777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nếu biết chỉ tiêu : Sản lượng Q, đơn giá bán P, biến phí đơn vị v và EBITQ.
A. Có thể tính được EBITQ’ tương ứng với Q’ bất kỳ
B. Có thể tính được EBITQ’ tương ứng với Q’ bất kỳ nếu biết định phí F
C. Có thể tính được sự thay đổi về EBIT (\(\Delta EBIT\)) dựa vào sự thay đổi của sản lượng tương ứng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Các doanh nghiệp luôn muốn hoạt động với điều kiện DOL cao nhất có đúng không? Tại sao?
A. Đúng. Vì DOL càng cao thì khuếch đại thay đổi lợi nhuận cho chủ sở hữu càng lớn
B. Sai. Vì DOL càng cao thì khuếch đại rủi ro cho chủ sở hữu càng lớn
C. Đúng. Vì DOL càng cao thì lợi nhuận cho chủ sở hữu càng lớn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Sử dụng đòn cân tài chính làm gia tăng:
A. Tỷ suất sinh lợi mong đợi của cổ đông
B. Rủi ro cho cổ đông
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
-
Câu 4:
Đòn cân … liên quan đến mối quan hệ giữa Doanh thu và thu nhập thuần.
A. tổng hợp
B. nợ
C. định phí
D. tài chính
-
Câu 5:
Đâu là chi phí cố định của doanh nghiệp:
A. Cổ tức cổ phần thường
B. Lãi vay
C. Cổ tức cổ phần ưu đãi
D. Lãi vay và Cổ tức cổ phần ưu đãi
-
Câu 6:
Mục tiêu của quản trị khoản phải thu thông qua chính sách tín dụng là:
A. Quyết định xem mức gia tăng lợi nhuận có đủ lớn bù đắp các rủi ro phát sinh từ các khoản phải thu hay không
B. Quyết định xem chi phí phát sinh liên quan đến các khoản phải thu có đủ bù đắp lợi nhuận giảm hay không
C. So sánh mức độ gia tăng của doanh thu và chi phí liên quan đến khoản phải thu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 245,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 100,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 16%. NAL của phương án thuê là:
A. 18,359.94
B. 15,825.26
C. (55,000)
D. 20,411.05
-
Câu 8:
Công ty SER có Doanh thu bán hàng trong năm 1200 triệu với kỳ thu tiền bình quân 60 ngày. Công ty dự kiến đưa ra điều khoản “2/10, net 60” thì kỳ thu tiền bình quân giảm còn 30 ngày và dự kiến khoảng 60% khách hàng sẽ nhận chiết khấu. CPSDV 15% và có 20% kh ách hàng trả tiền ngay. Biến phí chiếm 70% doanh thu. Doanh nghiệp đang hoạt động trên điểm hòa vốn. Thuế suất T.TNDN 25%. Xác định lợi nhuận trước thuế giảm đi khi áp dụng chính sách chiết khấu.
A. -3,12
B. 14,4
C. -1,02
D. 13,9
-
Câu 9:
Trường hợp doanh thu bằng nhau, doanh nghiệp nào có tỷ lệ định phí cao hơn so với tỷ lệ biến phí trong tổng chi phí thì:
A. DOL sẽ cao hơn
B. DOL sẽ thấp hơn
C. DFL sẽ cao hơn
D. DFL sẽ thấp hơn
-
Câu 10:
Trong điều kiện có lợi nhuận, với một tỷ lệ gia tăng doanh thu như nhau, doanh nghiệp nào có:
A. Độ nghiêng đòn cân định phí lớn hơn thì tốc độ gia tăng lợi nhuận lớn hơn
B. Độ nghiêng đòn cân định phí lớn hơn thì lợi nhuận lớn hơn
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 11:
Đòn bẩy kinh doanh được xá c định và có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp hòa vốn
B. Doanh nghiệp đạt lợi nhuận
C. Doanh nghiệp bị lỗ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Doanh nghiệp có thể tăng vòng quay tiền mặt bằng cách:
A. Giảm hàng bán trả chậm
B. Giảm khoản mua trả chậm
C. Tăng khoản mua trả chậm
D. Tăng hàng bán trả chậm
-
Câu 13:
Một DN dự định mua một thiết bị trị giá 245,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 100,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 16%. Nếu DN được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là:
A. 22,452.15
B. 18,359.94
C. 55,000
D. 20,411.05
-
Câu 14:
Đặc điểm đầu tiên của loại hình thuê hoạt động là:
A. Bên cho thuê nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng
B. Bên cho thuê không nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và không được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng
C. Bên cho thuê nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và không được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng
D. Bên cho thuê không nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo trì và được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng
-
Câu 15:
Xác định khả năng của một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình....
