777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
IRR là chỉ tiêu phản ánh:
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu tư năm
D. Thời gian hoàn vốn
-
Câu 2:
Tính thời gian hoà vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, Qmax = 3000 sản phẩm.
A. 1/2 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 13 tháng
-
Câu 3:
Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
A. IRR Lãi suất chiết khấu
B. IRR > Lãi suất chiết khấu
C. IRR < Lãi suất chiết khấu
D. Thời gian hoàn vốn bằng 0
-
Câu 4:
Công ty HP thực hiện đầu tư mở rộng bằng vốn vay. Ngày 1/1/2000 vay 400 triệu của ngân hàng VPBank với lãi suất 10%/năm. Ngày 1/1/2003 vay 500 triệu của ngân hàng IBank với lãi suất 6%/6tháng. Thời gian đầu tư là 3 năm. Thời điểm khởi công xây dựng là 1/1/2000. Tổng vốn đầu tư của dự án bằng bao nhiêu? DDA 1032,4.
A. 1241,6
B. 1270,4
C. 1094,2
D. 1200,5
-
Câu 5:
Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?
A. Các dự án độc lập
B. Các dự án loại trừ nhau
C. Tất cả các dự án trên
D. Ý kiến khác
-
Câu 6:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ từ vốn đầu tư ban đầu 100.000$. NPV của dự án là bao nhiêu?
A. 120.000$
B. 20.000$
C. 100.000$
D. Không câu nào đúng
-
Câu 7:
Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:
A. Trước khi khởi sự dự án
B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.
-
Câu 8:
Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi.
A. Loại trừ nhau
B. Độc lập
C. Không câu nào đúng
D. Ý kiến khác
-
Câu 9:
Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án.
A. 14,5%
B. 23,4%
C. 18,6%
D. 20,2%
-
Câu 10:
Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm:
A. Đầu tư cho TSCĐ
B. Đầu tư liên doanh, liên kết
C. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 11:
Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$, -20$ và +100$. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?
A. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương
B. Loại bỏ dự án kết hợp này
C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B
D. Không câu nào đúng
-
Câu 12:
________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần bù rủi ro
C. Phần chi phí kinh tế
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân
-
Câu 13:
Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500$ và sẽ tạo dòng tiền là 120$ mỗi năm trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000$ và sẽ tạo dòng tiền là 1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%. Dự án có NPV cao nhất là bao nhiêu?
A. 340,00$
B. 1750,00$
C. 84,21$
D. 117,56$
-
Câu 14:
Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?
A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
B. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
-
Câu 15:
Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu là 125$ và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn.
A. 0,083
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,12
-
Câu 16:
Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
A. Chấp nhận tất cả các dự án
B. Bỏ tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
-
Câu 17:
Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu tư với dòng tiền phát sinh như sau: -792$, 1.780$, – 1.000$ trong năm thứ 2. Hãy tính toán IRR cho dự án này?
A. 11,11%
B. 11,11% hoặc 13,64%
C. 13,64%
D. 12,38%
-
Câu 18:
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là:
A. Các dự án độc lập với nhau
B. Các dự án xung khắc nhau
C. Các dự án loại trừ nhau
D. Cả b & c đều đúng
-
Câu 19:
Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
A. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án
B. Tỷ lệ chiết khấu
C. Số năm hoạt động của dự án
D. Cả a, b, c
-
Câu 20:
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
C. Lớn hơn 0
D. Là một số nguyên
-
Câu 21:
Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.
A. Dòng tiền vào
B. Dòng tiền ra
C. Cơ hội phí
D. Ngân sách vốn
-
Câu 22:
Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?
A. Dòng tiền hoạt động thuần
B. Giá trị sổ sách
C. Khấu hao
D. Giá trị thanh lý
-
Câu 23:
Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi phí cố định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng tiền sau thuế của dự án cho năm thứ nhất:
A. 31$
B. 30$
C. 21$
D. Không câu nào đúng
-
Câu 24:
Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 210$ và có khả năng tạo dòng tiền liên tục hàng năm cho đến vĩnh viễn. Dòng tiền vào năm sau là 10,50$ và dòng tiền sẽ tăng trưởng đều là 5% mỗi năm. Tỷ suất sinh lợi nội bộ của dự án này là bao nhiêu? kiểm tra?
A. 5%
B. 12%
C. 10%
D. 0%
-
Câu 25:
Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Trái phiếu
B. Các khoản phải thu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Cổ phần ưu đãi
-
Câu 26:
NPV là chỉ tiêu phản ánh
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu tư năm t
D. Thời gian hoàn vốn
-
Câu 27:
Một dự án đầu tư phát sinh dòng tiền -300$, 200$, 125$ mỗi năm tính bắt đầu tại năm 0. Tính NPV của dự án nếu lãi suất thị trường là 15%/năm.
A. -31,57$
B. -25$
C. 25$
D. -31$
-
Câu 28:
Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính:
A. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư
B. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn
C. Là công cụ tài chính giúp doanh nghiệp có thêm vốn trung & dài hạn để mở rộng hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 29:
Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành
A. CP ưu đãi
B. CP thường
C. Trái phiếu
D. Ý kiến khác
-
Câu 30:
Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty cổ phần
-
Câu 31:
Nếu các khoản thanh toán trong hợp đồng thuê có khả năng bù đắp chi phí đầu tư của tài sản thì khi đó hoạt động thuê này còn được gọi là trả dần hoàn toàn và có khả năng là loại hình:
A. Thuê hoạt động
B. Thuê vận hành
C. Thuê tài chính
D. Không câu nào đúng
-
Câu 32:
Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào chịu trách nhiệm khấu hao tài sản
A. Bên cho thuê
B. Bên đi thuê
C. Cả 2 bên
D. Ý kiến khác
-
Câu 33:
Các cổ đông thường được chia cổ tức trong năm khi doanh nghiệp có kết quả kinh doanh của năm:
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hoà vốn
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 34:
Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính?
A. Cung cấp cơ chế thanh toán
B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
C. Đầu tư vào tài sản thực
D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
-
Câu 35:
Một loại trái phiếu của công ty A có các số liệu như sau: thời gian đáo hạn 2 năm, lãi suất bề mặt 11%/năm, trả lãi mỗi năm 1 lần, lãi suất theo yêu cầu của thị trường về loại trái phiếu này 10%/năm, mệnh giá 10 triệu VND, giá người mua chấp nhận mua tại thời điểm phát hành:
A. 10 triệu VND
B. 12 triệu VND
C. 9 triệu VND
D. 10,17 triệu VND
-
Câu 36:
Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:
A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức trái phiếu
B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu
C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn
D. Chỉ a & b
-
Câu 37:
Câu nào sau đây đúng?
A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị
B. Bên đi thuê có trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Không câu nào đúng
-
Câu 38:
Người nhận lãi sau cùng là:
A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
C. Trái chủ
D. Lựa chọn khác
-
Câu 39:
Một trái phiếu chính phủ có mệnh giá là 1.000 triệu và lãi suất (lãi gộp) là 8%/năm, lãi dồn gốc vào cuối năm. Khoản thanh toán tiền lãi hàng năm là bao nhiêu?
A. 80 triệu
B. 40 triệu
C. 100 triệu
D. Không câu nào đúng
-
Câu 40:
Loại chứng khoán nào có mức rủi ro thấp nhất đối với doanh nghiệp phát hành?
A. Cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần thường
C. Trái phiếu
D. Rủi ro như nhau