên tài khoản cho vay theo hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là:
– Số dư đầu quý: 900
– Các nghiệp vụ phát sinh
Ngày tháng năm Số tiền cho vay Số tiền thu nợ 10/10/2005 100 300 20/10/2005 100 150 31/10/2005 200 250 16/11/2005 100 150 20/11/2005 100 100 30/11/2005 150 150 19/12/2005 100 150 26/12/2005 200 100 31/12/2005 300 – Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng được tính và thu vào cuối tháng
Yêu cầu: Xác định lãi suất bình quân thực tế của ba tháng?
A. 1,27%
B. 1,3%
C. 1,25%
D. 1,17%
-
Câu 12:
Một doanh nghiệp Z đến NHTM N vay bổ sung vốn lưu động theo phương pháp cho vay theo hạn mức tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
Số liệu trên tài khoản cho vay theo hạn mức tín dụng quí IV năm 2005 là:
– Số dư đầu quý: 900
– Các nghiệp vụ phát sinh
Ngày tháng năm Số tiền cho vay Số tiền thu nợ 10/10/2005 100 300 20/10/2005 100 150 31/10/2005 200 250 16/11/2005 100 150 20/11/2005 100 100 30/11/2005 150 150 19/12/2005 100 150 26/12/2005 200 100 31/12/2005 300 – Lãi suất cho vay theo thoả thuận 1,2% tháng.
Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng được tính và thu vào cuối tháng
Yêu cầu: Xác định số tiền lãi doanh nghiệp phải trả trong tháng 10?
A. 10,845160 tr
B. 11,845160 tr
C. 9,845160 tr
D. 8,845160 tr
-
Câu 13:
Một NHTM cổ phần ký hạn mức tín dụng với doanh nghiệp vay vốn A theo hợp đồng tín dụng là 100 tỷ đồng, thời hạn cho vay là 1 năm (từ ngày 2/1/2005 – 2/1/2006); lãi suất vay áp dụng theo thời điểm rút vốn. Hợp đồng tín dụng gồm 2 khoản vay:
Khoản vay thứ nhất: 30 tỷ đồng để nhập thiết bị điện thời hạn vay 6 tháng ngày rút vốn 26/3/2005.
Khoản vay thứ hai: 70 tỷ đồng để nhập máy vi tính thời hạn vay 4 tháng ngày rút vốn 1/6/2005.
Đến 20/6/2005 khách hàng trả nợ trước hạn đã thoả thuận số tiền là 60 tỷ đồng. Khách hàng yêu cầu trả nợ cho khoản vay lần 1 là 30 tỷ; trả một phần khoản vay lần 2 là 30 tỷ. Biết rằng lãi suất cho vay lần 1 là 8,4% năm và lần 2 là 7,2% năm.
A. 720tr
B. 718tr
C. 716tr
D. 719tr
-
Câu 14:
Ngày 10/4/2006 một doanh nghiệp đến NHTM Y xin chiết khấu 3 hối phiếu đòi nợ:
– Hối phiếu số 1 có mệnh giá 480 USD và ngày đến hạn là ngày 10/5/2006
– Hối phiếu số 2 có mệnh giá 720 USD và ngày đến hạn là ngày 30/5/2006
– Hối phiếu số 3 ngày đến hạn là ngày 29/6/2006. Ba hối phiếu được chiết khấu tại ngày xin chiết khấu. Giá trị còn lại của 3 hối phiếu sau khi ngân hàng Y đã khấu trừ là 1788 USD.
– Lãi suất chiết khấu là 15%, hoa hồng ký hậu cho mỗi hối phiếu là 0,6% năm; toàn bộ các loại chi phí khác cho cả 3 hối phiếu là 76,48 USD.
Yêu cầu: Xác định mệnh giá hối phiếu số 3
A. 720 USD
B. 712,9 USD
C. 713,9 USD
D. 710,9 USD
-
Câu 15:
Ngày 15/8/2005 một doanh nghiệp X đến NHTM A đề nghị chiết khấu các giấy tờ có giá sau:
Đơn vị: Triệu đồng
Loại chứng từ Mệnh giá Ngày đến hạn Hối phiếu số 1 6 Hối phiếu số 2 6 14/10/2005 Hối phiếu số 3 6 31/10/2005 Hối phiếu số 4 15 28/9/2005 Hối phiếu số 5 15 28/9/2005 Tổng cộng 48 Sau khi chiết khấu tại ngày 15/8/2005 ngân hàng A thu được 612.000đ
Yêu cầu:
– Xác định số tiền ngân hàng A cho doanh nghiệp X vay là bao nhiêu?