A. Quản trị tín dụng
B. Phân tích tín dụng
C. Kinh doanh
D. Phân tích khách hàng
-
Câu 16:
Một Doanh nghiệp sử dụng chính sách trả chậm như sau: “5/10, net 40”. Hãy xác định lãi suất thực mà khách hàng phải chịu nếu không thanh toán vào ngày thứ 10 mà thanh toán vào ngày thứ 40?
A. 63,12%/năm
B. 7,08%/tháng
C. 8,5%/năm
D. 70,8%/tháng
-
Câu 17:
Nếu doanh thu thuần = 7.000, định phí = 1.000, biến phí = 60% doanh thu thuần , cổ tức cổ phần ưu đãi = 700 thì DOL sẽ là:
A. 2,25
B. 2,0
C. 1,56
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Đồ thị biểu diễn có đường doanh thu trùng với đường biến phí là trường hợp:
A. Tất cả đều sai
B. Giá bán lớn hơn biến phí
C. Giá bán nhỏ hơn biến phí
D. Giá bán bằng biến phí
-
Câu 19:
Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu ROE tại mức EBIT* của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì:
A. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp không thể lựa chọn bất kỳ phương án nào
B. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần
C. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào
D. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay
-
Câu 20:
Một Doanh nghiệp bán hàng trả chậm với điều khoản “2/10, net 60” (365 ngày / năm). Lãi suất thực Doanh nghiệp đã tính cho khách hàng một năm là:
A. 14,30%
B. 17,48%
C. 19,07%
D. 15,89%
-
Câu 21:
Nhân tố nào sau đây của điều kiện tín dụng có thể khuyến khích người mua trả tiền sớm:
A. Kỳ chiết khấu ngắn hơn
B. Tỷ lệ chiết khấu cao hơn
C. Tỷ lệ chiết khấu thấp hơn
D. Kỳ thanh toán ngắn hơn
-
Câu 22:
Tại điểm hòa vốn kinh doanh …. bằng không (0).
A. định phí
B. biến phí
C. EBIT
D. Lợi nhuận ròng
-
Câu 23:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng)
Kỳ thu tiền bình quân 60 ngày (giả sử 30 ngày/tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số phải thu đầu quý 290 Doanh thu trong quý 300 270 360 420 Số tiền thu trong quý Số tiền chưa thu cuối quý Hỏi số tiền thu trong quý 2 là bao nhiêu?
A. 348
B. 300
C. 100
D. 290
-
Câu 24:
Kỳ tín dụng ròng với điều kiện “2/20, net 60” là:
A. 40 ngày
B. 60 ngày
C. 30 ngày
D. 20 ngày
-
Câu 25:
Một doanh nghiệp sử dụng đòn cân tài chính quá cao sẽ làm giá thị trường của công ty … và chi phí sử dụng vốn …
A. tăng, giảm
B. giảm, giảm
C. tăng, tăng
D. giảm, tăng
-
Câu 26:
Công ty X bán hàng với điều khoản bán chịu như sau “2/30, net 60”. Tuy nhiên công ty nhận thấy rằng khách hàng thường kéo dài thời hạn trả nợ lên đến 90 ngày. Theo kinh nghiệm thu tiền từ hoạt động bán hàng của công ty vào những năm trước cho thấy:
20% Doanh thu được trả trong vòng 30 ngày
70% Doanh thu được trả trong vòng 60 ngày
10% Doanh thu được trả trong vòng 90 ngày
Doanh thu dự kiến vào những tháng cuối trong năm như sau (đvt: triệu đồng)
Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 DT bán hàng dự kiến 10 10 20 30 40 20 20 10 Xác định lượng tiền mặt thu được trong tháng 11?