Biết rằng: Lãi suất chiết khấu là 8,5% năm; tất cả các hối phiếu đều đủ các điều kiện chiết khấu; ngân hàng đủ tiền cho vay và không thu tiền hoa hồng khi chiết khấu.
A. 48,388tr
B. 47,388tr
C. 46,388tr
D. 49tr
-
Câu 16:
Ngày 15/8/2005 một doanh nghiệp X đến NHTM A đề nghị chiết khấu các giấy tờ có giá sau:
Đơn vị: Triệu đồng
Loại chứng từ Mệnh giá Ngày đến hạn Hối phiếu số 1 6 Hối phiếu số 2 6 14/10/2005 Hối phiếu số 3 6 31/10/2005 Hối phiếu số 4 15 28/9/2005 Hối phiếu số 5 15 28/9/2005 Tổng cộng 48 Sau khi chiết khấu tại ngày 15/8/2005 ngân hàng A thu được 612.000đ
Yêu cầu:
– Xác định ngày đến hạn thanh toán của hối phiếu số 1
– Biết rằng: Lãi suất chiết khấu là 8,5% năm; tất cả các hối phiếu đều đủ các điều kiện chiết khấu; ngân hàng đủ tiền cho vay và không thu tiền hoa hồng khi chiết khấu.
A. 29/10/05
B. 30/10/05
C. 31/10/05
D. 28/10/05
-
Câu 17:
Ngày 13/6/2005 một NHTM nhận được bảng kê kèm chứng từ xin chiết khấu của doanh nghiệp N như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
Chứng từ Số tiền Ngày phát hành Ngày đến hạn Hối phiếu đòi nợ 003 60 30/4/2005 30/7/2005 Tín phiếu kho bạc 30 15/4/2005 15/7/2005 Hối phiếu nhận nợ 001 15 14/5/2005 14/8/2005 Trái phiếu kho bạc 50 20/7/2000 20/7/2005 Hối phiếu đòi nợ 005 36 20/3/2005 30/6/2005 Hối phiếu nhận nợ 002 40 1/6/2005 1/10/2005 Yêu cầu:
Xác định mức cho vay tối đa của ngân hàng thông qua việc chiết khấu những chứng từ mà ngân hàng chấp nhận chiêt khấu đối với doanh nghiệp N.
Biết rằng:
– Ngân hàng có đủ nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu vay của khách hàng.
– Lãi suất chiết khấu 9% năm; tỷ lệ hoa hồng ký hậu 0,6% năm; hoa hồng phí cố định là 15.000đ cho mỗi chứng từ.
– Hạn mức chiết khấu tối đa đối với doanh nghiệp này là 150.000.000đ và hiện tại dư nợ tài khoản chiết khấu của khách hàng là 60.000.000đ
– Doanh nghiệp N là khách hàng có tín nhiệm với ngân hàng; nội dung kinh tế của các chứng từ chiết khấu đảm bảo tốt; chứng từ được chiết khấu phải còn thời hạn thanh toán tối thiểu là 20 ngày và tối đa không quá 90 ngày mới hợp lệ
– Ngân hàng thực hiện chiết khấu ngày 15/6/2005
A. 100 tr
B. 88 tr
C. 89,200 tr
D. 89,010 tr
-
Câu 18:
Ngày 13/6/2005 một NHTM nhận được bảng kê kèm chứng từ xin chiết khấu của doanh nghiệp N như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
Chứng từ Số tiền Ngày phát hành Ngày đến hạn Hối phiếu đòi nợ 003 60 30/4/2005 30/7/2005 Tín phiếu kho bạc 30 15/4/2005 15/7/2005 Hối phiếu nhận nợ 001 15 14/5/2005 14/8/2005 Trái phiếu kho bạc 50 20/7/2000 20/7/2005 Hối phiếu đòi nợ 005 36 20/3/2005 30/6/2005 Hối phiếu nhận nợ 002 40 1/6/2005 1/10/2005 Yêu cầu: Xác định chứng từ nào không đủ điều kiện chiết khấu ?
Biết rằng:
– Ngân hàng có đủ nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu vay của khách hàng
– Doanh nghiệp N là khách hàng có tín nhiệm với ngân hàng; nội dung kinh tế của các chứng từ chiết khấu đảm bảo tốt; chứng từ được chiết khấu phải còn thời hạn thanh toán tối thiểu là 20 ngày và tối đa không quá 90 ngày mới hợp lệ
– Ngân hàng thực hiện chiết khấu ngày 15/6/2005
A. Chứng từ 003 không đủ điều kiện được chiết khấu
B. Chứng từ 005 và 002 không đủ điều kiện được chiết khấu
C. Chứng từ 001 không đủ điều kiện được chiết khấu
D. Trái phiếu kho bạc và tín phiếu kho bạc không đủ điều kiên chiêt khấu
-
Câu 19:
Một ngân hàng A có tình hình nguồn vốn như sau:
Đơn vị: Tỷ đồng
Loại nguồn vốn Số dư b/q Lãi suất huy động Chi phí khác 1. Tiền gửi tổ chức kinh tế – Tiền gửi thanh toán
100 3% 5% – Tiền gửi không kỳ hạn (phí giao dịch) 100 4% 3% – Tiền gửi có kỳ hạn 300 7% 2% 2. Tiền gửi của dân cư – Tiền gửi thanh toán 100 3% 5% – Tiền gửi tiết kiệm 400 6% 2% 3. Vốn đi vay 200 8% 1% 4. Vốn tự có 80 20% 0% Yêu cầu: Tính tỷ lệ chi phí hoà vốn cho nguồn huy động từ bên ngoài nếu tài sản sinh lời chiếm 70% nguồn vốn huy động từ bên ngoài?
A. 10,9%
B. 12,9%
C. 13,9%
D. 11,9%
-
Câu 20:
Một ngân hàng A có tình hình nguồn vốn như sau:
Đơn vị: Tỷ đồng
Loại nguồn vốn Số dư b/q Lãi suất huy động Chi phí khác 1. Tiền gửi tổ chức kinh tế – Tiền gửi thanh toán
100 3% 5% – Tiền gửi không kỳ hạn (phí giao dịch) 100 4% 3% – Tiền gửi có kỳ hạn 300 7% 2% 2. Tiền gửi của dân cư – Tiền gửi thanh toán 100 3% 5% – Tiền gửi tiết kiệm 400 6% 2% 3. Vốn đi vay 200 8% 1% 4. Vốn tự có 80 20% 0% Yêu cầu: Xác định tỷ lệ chi phí vốn bình quân gia quyền cho toàn bộ nguồn vốn kinh doanh của ngân hàng thương mại?
A. 9,0100%
B. 9,0625%
C. 9,0200%
D. 9,0300%
-
Câu 21:
Giả sử ngân hàng nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y có tổng số dư tiền gửi huy động bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu đồng; số dư tiền gửi thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: (đơn vị: triệu đồng).
Ngày Số dư 1 25.000 2 25.000 3 – 9 27.000 10 – 21 28.000 22 28.500 23 – 26 28.700 27 28.900 28 28.600 29 28.500 30 28.400 31 28.600 Yêu cầu:
Tính số lãi NH Y được hưởng trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thừa hoặc số tiền phải trả lãi phạt trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thiếu.
Biết rằng lãi suất tiền gửi được hưởng khi gửi thừa dự trữ bắt buộc là 0,7%/tháng, lãi suất phạt khi gửi thiếu dự trữ bắt buộc bằng 150% lãi suất cho vay (lãi suất cho vay hiện hành là 1%/tháng).
A. 244,34
B. 245,34
C. 243,24
D. 246,34
-
Câu 22:
Giả sử ngân hàng nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y có tổng số dư tiền gửi huy động bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu đ ; số dư tiền gửi thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: (đơn vị: triệu đồng).
Ngày Số dư 1 25.000 2 25.000 3 – 9 27.000 10 – 21 28.000 22 28.500 23 – 26 28.700 27 28.900 28 28.600 29 28.500 30 28.400 31 28.600 Yêu cầu:
Xác định số tiền thừa (thiếu) dự trữ bắt buộc trong tháng 3/2005 của NHTM Y?
A. Thiếu 16 216
B. Thiếu 16 316
C. Thiếu 16 416
D. Thiếu 17 416
-
Câu 23:
Tình hình huy động vốn của một ngân hàng thương mại X như sau (đơn vị: triệu đồng)
– Tiền gửi ngân hàng: 160.000
Trong đó: + Tiền gửi không kỳ hạn 100.000
+ Tiền gửi kỳ hạn £ 12 tháng 30.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng 30.000
– Tiền gửi tiết kiệm 150.000
Trong đó: + Tiền gửi không kỳ hạn 60.000
+ Tiền gửi kỳ hạn £ 12 tháng 50.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng 40.000
– Tiền thu được từ phát hành chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn 70.000
– Tiền gủi của kho bạc nhà nước 150.000
Yêu cầu: Ngân hàng thương mại X đã gửi số tiền dự trữ bắt buộc tại ngân hàng Nhà nước trong tháng 5/2005 là 30.000 triệu đồng tính số tiền dự trữ bắt buộc trong tháng 5/2005 thừa hoặc thiếu bao nhiêu.