A. 12 triệu đồng
B. 21,92 triệu đồng
C. 30,84 triệu đồng
D. 20,88 triệu đồng
-
Câu 27:
Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 185,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 52,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 12%. Nếu Doanh nghiệp được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là:
A. 66,115.25
B. 60,104.77
C. 29,000.00
D. 54,094.30
-
Câu 28:
Một Doanh nghiệp đang xem xét một chính sách tín dụng thương mại mở rộng cho một khách hàng mới. ĐVT: 1000 đồng. Biết rằng biến phí đơn vị 80, giá bán một sản ph ẩm 130, xác suất nợ không thu hồi được 18%. Lãi suất yêu cầu hàng tháng 1,1%. NPV chính sách bán chịu là:
A. 25,44
B. 26,60
C. 48,59
D. 50,00
-
Câu 29:
Đồ thị biểu diễn có đường doanh thu song song với đường biến phí là trường hợp:
A. Giá bán nhỏ hơn biến phí
B. Giá bán lớn hơn biến phí
C. Giá bán bằng biến phí
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Nếu 2 Doanh nghiệp có cùng quy mô hoạt động đang trong điều kiện đã hòa vốn, Doanh nghiệp nào sử dụng nhiều nợ hơn trong cơ cấu vốn thì Doanh nghiệp đó có tốc độ gia tăng lợi nhuận:
A. ít hơn
B. Chưa so sánh được
C. nhiều hơn
D. Không câu nào đúng
-
Câu 31:
Mô hình Miller-Orr trong quản trị tiền mặt được áp dụng trong trường hợp:
A. Không tính đến tiền thu trong kỳ hoạch định
B. Tình hình thu chi tiền mặt của Doanh nghiệp không theo quy luật nhất định
C. Không có dự trữ tiền mặt trong mục đích dự trữ an toàn
D. Tình hình thu chi tiền mặt của Doanh nghiệp ổn định và đều đặn
-
Câu 32:
Doanh thu (DT) của doanh nghiệp càng cách xa doanh thu hòa vốn DT HV thì:
A. Độ nghiêng đòn cân định phí cà ng nhỏ
B. Chưa thể xác định
C. Độ nghiêng đòn cân định phí càng lớn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 33:
Trên đồ thị EPS và EBIT, đường biểu diễn phương án tài trợ bằng cổ phiếu thường sẽ:
A. Đi qua gốc của hệ trục tọa độ
B. Song song với trục EPS
C. Cắt trục EBIT tại điểm có tọa độ bằng chi phí lãi vay
D. Song song với trục EBIT
-
Câu 34:
Nếu các khoản thanh toán trong hợp đồng thuê có khả năng bù đắp chi phí đầu tư của tài sản thì khi đó hoạt động thuê này còn được gọi là trả dần hoàn toàn và có khả năng là loại hình t huê tài sản …
A. tài chính
B. hoạt động
C. có đòn bẩy
D. bán và thuê lại
-
Câu 35:
\(\frac{{Cotuccophanuudai}}{{1 - ThuesuatthueTNDN}}\) là để tính cổ tức trên cơ sở:
A. Chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi
C. Trước thuế
D. Sau thuế
-
Câu 36:
Nếu 2 doanh nghiệp có cùng quy mô hoạt động đang trong điều kiện đã hòa vốn, doanh nghiệp nào sử dụng nhiều nợ hơn trong cơ cầu vốn thì doanh nghiệp đó sẽ có tốc độ gia tăng lợi nhuận …
A. nhiều hơn
B. ít hơn
C. chưa so sánh được
D. Tất cả đều sai
-
Câu 37:
Loại hình đầu tư tài sản nào không làm ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán của Doanh nghiệp:
A. Mua tài sản bằng vốn chủ sở hữu
B. Vay mua tài sản
C. Thuê tài sản hoạt động
D. Thuê tài sản tài chính
-
Câu 38:
Sự giống nhau giữ mô hình quản trị tiền mặt và mô hình quản trị hàng tồn kho là:
A. Chi phí giao dịch tương đương với chi phí lưu kho
B. Chi phí dự trữ tiền mặt tương đương với chi phí tồn kho
C. Chi phí lưu kho một đơn vị hàng hóa tương đương với chi phí cơ hội cho một đơn vị tiền mặt tồn quỹ
D. Không câu nào đúng
-
Câu 39:
Khi Doanh nghiệp tăng tỷ lệ chiết khấu thanh toán sẽ khiến cho:
A. Doanh thu thuần giảm
B. Doanh thu thuần tăng
C. Lợi nhuận tăng
D. Doanh thu thuần không đổi
-
Câu 40:
Khi một Doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác và ngay sau đó ký hợp đồng sử dụng lại chính tài sản này thì có khả năng đó là loại hình thuê tài sản …
A. có đòn bẩy
B. bán và thuê lại
C. tài chính
D. hoạt động