A. Thừa 4.300 tr
B. Thừa 4.100 tr
C. Thừa 4.400 tr
D. Thừa 4.200 tr
-
Câu 24:
Tình hình huy động vốn của một ngân hàng thương mại X như sau (đơn vị: triệu đồng)
– Tiền gửi ngân hàng: 160.000
Trong đó: + Tiền gửi không kỳ hạn 100.000
+ Tiền gửi kỳ hạn £ 12 tháng 30.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng 30.000
– Tiền gửi tiết kiệm 150.000
Trong đó: + Tiền gửi không kỳ hạn 60.000
+ Tiền gửi kỳ hạn £ 12 tháng 50.000
+ Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng 40.000
– Tiền thu được từ phát hành chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn 70.000
– Tiền gủi của kho bạc nhà nước 150.000
Yêu cầu: Xác định số tiền ngân hàng phải dự trữ bắt buộc trong kỳ (tháng 5/2005).
Giả thiết rằng: Ngân hàng nhà nước quy định mức dự trữ bắt buộc cho loại tiền gửi không kỳ hạn ngắn hạn (£ 12 tháng) là 5%; tiền gửi có kỳ hạn (> 12 tháng) 4%;
A. 26.000triệu
B. 25.800triệu
C. 24.800triệu
D. 26.800triệu
-
Câu 25:
Tại một ngân hàng thương mại cổ phần A có các số liệu sau: (bình quân năm – tỷ đồng; lãi suất bình quân – %)
Tài sản có Số dư Lãi suất Tài sản nợ Số dư Lãi suất – Cho vay ngắn hạn 400 9% Vốn huy động £ 12 tháng 400 – Cho vay trung và dài hạn 200 11,6% Vốn huy động > 12 tháng 100 – Đầu tư chứng khoán 200 6% Vốn vay khác 300 – Tài sản có khác 50 Vốn và các quỹ (vốn chủ sở hữu) 50 Yêu cầu: Ngân hàng phải huy động vốn với tỷ lệ chi phí phải trả bình quân là bao nhiêu để tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) đạt được 10%. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập là 28%; các khoản thu bằng các khoản chi khác.
A. 8,03%
B. 8,20%
C. 8,10%
D. 8,40%
-
Câu 26:
Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?
A. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
B. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
C. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
D. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
-
Câu 27:
Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu trơn?
A. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị xuất khẩu có thể nhận được tiền mà chưa giao hàng cho đơn vị nhập khẩu.
B. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền đơn vị xuất khẩu.
C. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị nhập khẩu phải trả tiền mới nhận được hàng của đơn vị xuất khẩu.
D. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị xuất khẩu phải nhận được tiền mới giao hàng cho đơn vị xuất khẩu.
-
Câu 28:
Phát biểu nào dưới đây về bao thanh toán truy đòi là đúng?
A. Bao thanh toán miễn truy đòi chính là chính là bao thanh toán truy đòi miễn đòi lại nợ gốc
B. Bao thanh toán truy đòi là bao thanh toán trong đó đơn vị bao thanh toán có quyền đòi nợ nhà xuất khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán được khoản phải thu khi đến hạn
C. Bao thanh toán truy đòi là bao thanh toán trong đó đơn vị bao thanh toán có quyền đòi nợ đơn vị bao thanh toán bên phái nhà nhập khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán được khoản phải thu khi đến hạn
D. Tất cả các ý trên đều sai
-
Câu 29:
Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích gì cho khách hàng sử dụng dịch vụ bao thanh toán?
A. Giúp khách hàng tránh được những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng
B. Giúp khách hàng nhận được tài trợ vốn từ đơn vị bao thanh toán
C. Giúp khách hàng theo dõi và thu hồi nợ từ đơn vị bao thanh toán
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 30:
Nghiệp vụ nào sau đây của NHTM thường không phục vụ khách hàng là cá nhân?
A. Cho vay trả góp
B. Cho vay tiêu dùng
C. Bảo lãnh
D. Thẻ thanh toán